Bài giảng Tiết 29: Tỉ khối của chất khí (tiết 12)

I.Cách xác định tỉ khối khí A đối với khí B :

II.Cách xác định tỉ khối khí A đối với không khí:

Gọi:

MA là khối lượng mol của khí A

dA/kk là tỉ khối khí A đối với không khí

Ta có :

 dA/kk =

 

 

ppt11 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1141 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 29: Tỉ khối của chất khí (tiết 12), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO Tiết 29 TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍMB = 2 gABMA = 44 gGọi:MA là khối lượng mol của khí AMB là khối lượng mol của khí BdA/B là tỉ khối khí A đối với khí BTa có : dA/B = Tiết 29 : TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍI.Cách xác định tỉ khối khí A đối với khí B : MA / MB  MA =  MB = MB . dA/B MA / dA/BVí dụ: Khí O2 nặng hay nhẹ hơn khí N2 bao nhiêu lần ? dO2 / N2 = M O2 / MN2 = 32 / 28 = 1,142 Khí Oxi nặng hơn khí Ni tơ 1,142 lần.Tiết 29 : TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍI.Cách xác định tỉ khối khí A đối với khí B :II.Cách xác định tỉ khối khí A đối với không khí:Gọi:MA là khối lượng mol của khí AdA/kk là tỉ khối khí A đối với không khí Ta có : dA/kk = Nếu biết dA/kk  MA =d A/kk . 29 Tiết 29 : TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍI.Cách xác định tỉ khối khí A đối với khí B :MkkMA / ( 29 g là khối lượng mol của không khí )29 (2) Ví dụ: Khí CO2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần ? d CO2 / kk = MCO2 / 29 = 44 / 29 = 1,51 Khí CO2 nặng hơn không khí 1,51 lần . Bài tập1: Khí amoniac NH3 : a. Nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao  nhiêu lần ?b. Nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần ? dNH3 / kk = MNH3 : 29 = 17 : 29 = 0,58 Khí amoniac nhẹ hơn không khí bằng 0,58 lần. dNH3 / O2 = MNH3 : MO2 = 17 : 32 = 0,53 Khí amoniac nhẹ hơn khí oxi bằng 0,53 lần.Bài tập 2: Tìm khối lượng mol của các khí:a. Có tỉ khối với khí oxi là: 1,375b. Có tỉ khối với không khí là: 2,207 T d A/kk = MA / 29  MA = d A/O2 . MO2 = 1,375. 32 = 44 (g)   MA = d A/O2 . 29 = 2,207. 29 = 64 (g)  Câu 2:123465 TRÒ CHƠI : CHỌN SỐ Gồm 6 câu hỏi , mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời A,B,C,D trong đó có một phương án đúng nhất . Nếu học sinh nào trả lời sai thì mất quyền thi đấu . Học sinh nào trả lời đúng 6 câu hỏi thì được 1 phần thưởng . ( Mỗi câu hỏi thời gian suy nghĩ 30 giây)Câu 1:1/ Để biết khí A nặng hay nhẹ hơn khí B , cần so sánh : A/ NTK của khí A so với nguyên tử khối của khí B.B/ Khối lượng mol phân tử của khí A so với khí B .C/ PTK của khí A so với khối lượng mol của khí B .D/ Khối lượng của khí A so với khối lượng của khí B Chọn đáp án đúng :ĐÁP ÁN: B Khối lượng mol của không khí coi như bằng khối lượng của :A/ 0,8 mol N2 và 0,1 mol O2 .B/ 0,2 mol O2 và 0,8 mol N2 C/ 0,6 mol N2 và 0,4 mol O2 .D/ 0,2mol N2 và 0,8 mol O2 .Chọn đáp án đúng : Đáp án : B Câu 3:Có thể thu những khí nào vào bình đặt đứng (từ những thí nghiệm trong phòng thí nghiệm ) ? A/ Cl2 ; CH4 B/ O2 ; H2 C/ CH4 ; CO2 D/ Cl2 ; CO2Chọn đáp án đúng ĐÁP ÁN: D Cl2 , CO2 Câu 4:Các chất khí A, B,C có tỉ khối so với Hidro lần lượt là : 8,5 ; 17 ; 22 . Khối lượng mol của các chất khí A, B,C lần lượt là: A/ 8,5g ; 17g ; 22g B/ 44g ; 17g ; 34g C/ 17g ; 34g ; 44g D/ 34g ; 44g ; 17g Chọn đáp án đúng :ĐÁP ÁN: C 17g, 34g, 44g Khí SO2 nặng hơn khí O2 số lần là : A/ 2 B/ 3 C/ 4 D/ 1,5Chọn đáp án đúng :Câu 5:ĐÁP ÁN: A2 Câu 6 :Tỉ khối của khí A đối với không khí là dA/kk < 1 . Khí A là khí nào trong các chất sau : A/ O2B/ H2SC/ CO2D/ N2Chọn đáp án đúng ĐÁP ÁN: DN2DẶN DÒ : Về nhà học bài . Đọc phần em có biết . Làm các bài tập 1  3 / 69 Ôn kiến thức về ý nghĩa của CTHH . Tính khối lượng mol phân tử KNO3 và CuSO4CHÀO TẠM BIỆT QUÝTHẦY CÔ GIÁO !CHÀO TẠM BIỆT CÁC EM !

File đính kèm:

  • pptTiet_29_Ti_khoi_cua_chat_khi.ppt
Bài giảng liên quan