Bài giảng Tiết 18: Phản ứng hóa học (tiết 10)

* Định nghĩa.

* Phương trình chữ.

Chú ý: Nếu có từ 2 chất phản ứng, 2 sản phẩm trở lên thì giữa các tên chất phải viết dấu (+)

 

ppt20 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1176 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 18: Phản ứng hóa học (tiết 10), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
hãa häc 8NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ, THĂM LỚP.GV: Lưu Thị Tuyết Nhung – THCS Thành Công- Hưng Yên1. Dấu hiệu nào là chính để phân biệt hiện tượng vật lí với hiện tượng hoá học?* Hiện tượng vật lí: Chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên chất ban đầu.* Hiện tượng hoá học: Chất biến đổi có tạo ra chất khác.KIÓM TRA BµI CòPhương trình hóa họcPhương trình hóa họcLập phương trình hóa họcCác bước lập phương trình hóa họcB1: Viết sơ đồ phản ứngB2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tốB3: Viết phương trình hóa học2. Trong số những quá trình sau,cho biết đâu là hiện tượng vật lí, đâu là hiện tượng hoá học?a. Lưu huỳnh cháy trong khí oxi tạo ra khí lưu huỳnh đioxit có mùi hắc. Hiện tượng hoá học b. Thuỷ tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu.c. Trong lò nung vôi, canxi cacbonat chuyển dần thành vôi sống và khí cacbon đioxit thoát ra ngoài. d. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. Hiện tượng vật lí Hiện tượng hoá học  Hiện tượng vật lí KIÓM TRA BµI CòtiÕt 18: Ph¶n øng hãa häcPhản ứng hóa họcĐịnh nghĩaDiễn biến của phản ứng hóa học như thế nào?Khi nào phản ứng hóa học xảy ra?Làm thế nào nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra?I. §Þnh nghÜaThí nghiệmtiÕt 18: Ph¶n øng hãa häcNhỏ từ từ dung dịch axit sunfuric vào dung dịch bari cloruaI. §Þnh nghÜatiÕt 18: Ph¶n øng hãa häcChọn các từ: biến đổi; chất này; chất khác điền vào chỗ trống cho phù hợp? Quá trình..từthành..gọi là phản ứng hóa học. biến đổichất nàychất khácI. §Þnh nghÜaTrong phản ứng hóa học ở thí nghiệm trên:Chất nào đã bị biến đổi?Chất nào mới sinh ra? - Chất mới sinh ra là: Bari sunfat và axit clohiđric- Chất đã bị biến đổỉ là: Axit sunfuric và bari clorua Chất phản ứng (hay chất tham gia). Sản phẩm (hay chất tạo thành).tiÕt 18: Ph¶n øng hãa häc I. §Þnh nghÜaPhản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác. Chất phản ứngSản phẩm* Định nghĩa.tiÕt 18: Ph¶n øng hãa häcI. §Þnh nghÜaTªn c¸c chÊt ph¶n øng Tªn s¶n phÈm* Phương trình chữ.* Định nghĩa.tiÕt 18: Ph¶n øng hãa häctiÕt 18: Ph¶n øng hãa häcAxit sunfuric + Bari clorua  Bari sunfat + Axit clohiđricVí dụ 1:Ví dụ 2:Lưu huỳnh + Sắt  Sắt (II) sunfua Tªn c¸c chÊt ph¶n øng Tªn c¸c s¶n phÈmChú ý: Nếu có từ 2 chất phản ứng, 2 sản phẩm trở lên thì giữa các tên chất phải viết dấu (+)Xác định tên chất tham gia, sản phẩm và viết phương trình chữ cho các phản ứng hóa học sau?a. Thả một mẩu natri vào nước thu được natri hiđroxit và khí hiđrob. Nhiệt phân đá vôi thu được vôi sống và khí cacbonicĐáp án: Đá vôi  Vôi sống + Khí cacbonicBµi tËp1Đáp án: Natri + Nước  Natri hiđroxit + Khí hiđroI. §Þnh nghÜa* Phương trình chữ.* Định nghĩa.tiÕt 18: Ph¶n øng hãa häctiÕt 18: Ph¶n øng hãa häc- Dấu “ + ” bên các chất phản ứng đọc là “tác dụng với” hay “phản ứng với”.- Dấu “ + ” bên các chất sản phẩm đọc là “và”.- “  ” đọc là “tạo thành” hay “tạo ra” hay “sinh ra”.*CÁCH ĐỌC PHƯƠNG TRÌNH CHỮ CỦA PƯHHVí dụ: Phương trình chữAxit sunfuric + Bari clorua  Bari sunfat + Axit clohiđricĐọc là: Axit sunfuric tác dụng với bari clorua tạo thành bari sunfat và axit clohiđric.I. §Þnh nghÜatiÕt 18: Ph¶n øng hãa häcChú ý: Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng giảm dần, lượng sản phẩm tăng dần.HidroHidroHidroHidroOxiOxiTr­íc ph¶n øng	 Trong quá trình phản ứng	 KÕt thóc ph¶n øngXÐt ph¶n øng ho¸ häc giữa khÝ hi®ro víi khÝ oxiII. DiÔn biÕn cña ph¶n øng ho¸ häctiÕt 18: Ph¶n øng hãa häc? Quan sát sơ đồ hãy đếm số nguyên tử của mỗi nguyên tố trước, trong và sau phản ứng?Trước phản ứng.Trong phản ứng.Sau phản ứng.Số nguyên tử. 2O 4H 2O 4H 2O 4HLiên kết giữa các nguyên tử- Nguyên tử oxi liên kết với nguyên tử oxi- Nguyên tử hiđro liên kết với nguyên tử hiđroLiên kết giữa các nguyên tử thay đổi (liên kết cũ bị phá vỡ và hình thành liên kết mới)Hai nguyên tử hiđro liên kết với 1 nguyên tử oxiSơ đồ phản ứng.? Trước và sau phản ứng những nguyên tử nào liên kết với nhau?II. DiÔn biÕn cña ph¶n øng ho¸ häctiÕt 18: Ph¶n øng hãa häcCác phân tử trước và sau phản ứng có khác nhau không?II. DiÔn biÕn cña ph¶n øng ho¸ häctiÕt 18: Ph¶n øng hãa häcChú ý: Nếu có đơn chất kim loại tham gia phản ứng thì sau phản ứng nguyên tử kim loại phải liên kết với nguyên tử nguyên tố khác.Sơ đồ phản ứng giữa magie và axit clohiđric tạo ra magie clorua và khí hiđro như sau:- Viết phương trình chữ của phản ứng?- Số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố có giữ nguyên trước và sau phản ứng không?ClHClHClClHHMgMgBµi tËp 2Phương trình chữ Magie + Axit clohiđric  Magie clorua + Khí hiđro Phản ứng hóa họcĐịnh nghĩaDiễn biến của phản ứng hóa học như thế nào?Phản ứng hóa học là gì? Số nguyên tử không thay đổiLiên kết giữa các nguyên tử thay đổiPhương trình chữXin ch©n thµnh c¸m ¬n c¸c thÇy c« gi¸o vµ c¸c em häc sinh.

File đính kèm:

  • pptHóa 8-Bài 13 Phan ung hoa hoc(t1). HAY.ppt
Bài giảng liên quan