Bài giảng Tiết 19 - Bài 13: Đại cương về polime (tiếp)

* Trạng thái ở điều kiện thường: chất rắn, không bay hơi,

* T nóng chảy: không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

* Độ tan: không tan trong dung môi thường

* Tính Chất khác: có tính dẻo, tính đàn hồi, có thể kéo sợi, một số có tính cách điện, cách nhiệt .Ngoài ra một số có tính bán dẫn

 

ppt22 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1206 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 19 - Bài 13: Đại cương về polime (tiếp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Hóy cựng xem và cựng suy ngẫmThế nào là polime?Polime cú những tớnh chất gỡ?1THPT Ngụ Sĩ LiờnSở giáo dục và đào tạo BẮC GIANGTrường THPT Ngô Sĩ LiênGiáo viên soạn: Đặng Thị Minh ThuNăm học: 2010 – 2011.Chương 4 polime và vật liệu polime2THPT Ngụ Sĩ LiờnTiết 19 Bài 13. đại cương về polimeClick to add Title2Cấu trúcII.Click to add Title2Tính chất vật lớIII.Click to add Title2 Tớnh chất húa họcIV.Click to add Title2đại cương về polimeCấu trúc bài giảng:Click to add TitleKhái niệm2I.Click to add Title2Điều chế và ứng dụngV.3THPT Ngụ Sĩ Liờn1. Khái niệm:Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở (gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo nên.Click to add TitleKhái niệm, phân loại và danh pháp2I.4THPT Ngụ Sĩ LiờnVD : Đõy 2 Phương trỡnh tạo ra 2 loại polime.Hóy cho biết điểm giống nhau về cấu tạo của hai polime H2N-[CH2]5-COOHnCH2 = CH2(-CH2 -CH2 -)n( NH -[CH2]5-CO )n + nH2O nnĐộ polime húa NH -[CH2]5-CO NH -[CH2]5-CO -CH2 -CH2 -Mắt xớchMonome5THPT Ngụ Sĩ Liờn1. Khái niệm:Click to add TitleKhái niệm, phân loại và danh pháp2I.- Monome: là cỏc phõn tử phản ứng với nhau tạo polime - n (hệ số polime hoỏ hay độ polime hoỏ) là số mắt xớch cú mặt trong một chuỗi polimePolime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở (gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo nên.6THPT Ngụ Sĩ Liờn2. Phân loạiTheo nguồn gốc- Polime trùng hợp- Polime trùng ngưngPolime tổng hợp Polime thiờn nhiờnPolime bỏn tổng hợp7THPT Ngụ Sĩ LiờnPolime thiên nhiên (có nguồn gốc từ thiên nhiên) Mủ cao suKén tằm Cõy bụng8THPT Ngụ Sĩ LiờnPolime bỏn tổng (do chế hoá một phần polime thiên nhiên)Tơ visco Lụa nhân tạo Tơ nhân tạoSợi tơ nhân tạo9THPT Ngụ Sĩ LiờnPolime trùng hợpNilonNhựa PEPolime trùng ngưng10THPT Ngụ Sĩ Liờnxt, t0, pVinyl cloruapoli(vinyl clorua)nCH2 = CH2(-CH2 -CH2 -)netilenpolietilen(Monome)(Monome)3. Danh pháp Hóy xỏc định monome tạo nờn polime. Nhận xột về cỏch gọi tờn?polipoliTên polime = Poli + Tên monome tương ứngNếu tên của monome có 2 cụm từ thì để trong dấu ngoặc (..) : Một số Polime có tên riêng: xenlulozo, tinh bột, teflon11THPT Ngụ Sĩ LiờnGọi tờn cỏc polime sauTờn Monome ban đầuTờn polimeHO - CH2 - CH2 - OH Etylen glicol ( CH2 - CH2 – O )nCH2 = CH – CH = CH2 Buta-đien-1,3 ( CH2 –CH = CH –CH2 )n	Poli(etylen glicol) Polibuta-đien-1,3 (cao su Buna)12THPT Ngụ Sĩ LiờnClick to add Title2 đặc điểm Cấu trúcII.Click to add TitleKhái niệm, phân loại và danh pháp2I.Các dạng cấu trúc của polimeCác kiểu mạch PolimeNghiên cứu SGK và nêu các dạng cấu trúc của polime ?Mạch phõn nhỏnh là mạch coự maùch nhaựnh noỏi vaứo maùch chớnh.Mạch nhỏnh đuợc tạo nờn tựe cỏc mắt xớchMạch không nhánh: (VD: Amilozơ.)Mạch phân nhánh : VD: Amilopeptin, glicozenMạch không gian :VD: Cao su lưu hoá, Bakelit13THPT Ngụ Sĩ LiờnClick to add Title tính chất vẬT LÍ2III.Quan sỏt cỏc mẫu vật sau?Nờu qua tớnh chất vật lớ của plime* Trạng thỏi ở điều kiện thường: chất rắn, không bay hơi, * T núng chảy: không có nhiệt độ nóng chảy xác định. * Tớnh Chất khỏc: có tính dẻo, tính đàn hồi, có thể kéo sợi, một số có tính cách điện, cách nhiệt .Ngoài ra một số có tính bán dẫn* Độ tan: không tan trong dung môi thường14THPT Ngụ Sĩ LiờnClick to add Title tính chất HOÁ HỌC 2IV.(C6H10O5)n + nH2O H+, to nC6H12O6VD1VD2VD3VD4Mạch cacbon giữ nguyờnMạch cacbon giảmMạch cacbon tăngNhận xột về cấu tạo mạch C của cỏc sản phẩm?Chuyển nhựa rerol thành nhựa rerit15THPT Ngụ Sĩ LiờnClick to add Title tính chất 2III.Phản ứng giữ nguyên mạch polime:- Đặc điểm: duy trỡ mạch cacbon VD: phản ứng thuỷ phõn nhúm chức este ngoại mạch polime, phản ứng thế. Phản cộng vào liờn kết trong mạch cacbon16THPT Ngụ Sĩ Liờn2. Phản ứng phân cắt mạch polime - Đặc điểm: làm giảm khối lượng phõn tử polime - Tỏc nhõn: như nước, axit.., nhiệt, ỏnh sỏng vv Click to add Title tính chất hoÁ HỌC2IV.- Phản ứng thuỷ phõn: Polime có nhóm chức trong mạch dễ bị thuỷ phân:VD: Tinh bột, polipeptitbị thuỷ phân thành aminoaxit,3000CnPolistirenStirenVí dụ:Nhiệt phân polime trùng hợp.=> polime mạch ngắn hơn=> Monome ban đầu.Gọi là phản ứng giải trùng hợp hay đepolime hoá17THPT Ngụ Sĩ LiờnSSSSSSSSSSSS st0	+Cao su chưa lưu hoáPhân tử polimeCầu nối đisunfuaCao su đã lưu hoáQuỏ trỡnh lưu húa cao suClick to add Title tính chất 2III.3. Phản ứng tăng mạch polime ( Khâu mạch polime) Bản chất phản ứng?Tạo ra cỏc cầu nối giữa cỏc chuỗi polime, nhằm tạo thành mạch dài hơn hoặc thành mạng lưới khụng gian18THPT Ngụ Sĩ LiờnCủng Cố19THPT Ngụ Sĩ LiờnPolime nào cú cấu tạo mạng khụng gian:A: PVC 	B: Poliisopren; 	C: Cao su Buna-S;	D: Polietilen Polime nào sau đõy cú thể tham gia phản ứng cộng.(-CH2-CH2-)n 	B. (-CH2-CHCl-)n C. (-CH2-CH=CH-CH2-)n . 	(C6H10O5)n 20THPT Ngụ Sĩ LiờnMiờu tả khụng đỳng về cấu trỳc mạch của cỏc polime làpoli(vinyl clorua) cú dạng thẳng.	amilopectin cú dạng mạch phõn nhỏnh.C. poli(vinyl axetat) cú dạng mạch phõn nhỏnh.	D. cao su lưu húa cú dạng mạch mạng lưới khụng gian Hãy cho biết polime nào sau đây thủy phân trong môi trường kiềm?A. poli peptit	B. poli(metyl metacrrylat)	C. xenlulozơ	D. tinh bột.21THPT Ngụ Sĩ LiờnBản chất của sự lưu hoỏ cao su là	A. tạo cầu nối đisunfua giỳp cao su cú cấu tạo mạng khụng gian	. B. tạo loại cao su nhẹ hơn.	C. giảm giỏ thành cao su. 	D. làm cao su dễ ăn khuụn.Hệ số trựng hợp của loại polietilen cú khối lượng phõn tử là 4984 đvC và của polisaccarit (C6H10O5)n cú khối lượng phõn tử 162000 đvC lần lượt là:A. 178 và 1000 	B. 187 và 100 	C. 278 và 1000 	D. 178 và 200022THPT Ngụ Sĩ Liờn

File đính kèm:

  • pptBai_13Dai_cuong_polime_tiet_1thi_GVG.ppt
Bài giảng liên quan