Bài giảng Tiết 2: Nước (tiết 5)

Cho một mẩu kim loại natri ( Na) nhỏ bằng hạt đậu xanh vào cốc nước.

Cho vào bát sứ một cục nhỏ vôi sống - canxioxit CaO. Rót một ít nước vào vôi sống. Nhúng một mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch nước vôiCho vào bát sứ một cục nhỏ vôi sống - canxioxit CaO. Rót một ít nước vào vôi sống. Nhúng một mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch nước vôi

ppt24 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1424 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 2: Nước (tiết 5), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
 TËp thÓ líp 8a4 KÝnh chµo C¸c thÇy c« gi¸o! Héi thi gi¸o viªn giái cẤP TỈNH 2010-2011GV: Bïi ThÞ HuÖ - THCS Cöa ¤ngKIỂM TRA BÀI CŨ Dùng cụm từ, số và công thức hóa học thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:Nước là...................tạo bởi hai nguyên tố là..............và ......... .Chúng hóa hợp với nhau theo: * Tỉ lệ khối lượng : mH : mO = .... : .... * Tỉ lệ thể tích : VH2 : VO2 = .... : .... Vậy công thức hóa học của nước là: ..........hiđrooxi1821hợp chấtH2 O* Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị.* Sôi ở 100 oC (ở áp suất khí quyển là 760 mm Hg).* Hóa rắn ở 0 oC thành nước đá và tuyết. * Khối lượng riêng ở 4 0 C là 1 g/ml ( hoặc 1kg/lít ).* Hòa tan nhiều chất: rắn, lỏng, khí. Thí nghiệm Na + H2O CaO + H2OCách tiến hành Cho một mẩu kim loại natri ( Na) nhỏ bằng hạt đậu xanh vào cốc nước. Cho vào bát sứ một cục nhỏ vôi sống - canxioxit CaO. Rót một ít nước vào vôi sống. Nhúng một mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch nước vôi. Hiện tượngPhương trình hóa học Hóa tínhThí nghiệm Na + H2O CaO + H2OCách tiến hành Cho một mẩu kim loại natri ( Na) nhỏ bằng hạt đậu xanh vào cốc nước. Cho vào bát sứ một cục nhỏ vôi sống - canxioxit CaO. Rót một ít nước vào vôi sống. Nhúng một mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch nước vôi. Hiện tượngPTHHMẩu Na tan dần, có khí H2 bay ra, phản ứng tỏa nhiều nhiệt. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 Tác dụng với kim loại NHÓM 1+4NHÓM 2+5NHÓM 3+6Viết PTHH Nước tác dụng với kim loại kali K Nước tác dụng với kim loại canxi Ca Nước tác dụng với kim loại bari Ba10 HOẠT ĐỘNG NHÓM ĐÁP ÁN a. 2H2O (l) + 2K (r) 2KOH(dd) + H2(k) b. 2H2O(l) + Ca (r) Ca(OH)2 (r) + H2 (k)c. 2H2O (l) + Ba(r) Ba(OH)2 (dd) + H2 (k) Hóa tínhTác dụng với kim loại Thí nghiệm Na + H2OCaO + H2OCách tiến hành Cho một mẩu kim loại natri ( Na) nhỏ bằng hạt đậu xanh vào cốc nước. Cho vào bát sứ một cục nhỏ vôi sống - canxioxit CaO. Rót một ít nước vào vôi sống. Nhúng một mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch nước vôi. Hiện tượngPTHHMẩu Na tan dần, có khí H2 bay ra, phản ứng tỏa nhiều nhiệt. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 Tác dụng với một số oxit bazơ Có hơi nước bốc lên, canxi oxit rắn chuyển thành chất nhão là vôi tôi- canxi hiđroxit Ca(OH)2. Phản ứng tỏa nhiều nhiệt.Dung dịch nước vôi làm đổi màu quỳ tím thành xanh.CaO + H2O Ca(OH)2NHÓM 1+2NHÓM 3+4NHÓM 5+6Viết PTHH Nước tác dụng với kali oxit K2O Nước tác dụng với natri oxit Na2O Nước tác dụng với bari oxit BaO10 HOẠT ĐỘNG NHÓM ĐÁP ÁN a. 2H2O (l) + K2O (r) 2KOH(dd) b. 2H2O(l) + Na2O (r) 2NaOH (dd) c. 2H2O (l) + BaO(r) Ba(OH)2 (dd) Hóa tínhTác dụng với nước Tác dụng với một số oxit bazơ Tác dụng với một số oxit axitThí nghiệm Na + H2OCaO + H2OP2O5 + H2OCách tiến hành Cho một mẩu kim loại natri ( Na) nhỏ bằng hạt đậu xanh vào cốc nước. Cho vào bát sứ một cục nhỏ vôi sống - canxioxit CaO. Rót một ít nước vào vôi sống. Nhúng một mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch nước vôi. Nước hóa hợp với điphotpho pentaoxitHiện tượngMẩu Na tan dần, có khí H2 bay ra, phản ứng tỏa nhiều nhiệt.Có hơi nước bốc lên, canxi oxit rắn chuyển thành chất nhão là vôi tôi- canxi hiđro xit Ca(OH)2. Phản ứng tỏa nhiều nhiệt.Dung dịch nước vôi làm đổi màu quỳ tím thành xanh.PTHH2Na + 2H2O 2NaOH + H2 CaO + H2O Ca(OH)2.Kết luậnNước tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thường( như K, Na, Ca, Ba,...) tạo thành dung dịch bazơ và hiđro.Nước tác dụng với một số oxit bazơ tạo ra bazơ như NaOH, KOH, Ca(OH)2 ... Tạo axit photphoric H3PO4 Dung dịch axit H3PO4 làm đổi màu giấy quỳ tím thành đỏ.P2O5 + 3H2 O H3PO4NHÓM 1+2+3NHÓM 4+5+6Viết phươngtrình hóa học: Nước tác dụng với lưu huỳnh đioxit SO2 Nước tác dụng với lưu huỳnh trioxitSO3 10 HOẠT ĐỘNG NHÓM ĐÁP ÁN a. H2O (l) + SO2 (k) H2SO3 (dd ) b. H2O(l) + SO3(k) H2SO4 (dd) Hóa tínhTác dụng với nước Tác dụng với một số oxit bazơ Tác dụng với một số oxit axitThí nghiệm Na + H2OCaO + H2OP2O5 + H2OCách tiến hành Cho một mẩu kim loại natri ( Na) nhỏ bằng hạt đậu xanh vào cốc nước. Cho vào bát sứ một cục nhỏ vôi sống - canxioxit CaO. Rót một ít nước vào vôi sống. Nhúng một mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch nước vôi. Nước hóa hợp với điphotpho pentaoxitHiện tượngMẩu Na tan dần, có khí H2 bay ra, phản ứng tỏa nhiều nhiệt.Có hơi nước bốc lên, canxi oxit rắn chuyển thành chất nhão là vôi tôi- canxi hiđro xit Ca(OH)2. Phản ứng tỏa nhiều nhiệt.Dung dịch nước vôi làm đổi màu quỳ tím thành xanh.PTHH2Na + 2H2O 2NaOH + H2 CaO + H2O Ca(OH)2.Kết luậnNước tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thường( như K, Na, Ca, Ba,...) tạo thành dung dịch bazơ và hiđro.Nước tác dụng với một số oxit bazơ tạo ra bazơ như NaOH, KOH, Ca( OH)2 ... Tạo axit photphoric H3PO4 Dung dịch axit H3PO4 làm đổi màu giấy quỳ tím thành đỏ.P2O5 + 3H2 O H3PO4Nước tác dụng với nhiều oxit axit tạo ra axit.VAI TRÒ CỦA NƯỚC :Nguoàn nöôùc cuõng giuùp ta chuyeân chôû haøng hoaù, giao thoâng vaø caûnh quan moâi tröôøng THẢO LUẬN NHÓM Dãy bàn 1: Đưa ra dẫn chứng về vai trò của nước trong đời sống và sản xuất? Dãy bàn 2: Nguyên nhân gây ra sự ô nhiễm nguồn nước là do đâu? Dãy bàn 3:Biện pháp chống ô nhiễm nguồn nước là gì?NƯỚC Hòa tan nhiều chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể sống Nước tham gia vào nhiều quá trình hóa học quan trọng trong cơ thể người và động vật Cần thiết cho đời sống hàng ngày Sản xuất nông nghiệp Công nghiệpGiao thông vận tảiXây dựngXây dựngBiện pháp chống ô nhiễm nguồn nước: - Phải sử dụng tiết kiệm nước.  - Giữ cho các nguồn nước không bị ô nhiễm: + Không được vứt rác thải xuống ao, hồ,kênh rạch, sông. + Xử lý nước thải sinh hoạt và nước thải công nghiệp trước khi cho nước thải chảy vào hồ, sông, biển.Người ta chỉ còn da bọc xương: thân thể gầy còm, khô cằn vì thiếu nước,Da thịt lở loét do tia cực tím mà bầu khí quyển không còn lọc đượcvi tầng ô-zôn đã tan biến rồi.Bài tập 1: Cho các dãy chất sau: a) K, Fe, SiO2, SO3, BaO. b) K, Ca, CaCO3, SO2, Fe2O3. c) Cu, CuO, SO2, Al2O3, Na2O. d) K, Ca, SO2, Na2O, CaO. Dãy chất nào tác dụng được với nước? Nước + kim loại mạnh ( K, Na, Ca, Ba...) dung dịch bazơ + khí hiđroNước + oxit bazơ (kiềm) dung dịch bazơ Nước + oxit axit dung dịch axit quỳ tím thành xanh quỳ tím thành đỏBÀI TẬP VÒ nhµ* ViÕt c¸c ph­¬ng tr×nh ho¸ häc minh ho¹ cho c¸c tÝnh chÊt ho¸ häc cña n­íc.* Lµm bµi tËp 4, 5, 6 . 36.1; 36.3 (SBT/ T42)* Nghiªn cøu tr­íc bµi: “Axit - Baz¬ - Muèi”.KÕt thócTr©n träng c¶m ¬n c¸c thÇy c« gi¸o!

File đính kèm:

  • pptBai_nuoc_tiet_2_Hoa_8.ppt
Bài giảng liên quan