Bài giảng Tiết 27 - Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và mol (tiếp)

Bài tập 1. Hãy tính khối lượng của 0,5 mol phân tử N2? (biết N = 14)

Tóm tắt

Giải:

Khối lượng của N2 là:

 mN2 = nN2 x MN2 = 0,5 x 28 = 14g

Bài tập2. Hãy tính số mol của 40g phân tử SO3?(biết S = 32, O = 16)

Giải:

Số mol của phân tử SO3 là:

 nSO3 = = = 0,2 mol

 

ppt12 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1182 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 27 - Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và mol (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
CHÀO MỪNG BÀI CŨ Câu 1 : a. Khối lượng mol là gì? b. Hãy tìm khối lượng của :1 mol phân tử H2O ( biết H = 1, O = 16).Câu 2 : a. Thể tích mol chất khí là gì? b. Hãy tìm thể tích (đktc) của :0,25 mol phân tử SO3.I) Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chấtII) Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích mol chất khíTiết 27 Bài 19 CHUYỂN ĐỔI GiỮAKHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ MOLTiết 27 Bài 19 CHUYỂN ĐỔI GiỮAKHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ MOL I. Sự chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào ?1.Ví dụ.Ví dụ 1. Em cho biết 1,5 mol phân tử H2O có khối lượng là bao nhiêu gam? Biết khối lượng mol của H2O là 18gGiải: Khối lượng của 1,5 mol H2O là: 1,5 x 18 = 27g2. Công thức : 	n : số mol chất (mol). 	m : khối lượng chất (g). 	M : khối lượng mol chất (g).m = n .M (g) Rút ra : Ví dụ 2. Hãy tính khối lượng của 0,5 mol CuSO4? (Biết Cu = 64, S = 32, O=16)Giải: Khối lượng của 0,5 mol CuSO4 là: 0,5 x 160 = 80g3. Vận dụng:Bài tập 1. Hãy tính khối lượng của 0,5 mol phân tử N2? (biết N = 14)Giải: Khối lượng của N2 là: mN2 = nN2 x MN2 = 0,5 x 28 = 14gTóm tắt0,5 molmN2 = ? (g)Bài tập2. Hãy tính số mol của 40g phân tử SO3?(biết S = 32, O = 16)Tóm tắt40 gnSO3 = ? (mol)Giải: Số mol của phân tử SO3 là: nSO3 = = = 0,2 molnN2 =mSO3 =14MN =g Bài tập 3. 32g Cu có số mol là bao nhiêu ?( biết Cu = 64)Giải : BT 3. Số mol của Cu là nCu = = = 0,2(mol)mCuMCu3264BT 4. Khối lượng mol của hợp chất A là : MA = = = 98(g)mAnA12,250,125Học sinh thảo luận nhóm và làm ví dụ sau: Bài tập 4. Tính khối lượng mol của hợp chất A, biết rằng 0,125 mol chất này có khối lượng là 12,25g.Tóm tắtmCu = 32 gnCu = ? (mol)Tóm tắtmA = 12,25 gnA = 0,125 molMA = ? (g) Đại lượngChấtn(mol)m( gam)Số phân tửCO20,15N25,6SO3 9.1023Bài 5. Tìm khối lượng, số mol, số phân tử điền vào chỗ còn thiếu trong bảng sau:6,60,21,51200,9 .10231,2 .1023Củng cốCâu 1. Khối lượng của 0,5 mol nguyên tử N là ( biết N =14)A3,5 gB7 gCD28g14 gCâu 2. Số mol của 28g Fe là ( biết Fe = 56)ABCD0,25 mol0,5 mol0,75 mol1 molCâu 3. Biết rằng 0,25 mol chất A có khối lượng là 14g. Khối lượng mol của chất A làABCD32 g40g55g56gCâu 4. Số mol của 0,44g CO2 là ( biết C = 12, O = 16)A0,01molBCD0,15 mol0,02mol0,03 mol

File đính kèm:

  • pptTiet_27_Chuyen_doi_giua_khoi_loong_the_tich_va_mol.ppt
Bài giảng liên quan