Bài giảng Tiết 26: Kẻ chữ in hoa nét thanh nét đậm

Cách kẻ một dòng chữ in hoa nét thanh nét đậm tương tự như cách kẻ dòng chữ in hoa nét đều (đã học ).

SẮP XẾP

DÒNG CHỮ

2. PHÂN CHIA CHIỀU RỘNG

CON CHỮ VÀ K/CÁCH

CHỮ, CON CHỮ

 

ppt28 trang | Chia sẻ: haha | Lượt xem: 1850 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 26: Kẻ chữ in hoa nét thanh nét đậm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
TiÕt 26kÎ ch÷ in hoa 	nÐt thanh nÐt ®ËmGi¸o viªn thÓ hiÖn : Phïng Ngäc Th¸iTr­êng thcs Nghi H­¬ng1Kiểm tra bài cũEm hãy nêu đặc điểm của chữ in hoa nÐt ®ÒuLà kiểu chữ có các nét đều bằng nhauDáng chắc khỏeCó sự khác nhau về độ rộng hẹpHình dạng chữ (có nét thẳng, nét thẳng và cong, nét cong)21. Chữ in hoa:2. Chữ in hoaIN HOA NÉT THANH NÉT ĐẬMHãy so sánh 2 bảng chữ sau về nét ?Cã c¸c nÐt ®Òu b»ng nhau. có nét to nét nhỏ ,còn gọi là chữ a b c d ® e g h i k l m n o p qr s t u v x y1a b c d ® e g h i k l m n o p qr s t u v x y23a b c d ® e g h i k l m n o p qr s t u v x y- Đặc điểm* Đặc điểm:- Trong một con chữ có nét to, nét nhỏ ( nét thanh nét đậm )+ nét thanh, nét đậmNỘI DUNGCHÍNHI. QUAN SÁT, NHẬN XÉTI. Quan sát nhận xéta b c d ® e g h i k l m n o p qr s t u v x y4a b c d ® e g h i k l m n o p qr s t u v x y-Đặc điểm+ nét thanh, nét đậm- Kích cỡ chữ có thể thay đổi theo ý định của người trình bày+ chiều cao, chiều ngang- Đặc điểm* Đặc điểm: Kích thước chiều rộng không thay đổi nhưng chiều cao thay đổi để phù hợp với tờ giấy có sẵnNỘI DUNGCHÍNHI. Quan sát nhận xét häc tËp häc tËp5- Đặc điểm+ nét thanh, nét đậm+ chiều cao, chiều ngangNỘI DUNGCHÍNHI. Quan sát nhận xéta b c d ® e g h i k l m n o p qr s t u v x ya b c d ® e g h i k l m n o p qr s t u v x ya b c d ® e g h i k l m n o p qr s t u v x ya b c d ® e g h i k l m n o p qr s t u v x ya b c d ® e g h i k l m n o p qr s t u v x ya b c d ® e g h i k l m n o p qr s t u v x ya b c d ® e g h i k l m n o p qr s t u v x ya b c d ® e g h i k l m n o p qr s t u v x y- Kiểu chữ in hoa nét thanh nét đậm rất phong phú, đa dạng + phong phúkiểu chữ6a b c d ® e g h i k l m n o p qr s t u v x y- Nét ®­a lên và nét ngang là nét thanh.- Nét ®­a xuống là nét đậm.- Đặc điểm+ nét thanh, nét đậm+ chiều cao, chiều ngang+ phong phú kiểu chữ+ vị trí nét thanh, nét đậm* Đặc điểm:NỘI DUNGCHÍNHI. Quan sát nhận xétaM7- Khẩu hiệu, băng rôn, áp phích...-Đặc điểm:+ nét thanh, nét đậm+ chiều cao, chiều ngang+ phong phú Kiểu chữ+ vị trí nét thanh, nét đậm* Ứng dụng:- Ứng dụng:- Đánh văn bản, đơn từ, sách báo...NỘI DUNGCHÍNHI. Quan sát nhận xét§éi thiÕu niªn tiÒn phong hå chÝ minhTr­êng thcs Nghi H­¬ng8- Trang trí bìa sách...- Đặc điểm:+ nét thanh, nét đậm+ chiều cao, chiều ngang+ phong phú kiểu chữ+ vị trí nét thanh, nét đậm* Ứng dụng:- Ứng dụng:Sách chính trịSách giáo khoaNỘI DUNGCHÍNHI. Quan sát nhận xét9Bằng tốt ngiệp-Đặc điểm:+ nét thanh, nét đậm+ chiều cao, chiều ngang+ phong phú kiểu chữ+ vị trí nét thanh, nét đậm* Ứng dụng:- Ứng dụng:- Giấy khenNỘI DUNGCHÍNHI. Quan sát nhận xét10Cách kẻ một dòng chữ in hoa nét thanh nét đậm tương tự như cách kẻ dòng chữ in hoa nét đều (đã học ).SẮP XẾPDÒNG CHỮ2. PHÂN CHIA CHIỀU RỘNGCON CHỮ VÀ K/CÁCH CHỮ, CON CHỮ 3. KẺ CHỮ4. TÔ MÀUNỘI DUNGCHÍNHI. Quan sát nhận xétII. CÁCH KẺ CHỮ:II. Cách kẻ dòng chữ11Cần ngắt dòng rõ ràng, rõ ý và trình bày cân đối, thuận mắt1324VD: Dòng chữ nào sau đây ngắt dòng hợp lý ?II. CÁCH KẺ CHỮ:Bước 1: Sắp xếp dòng chữ.B1: Sắp xếp dòng chữ.Không ngắt dòngNgắt dòng hợp lýNỘI DUNGCHÍNHI. Quan sát nhận xétII. Cách kẻ dòng chữ12Bước 1: Sắp xếp dòng chữ.Bố cục dòng chữ trên tờ giấy vẽ phải hợp lý.Ngắt thành 2 dòng có kích thước bằng nhau B1: Sắp xếp dòng chữ.NỘI DUNGCHÍNHI. Quan sát nhận xétII. Cách kẻ dòng chữ13Bước 1: Sắp xếp dòng chữ.B1: Sắp xếp dòng chữ.Bố cục dòng chữ trên tờ giấy vẽ phải hợp lý.Ngắt thành 2 dòng có kích thước không bằng nhau nhưng cân đốiVÍ DỤ CỤ THỂNỘI DUNGCHÍNHI. Quan sát nhận xétII. Cách kẻ dòng chữ14Bước 2: Phân chia chiều rộng con chữ và khoảng cách giữa các chữ, con chữB1: Sắp xếp dòng chữ.Khoảng cách giữa các chữ và con chữ thay đổi, tuỳ thuộc vào hai nét chữ đứng cạnh nhauk/c giữa các con chữ hợp lýNỘI DUNGCHÍNHI. Quan sát nhận xétII. Cách kẻ dòng chữk/c giữa các con chữ không hợp lýB2:Phân chia chiều rộng và k/cách.152 nét thẳng 2 nét congNét congNét nghiêngNét khuyếtNét nghiêngB1: Sắp xếp dòng chữ.Khoảng cách giữa các chữ và con chữ thay đổi, tuỳ thuộc vào hai nét chữ đứng cạnh nhauB2:Phân chia chiều rộng và k/cách.ABDC > > > A B C DNỘI DUNGCHÍNHI. Quan sát nhận xétII. Cách kẻ dòng chữ16B1: Sắp xếp dòng chữ.Bước 3: Kẻ chữB3:Kẻ chữNét thanh đậm không đúngNét thanh không bằng nhauTỷ lệ nét thanh, nét đậm không hợp lýNỘI DUNGCHÍNHI. Quan sát nhận xétII. Cách kẻ dòng chữB2:Phân chia chiều rộng và k/cách.17B1: Sắp xếp dòng chữ.Bước 3: Kẻ chữB3: Kẻ chữ-Trong một dòng các nét thanh bằng nhau, các nét đậm bằng nhau.- Nét thanh: là nét đi lên và nét ngang. Nét đậm : là nét đi xuống.- Tỷ lệ nét thanh và nét đậm phải cân đối, không nhất thiết nét thanh bằng nửa hoặc bằng 1/3 nét đậm...NỘI DUNGCHÍNHI. Quan sát nhận xétII. Cách kẻ dòng chữB2:Phân chia chiều rộng và k/cách.18B1: Sắp xếp dòng chữ. B3:Kẻ chữ12345678Câu chữ nào sau đây tô màu hợp lý ?Bước 4: Tô màu B4:Tô màuSSSSNỘI DUNGCHÍNHI. Quan sát nhận xétII. Cách kẻ dòng chữB2:Phân chia chiều rộng và k/cách.19B1: Sắp xếp dòng chữ.B3: Kẻ chữ* Có 2 cách:Bước 4: Tô màuB4: Tô màu.* Sử dụng màu tương phản hoặc cùng gam màu.NỘI DUNGCHÍNHI. Quan sát nhận xétII. Cách kẻ dòng chữB2:Phân chia chiều rộng và k/cách.20 Ví dụ minh hoạ kẻ dòng chữ: “ LAO ĐỘNG TỐT, HỌC TẬP TỐT ”2143NỘI DUNGCHÍNHB1: Sắp xếp dòng chữ.B3: Kẻ chữB4: Tô màu.I. Quan sát nhận xétII. Cách kẻ dòng chữB2: Phân chiaChiều rộngVàKhoảng cách.21NỘI DUNGCHÍNH * Yêu cầu:	- Khổ giấy: A4.	- Chất liệu: HS tự chọn màu. Hãy kẻ dòng chữ in hoa nét thanh nét đậm sau: Hãy kẻ câu khẩu hiệu sau:“ viÖt nam ” III. Thùc hµnh:III. Thùc hµnh:I. Quan sát nhận xétII. Cách kẻ dòng chữViÖt nam22123CỦNG CỐ KIẾN THỨC23A. Nét chữ tuỳ thuộc vào người kẻ chữ.B. Trong một con chữ có nét thanh nét đậm.C. Trong một con chữ các nét đều bằng nhau.D. Các đáp án trên đều đúng.Câu hỏi 1Chữ in hoa nét thanh nét đậm có đặc điểm gì?24A. Nét đi lên là nét thanh, nét đi xuống là nét đậm.B. Nét đi lên là nét đậm, nét đi xuống là nét thanh.C. Nét đi lên và nét ngang là nét thanh, nét đi xuống là nét đậm.D. Nét đi lên là nét đậm, nét đi xuống và nét ngang là nét thanh.Câu hỏi 2Cấu tạo nét của chữ in hoa nét thanh nét đậm như thế nào ?25A.Nét chữ thánh thoát.B. Nét chữ mềm mại hơn chữ nét đều.C. Nét chữ dễ đọc.D. Tất cả các đáp án A,B và C đều đúng.Câu hỏi 3Vì sao chữ in hoa thường được ứng dụng trong trang trí bìa sách, giấy khen, đánh văn bản, kẻ khẩu hiệu...?26Một số chữ nét thanh đậm được trang trí đẹp27* Tiếp tục hoàn thành bài tập này ở nhà.* Tập cắt và dán một vài câu chữ in hoa nét thanh nét đậm để trang trí góc học tập.* Chuẩn bị bài mới:+ Xem lại các bước vẽ mẫu có 2 đồ vật.+ Các nhóm chuẩn bị mẫu: ấm tích - cái bát; cái phích - khối cầu; ấm nhôm - bát...+ Dụng cụ học tập: giấy vẽ, chì, + Sưu tầm tranh ảnh về tĩnh vật ( nếu có ).Bµi tËp vÒ nhµBµi häc ®Õn ®©y kÕt thócChóc c¸c em søc kháe –Ngoan –Häc _Giái28

File đính kèm:

  • pptbai 26 Ke chu in hoa net thanh net dam.ppt
Bài giảng liên quan