Bài giảng Tiết 32 - Bài 22: Tính theo phương trình hóa học (Tiết 12)

Gợi ý:

- Tỡm số mol CaCO3 tạo thành.

- Viết phương trỡnh húa học điều chế CaO từ CaCO3.

- Dựa vào tỉ lệ cỏc chất tham gia và tạo thành trong phương trỡnh để tỡm số mol CaO tham gia phản ứng.

- Từ đú tỡm khối lượng CaO.

 

ppt15 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 914 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 32 - Bài 22: Tính theo phương trình hóa học (Tiết 12), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
PHềNG GD & ĐT HUYỆN TUYấN HểAVỀ DỰ GIỜ LấN LỚPTIẾT 32 - BÀI 22. TÍNH THEO PHƯƠNG TRèNH HểA HỌCKIEÅM TRA BAỉI CUế.1. Tớnh thaứnh phaàn % theo khoỏi lửụùng cuỷa caực nguyeõn toỏ coự trong hụùp chaỏt sau SO2. Tỉ lệ số phân tử: 1 : 1 : 1Nếu có: 6.1023 phân tử : 6.1023 phân tử : 6.1023 phân tử Tỉ lệ số mol:1 mol : 1 mol : 1 mol (N phân tử) (N phân tử) (N phân tử) Điện phân nước (H2O) thu được khí oxi (O2) và khí hiđro (H2) theo PTHH:Tỉ lệ số phân tử: 2 : 2 : 1Nếu có: 2.N phân tử: 2.N phân tử : N phân tử Tỉ lệ số mol:2 mol : 2 mol : 1 mol điện phân221điện phânHãy tỡm số mol chất chưa biết theo số mol chất đã biết trong PTHH sau:Theo PTHH 2 mol 2 mol 1 mol 1 mol  ? mol=22=1?điện phânHãy tỡm số mol chất chưa biết theo số mol chất đã biết trong PTHH sau:Theo PTHH 2 mol 2 mol 1 mol NhânChiaBằngchéongang? mol  4 mol  ? mol421 mol  ? mol  ? mol0,511.Bằng cỏch nào tỡm được khối lượng chất tham gia và sản phẩm?VD1: Nung đỏ vụi, thu được vụi sống vàkhớ cacbonic: toCaCO3 → CaO + CO2 Hóy tớnh khối lượng vụi sống thu được khinung 50g CaCO3.Gợi ý:- Tỡm số mol CaCO3 tạo thành.- Viết phương trỡnh húa học điều chế CaO từ CaCO3. - Dựa vào tỉ lệ cỏc chất tham gia và tạo thành trong phương trỡnh để tỡm số mol CaO tham gia phản ứng.- Từ đú tỡm khối lượng CaO. VD2: Tỡm khối lượng CaCO3 cần dựng để điều chế được 42g CaO. Các bước giải bài toán tính theo PTHH (tỡm khối lượng của chất tham gia và sản phẩm):1. Chuyển đổi khối lượng chất đã biết thành số mol chất ( )2. Viết PTHH3. Dựa vào PTHH để tính số mol chất cần tỡm.4. Chuyển đổi số mol chất thành khối lượng ( ) BT1: Cho 11,2 g saột taực duùng vụựi axit clohiủric theo sụ ủoà phaỷn ửựng hoaự hoùc sau:VAÄN DUẽNG Fe + HCl FeCl2 + H2Tớnh khoỏi lửụùng axit clohiủric ( HCl ) ủaừ duứng ?. BT2:Cho sơ đồ phản ứng: KClO3 KCl + O2Hãy tính khối lượng KClO3 cần thiết để điều chế được 9,6 g oxi. t0Giải:	 mol 2 KClO3 2KCl + 3 O2 2 mol 2 mol 3 mol 0,2 mol 0,3 mol t0Theo PTHH:PTHH:BT3: Hoà tan Na2O vào H2O thu được 12g NaOH. Hóy tớnh khối lượng Na2O đem hoà tan ? - Ghi nhớ các bước giải bài toán tính theo PTHH (tỡm khối lượng của chất tham gia và sản phẩm)- Làm các bài tập: 1b; 3a, b; 4/75-76 SGK- Đọc trước phần 2: Bằng cách nào có thể tỡm được thể tích chất khí tham gia và sản phẩm?/73-74 SGKHướng dẫn về nhà Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo 

File đính kèm:

  • ppttinh_theo_phuong_trinh_hoa_hoc_t1.ppt
Bài giảng liên quan