Bài giảng Tiết 27: Chuyển đổi giữa khối lượng , thể tích và lượng chất (tiết 10)

II.Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất .

1.Công thức tính

V là thể tích chất khí ở đktc (lít)

n là số mol

- Nếu ở điều kiện thường (200C, 1at)

Ví dụ : (SGK/66)

a) 0,2 mol O2 ở đktc có thể tích là bao nhiêu ?

b) 1,12 lít khí A ở đktc có số mol là bao nhiêu?

 

ppt32 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1103 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 27: Chuyển đổi giữa khối lượng , thể tích và lượng chất (tiết 10), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
trường thcs Trực CátPhòng gd- đt huyện Trực Ninh8a Giáo viên thực hiện: Vũ Thị PhượngKiểmtra bài cũ - Mol là gì? Thế nào là khối lượng mol của một chất ?áp dụng-Tính khối lượng mol của CO2-Tính khối lượng của 0,25 mol CO2	Đáp án- Mol là lượng chất có chứa N nguyên tử hoặc phân tử chất đó (N = 6,02.1023). - Khối lượng mol (M) là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó. áp dụng M = 12 + 16 . 2 = 44 (g)Cứ 1 mol CO2 có khối lượng là 44 gamVậy 0,25 mol CO2 có khối lượng là: 0,25 . 44=11 (g)CO2Tiết 27: chuyển Đổi giữa khối lượng ,Tiết 27 Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất Kiểm tra bài cũáp dụng M = 12 + 16 . 2 = 44 (g)Cứ 1 mol CO2 có khối lượng là 44 gamVậy 0,25 mol CO2 có khối lượng là: 0,25 . 44=11 (g)Khối lượng = số mol x khối lượng molI.Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?m là khối lượng chất n là số molM là khối lượng mol(m) m = n.M(n) CO2Tiết 27 Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chấtI.Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?m là khối lượng chất n là số molM là khối lượng molm = n.MBài tập (SGK-Tr66): Em hãy cho biết: a) 32 gam Cu có số mol là bao nhiêu?b) Khối lượng mol của hợp chất A, biết 0,125mol chất này có khối lượng là 12,25 gam.Em hãy cho biết:Công thức chuyển đổi nào sau đây viết chưa đúng?ĐSĐĐ m = n . M (g) n = M / m (mol)n = m / M (mol) M = m / n (g)BADCCông thức chuyển đổi giữa lượng chất (n) và khối lượng chất (m)ĐSĐĐ m = n . M (g) n = M / m (mol)n = m / M (mol) M = m / n (g)BADCII.Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất .1.Công thức tính V là thể tích chất khí ở đktc (lít)n là số mol - Nếu ở điều kiện thường (200C, 1at)V= n x 22,4Ví dụ : (SGK/66)a) 0,2 mol O2 ở đktc có thể tích là bao nhiêu ?b) 1,12 lít khí A ở đktc có số mol là bao nhiêu?V= n x 24Tiết 27 Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất2.áp dụngA13,36dm3 H2 ( ở đktc) có số mol là24,8 lít N2 (ở 20oC, 1 at) có số mol là30.03 mol khí CO2 có thể tích ( ở đktc) làBa672 mlb6,72 lítc0,15 mold0.2 molBài tập 2: Hãy nối các phương án ở cột Avới câu trả lời ở cột B cho phù hợp.Kết luậnChuyển đổi giữa khối lượng , thể tích và lượng chất Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất m n = MChuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất Vn = 22,4Bài tập 3: Dựa vào hình vẽ em hãy điền số thích hợp vào chỗ trống5,6 dm3 O2Cómol O2 Cómol CO2 Có .gam O2 Có .gam CO2Có  phân tử O2 Có .phân tử CO2(các thể tích khí đều đo ở đktc)5,6 dm3 CO21,5.10238110,250,251,5.102312345678Trò chơi COn số may mắnBiết khối lượng chất, tính số mol chất ta áp dụng công thức nào? bạn đã được 10 điểmxin chúc mừng Biết thể tích khí ở điều kiện tiêu chuẩn, tính số mol theo công thức nào?Xin chúc mừng bạn đã được 10 điểmTrong công thức V= n.22,4 thì đơn vị của Vlà:a. lítb. cm3c. dm3d. mlBiết khối lượng chất và số mol chất, tính khối lượng mol ta áp dụng công thức nào?Câu nào diễn tả đúng?Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào:a. Nhiệt độ của chất khí;b. Khối lượng mol của chất khí;c. Bản chất của chất khí;d. áp suất của chất khí.Biết số mol, tính thể tích chất khí (ở đk thường) ta áp dụng công thức nào?Hướng dẫn về nhà+ Nắm vững các công thức chuyển đổi , học thuộc phần ghi nhớ trong SGK 67.+ Làm các bài tập từ bài 1 đến bài 4 trong SGK /67.Xin trân trọng cảm ơn các thầy cô giáoz1010201010201010ĐỘI AĐỘI BNgôi sao may mắn202020 Điểm Bài 1:Thể tớch của 0,1 mol O2 ở điều kiện tiờu chuẩn và điều kiện thường lần lượt là? - Thể tớch của 0,1 mol O2 (đktc): VO2= n . 22,4 = 0,1. 22,4 = 2,24(l)- Thể tớch của 0,1 mol O2 điều kiện thường là: VO2= n . 24 = 0,1. 24= 2,4(l)ĐSSS 22,4 lớt và 2,4 lớt. 2,24 lớt và 2,4 lớt.2,4 lớt và 22,4 lớt. 2,4 và 2,24 lớtBADCHẾT GiỜ10 điểm*Bài 2:Kết luận nào đỳng ?: - nếu 2 chất khớ khỏc nhau mà cú thể tớch bằng nhau đo ở cựng điều kiện nhiệt độ và ỏp suất thỡ:ĐSĐS Chỳng cú cựng số mol chất. Chỳng cú cựng khối lượng.Chỳng cú cựng số phõn tử. Khụng thể kết luận được điều gỡ.BADCHóy giải thớch.HẾT GiỜBẠN ĐÃ NHẬN ĐƯỢC MỘT PHẦN THƯỞNG LÀ MỘT TRÀNG PHÁO TAY CỦA LỚP.Ngôi sao may mắn10 điểmBài 3: Cõu nào diễn tả đỳng?- Thể tớch mol chất khớ phụ thuộc vào:ĐSSĐ Khối lượng mol của chất khớ. Bản chất của chất khớ.BADCÁp suất chất khớ. Nhiệt độ chất khớ. Hóy giải thớch.HẾT GiỜ20ĐiểmBài 4: Số mol của 2,24 lớt khớ Cl2 và 11,2 lớt khớ CO2 (đktc) lần lượt là:SSĐS 0,01 mol và 0,5 mol. 1 mol và 0,5 mol.0,1 mol và 0,5 mol. 0,5 mol và 1 mol.BADCSố mol của 2,24 lớt khớ Cl2(đktc) là: nCl2 = Số mol của 11,2 lớt khớ CO2 (đktc) là: nCO2= HẾT GiỜA13,36dm3 H2 ( ở đktc) có số mol là24,8 lít N2 (ở 20oC, 1 at) có số mol là30.03 mol khí CO2 có thể tích ( ở đktc) làBA672 mlB6,72 lítC0,15 molD0.2 molHãy nối các phương án ở cột A với câu trả lời ở cột B cho phù hợp

File đính kèm:

  • pptTiet_27_Chuyen_doi_mnV.ppt
Bài giảng liên quan