Bài giảng Tiết 35: Ôn tập học kỳ I (tiếp theo)

BÀI TẬP 3.

Lập phương trình hoá học và cho biết tỉ lệ số phân tử.

• Cacbon (C) tác dụng với Oxi (O2) ở nhiệt độ cao tạo ra các bon đi oxit (CO2)

• Sắt (III) hiđroxit Fe(OH)3 tác dụng với axít Nitric (HNO3) tạo ra muối sắt (III) Nitrát Fe(NO3)3 và nước (H2O)

 

ppt15 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1196 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 35: Ôn tập học kỳ I (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Tiết 35: ÔN Tập học kỳ IKiến thức cần nhớ.	1. Phản ứng hoá học.	 - Khái niệm:	 - Dấu hiệu.	 - Điều kiện xảy ra phản ứng.	2. Quy tắc hoá trị.	3. Định luật bảo toàn khối lượng.	4. Các công thức tính toán.II. Bài tập.Bài tập 1. Hãy tính khối lượng mol của các phân tử sau: H2O và Ca3(PO4)2Kết quả: MH2O = 18(g). 	 MCa3(PO4)2 = 310(g).Bài tập 2 . Trong công thức H2SO4 Lưu huỳnh (S) có tỉ lệ phần trăm là:31%	C. 33%32%	D. 34%Bài tập 2 . Trong công thức H2SO4 Lưu huỳnh (S) có tỉ lệ phần trăm là:31%	C. 33%32%	D. 34%Bài tập 3. Lập phương trình hoá học và cho biết tỉ lệ số phân tử.Cacbon (C) tác dụng với Oxi (O2) ở nhiệt độ cao tạo ra các bon đi oxit (CO2)Sắt (III) hiđroxit Fe(OH)3 tác dụng với axít Nitric (HNO3) tạo ra muối sắt (III) Nitrát Fe(NO3)3 và nước (H2O)Đáp án:a. C + O2 CO2Chất tham giaChất tạo thànht0b. Fe (OH)3 + 3HNO3 Fe(NO3)3 + 3 H2O Chất tham giaChất tạo thànhTỉ lệ: 1 mol 1mol 1 molTỉ lệ: 1 mol 3 mol 1mol 3 molTrò chơi tiếp sức:Luật chơi: Gồm 2 nhóm,mỗi 1nhóm có 4 bạn. Các nhóm có 1 phút để quan sát và thảo luận yêu cầu của bài. Khi thời gian bắt đầu người đầu tiên mỗi nhóm sẽ lên bảng cân bằng xong phương trình đầu tiên thì chuyển bút cho người thứ 2, cứ như vậy đến hết.Nhóm nào làm đúng và nhanh nhất sẽ là đội chiến thắng.Nhóm 1 C + O2 -> CO2 Na2O + H2O -> NaOH Fe + HCl -> FeCl2 + H2d) Fe(OH)3 + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O22236Nhóm 2: Ca + O2 -> CaO K2O + H2O -> KOH Zn + HCl -> ZnCl2 + H2 Mg(OH)2 + H3PO4 -> Mg3(PO4)2 + H2O2222326Bài tập 5:Cho sơ đồ phản ứng Fe + HCl  FeCl2 + H2 Hóy tớnh khối lượng Fe và axit HCl phản ứng, biết rằng thể tớch khớ H2 thoỏt ra ở đktc là 3,36lBài tập 5:Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 Theo PTHH, ta cú:mFe = nFe . MFe = 0,15. 56 = 8,4g mHCl = nHCl . MHCl = 0,3.36,5 = 10,95gBài tập 6. Hoạt động nhóm (4 phút).Hợp chất A có tỉ khối với hiđrô (H2) là 22.Tìm khối lượng mol của hợp chất A.Xác định công thức của A biết A có dạng RO2.Bài giải a)Từ dA/H2 = MA= dA/H2. MH2 = 2.22 =44 (g) MA = 44 (g)b) MA =MR + 2M0 MR = MA - 2M0 =44- 32 = 12(g) R là cacbon (C) Vậy công thức của A là CO2. xin chân thành cảm ơn! cô giáovà các em học sinh

File đính kèm:

  • ppttiet_35_On_tap_hoc_ky.ppt
Bài giảng liên quan