Bài giảng Tiết 24: Bài luyện tập 3 (tiết 18)

Sơ đồ tượng trưng cho phản ứng giữa khí nitơ (N2) và khí hiđro ( H2) tạo ra amoniac( NH3). Hãy cho biết:

b. Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi như thế nào?

Trước phản ứng: nguyên tử H liên kết nguyên tử H, nguyên tử N liên kết nguyên tử N

Sau phản ứng: nguyên tử H liên kết nguyên tử N.

 

ppt21 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1184 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 24: Bài luyện tập 3 (tiết 18), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Phßng gd - ®t yªn thÕTr­êng thcs tt bè h¹Chµo mõng c¸c thµy c« vÒ dù giê th¨m lípM«n: Ho¸ häc 8Gi¸o viªn: L­¬ng Ngäc §oµnTiÕt 24: bµi luyÖn tËp 3I- KiÕn thøc cÇn nhí:C¸c em h·y lµm bµi tËp tr¾c nghiÖm sau:Câu 1: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng vật lí?Lưu huỳnh cháy tạo ra khí sunfuzơ.Cồn để trong lọ bị bay hơi.Than cháy tạo ra khí cacbon đioxit.Đường cháy thành than.ABCDCâu 2: Khi đốt nến quá trình nào sau đây có phản ứng hóa học xảy ra? Nến chảy lỏng thấm vào bấc. Nến chảy lỏng chuyển thành hơi nến. Hơi nến cháy trong không khí tạo ra khí cacbon đioxit và hơi nước. Cả ba quá trình trên.ABCDCâu 3: Trong phản ứng hóa học hạt vi mô nào được bảo toàn?Phân tử.Nguyên tử.Cả hai loại hạt trên được bảo toàn.Không loại hạt nào được bảo toàn.ABCDCâu 4: khẳng định sau gồm hai ý: “Trong phản ứng hóa học, chỉ phân tử biến đổi còn các nguyên tử giữ nguyên,nên tổng khối lượng các chất được bảo toàn”.Ý 1 đúng, ý 2 sai.Ý 1 sai, ý 2 đúng.Cả hai ý đều đúng nhưng ý 1 không giải thích cho ý 2.Cả hai ý đều đúng và ý 1 giải thích cho ý 2.Cả hai ý đều sai.ABCDEVí dụ: Lập phương trình hóa học của phản ứng có phương trình chữ sau:	Nhôm + Ôxi Nhôm ÔxítCho biÕt tØ lÖ sè nguyªn tö, sè ph©n tö gi÷a c¸c chÊt trong ph¶n øng?ViÕt c«ng thøc vÒ khèi l­îng cña ph¶n øng? PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC- Sơ đồ phản ứng: Al + O2 Al2O3- Cân bằng nguyên tử:	Al + O2 Al2O3	Al + O2 2Al2O3	 Al + 3O2 2Al2O3- Phương trình hóa học:	 4Al + 3O2 2Al2O3234 PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCPHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCCác bước lập phương trình hóa học:Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm.Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố có trong phản ứng: Tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức.Bước 3: Viết phương trình hóa học.Đáp án:HHNHHHNHNNHHHHHHSơ đồ tượng trưng cho phản ứng giữa khí nitơ (N2) và khí hiđro ( H2) tạo ra amoniac( NH3). Hãy cho biết:a. Tên các chất tham gia ?Câu 4 (BT 1– tr 60)Khí nitơ, khí hiđroII- Bài tập vận dụngHHNHHHNHNNHHHHHHSơ đồ tượng trưng cho phản ứng giữa khí nitơ (N2) và khí hiđro ( H2) tạo ra amoniac( NH3). Hãy cho biết: a. Tên chất sản phẩm ?Câu 4 (BT 1– tr 60)Khí amoniăcHHNHHHNHNNHHHHHHSơ đồ tượng trưng cho phản ứng giữa khí nitơ (N2) và khí hiđro ( H2) tạo ra amoniac( NH3). Hãy cho biết: b. Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi như thế nào?Câu 4 (BT 1– tr 60)Trước phản ứng: nguyên tử H liên kết nguyên tử H, nguyên tử N liên kết nguyên tử NSau phản ứng: nguyên tử H liên kết nguyên tử N. HHNHHHNHNNHHHHHHSơ đồ tượng trưng cho phản ứng giữa khí nitơ (N2) và khí hiđro ( H2) tạo ra amoniac( NH3). Hãy cho biết :b. Phân tử nào biến đổi? Câu 4 (BT 1– tr 60)Phân tử Hiđro và Nit¬HHNHHHNHNNHHHHHHSơ đồ tượng trưng cho phản ứng giữa khí nitơ (N2) và khí hiđro ( H2) tạo ra amoniac ( NH3). Hãy cho biếtb. Phân tử nào được tạo ra?Câu 4 (BT 1– tr 60)Phân tử amoniăc ( NH3). HHNHHHNHNNHHHHHHSơ đồ tượng trưng cho phản ứng giữa khí nitơ (N2) và khí hiđro ( H2) tạo ra amoniac( NH3): c. Nêu nhận xét số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố trước và sau phản ứng? Câu 4 (BT 1– tr 60)Bằng nhauHHNHHHNHNNHHHHHHCâu 4 (BT 1– tr 60)N2 + 3H2 2NH3Sơ đồ tượng trưng cho phản ứng giữa khí nitơ (N2) và khí hiđro ( H2) tạo ra amoniac( NH3). d. Lập phương trình hóa học của phản ứng ở trên m đá vôi = 280 kg m CaO = 140 kgm CO2 = 110 kg a. Công thức về khối lượngb. % CaCO3 = ? BiếtTìm Công thức về khối lượng m CaCO3 = mCaO + mCO2 Giảib. Khèi l­îng canxi cacbonat chøa trong ®¸ v«im CaCO3 = 140 + 110 = 250 kg-TØ lÖ % vÒ khèi l­îng cacbonat chøa trong ®¸ v«i % CaCO3 = ( 250 : 280 ) x 100% = 89,3 %Bài tập 3/ tr 61 sgkBài tập 4/ tr 61 sgka. PTHH cña ph¶n øng.C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O b. TØ lÖ:C2H4 : O2 = 1 : 3C2H4 : CO2 = 1 : 2Bài5: Chän CTHH vµ hÖ sè ®iÒn vµo ? 1, ?Mg + ? --> ?MgO 2, ?Al + CuSO4 --> Al2(SO4)3 + ?Cu3, Fe + ?HCl --> FeCl2 + ? 4, ?Al + ? Cl2 --> ? 5, BaCl2 + ? AgNO3 --> Ba(NO3)2 + ?AgCl6, ?NaOH + FeSO4 --> Fe(OH)2 + Na2SO4 Đáp án1, 2Mg + O2 2MgO 2, 2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu3, Fe + 2HCl FeCl2 + H2 4, 2Al + 3 Cl2 2AlCl35, BaCl2 + 2 AgNO3 Ba(NO3)2 + 2AgCl6, 2NaOH + FeSO4 Fe(OH)2 + Na2SO4Phân biệt hiện tượng vật lí và hiện tượng hóa học.Định luật bảo toàn khối lượng.Lập phương trình hóa học.Vận dụng công thức về khối lượng

File đính kèm:

  • pptTiet_24_BAI_LUYEN_TAP_3.ppt
Bài giảng liên quan