Bài giảng Tiết 38: Tính chất của oxi (tiết 1)

Thí nghiệm (SGK)

Chú ý: Hầu hết các kim loại đều có phản ứng hoá học với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao

a,Tính thể tích khí oxi (đktc) cần thiết để đốt cháy hết 16,8(g) sắt

b, Tính khối lượng oxít sắt từ (Fe3O4) tạo thành.

 

ppt18 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1153 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 38: Tính chất của oxi (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o tham dù héi gi¶ng M«n ho¸ häc 8GV: NguyÔn ThÞ thanhTr­êng Trung häc c¬ së Xu©n Ninh nhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o tham dự hội giảng huyện Xuân Trường năm 2008Kiểm tra bài cũ Nêu tính chất vật lí và tính chất hoá học của oxi đã học.Viết phương trình phản ứng minh hoạ cho tính chất hoá học?Tính chất vật lí: Oxi là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí Kiểm tra bài cũ Bài tập 4 (trang 84-SGK)Đốt cháy 12,4g photpho trong bình chứa 17g khí oxi tạo thành điphotphopenta oxit P2 O5 (là chất rắn,trắng).a, Photpho hay oxi ,chất nào còn dư và số mol chất còn dư là bao nhiêu? Bài giảia,Phương trình phản ứng: 4P + 5O2 b,Chất được tạo thành là đi photpho penta oxit P2O5= 0,53125-0,5= 0,03125(mol)to2P2O5 Số mol của P là :nPnP2O5nO2mPmO2mP2O5MP==Số mol của O2 là :=MO212,431==0,4(mol)1732= 0,53125(mol)=Theo phương trình : nO254nP=.0,454==0,5 (mol)=> P tham gia phản ứng hết, oxi còn dư : nO2dưTheo phương trình: 24nP= 24.0,4= 0,2 (mol)=> = nP2O5.MP2O5 .= 0,2. 142 = 28,4( g)b, Chất nào được tạo thành ? Khối lượng là bao nhiêu?Kiểm tra bài cũ Nêu tính chất vật lí và tính chất hoá học của oxi đã học.Viết phương trình phản ứng minh hoạ cho tính chất hoá học?Tính chấ vật lí: Oxi là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước,nặng hơn không khí Tính chất hoá học:Tính chất vật lí: Oxi là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khíTính chất hoá học: + Tác dụng với phi kim: - Với lưu huỳnh : S + O2 SO2 - Với photpho : 4P + 5O2 2P2O5toto Tính chất của OxiI.Tính chất vật líII.Tính chất hoá học1.Tác dụng với phi kimTiết 38.(tiếp theo)2.Tác dụng với kim loại.Thí nghiệm (SGK)Phương trình hoá học3Fe + 2O2 Fe3O4to(r)(k)(r)Oxit sắt từChú ý: Hầu hết các kim loại đều có phản ứng hoá học với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao...Fecát Cách bố trí thí nghiệmHiện tượngĐốt sợi dây sắt có quấn 1/3 que diêm cháy trênngọn lửa đèn cồn rồi đưa vào lọ chứa khí oxi. Quan sát các hiện tượng.Giải thích và viết phương trình hoá họcThí nghiệm :Sắt cháy trong khí oxiSắt cháy trong oxi tạo ra oxit sắt màu nâu.Phương trình hoá học:3Fe + 2O2 Fe3O4toSắt cháy mạnh,sáng chói, không có ngọn lửa, không có khói tạo ra các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu. Khí oxi. Tính chất của OxiI.Tính chất vật líII.Tính chất hoá học1.Tác dụng với phi kimTiết 38.(tiếp theo)2.Tác dụng với kim loại.Thí nghiệm (SGK)Phương trình hoá học:3Fe + 2O2 Fe3O4to(r)(k)(r)Oxit sắt từChú ý: Hầu hết các kim loại đều có phản ứng hoá học với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao3.Tác dụng với hợp chấtCH4 +2O2toCO2+H2O2(k)(k)(k)(h)Trong giờ học về sự cháy một em học sinh phát biểu: Cây nến cháy và bóng đèn điện cháy, phát biểu đó có đúng không ?-Oxi là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.Tác dụng với phi kim: S + O2 toSO2to4P + 5O2 2P2O5Tác dụng với kim loại :to3Fe + 2O2Fe3O4Tác dụng hợp chất: toCH4 + 2O2 CO2 + 2H2O-Khí oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động, đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hoá học với nhiều phi kim, nhiều kim loại và hợp chất .Trong các hợp chất hoá học, nguyên tố oxi có hoá trị II .Kết luận (SGK) . Tính chất của OxiI.Tính chất vật líII.Tính chất hoá học1.Tác dụng với phi kimTiết 38.(tiếp theo)2.Tác dụng với kim loại.Thí nghiệm (SGK)Phương trình hoá học :3Fe + 2O2 Fe3O4to(r)(k)(r)Oxit sắt từChú ý: Hầu hết các kim loại đều có phản ứng hoá học với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao3.Tác dụng với hợp chấtCH4 +2O2toCO2+2(k)(k)(k)Bài tập:24.6-trang 29-SBTKết luận (SGK)Bài tập 1:a,Tính thể tích khí oxi (đktc) cần thiết để đốt cháy hết 16,8(g) sắtb, Tính khối lượng oxít sắt từ (Fe3O4) tạo thành.Bài giải 3Fe + 2O2t0Fe3O4H2O (h). Phương trình phản ứng : mFeFea, Số mol của Fe là : 16,8b,Theo phương trình: MnFe==56= 0,3 (mol)Theo phương trình: nFenO2==. 0,3 = 0,2 (mol)VO2Thể tích khí O2 ở đktc là: =nO2. 22,4 = 0,2. 22,4 =4,48 (l)nFe3O4= .0,3 =0,1 (mol)Khối lượng củaFe3O4 là: mFe3O4 =Fe3O4 MFe3O4 n=0,1.232=23,2 (g)= nFe.. Tính chất của OxiI.Tính chất vật líII.Tính chất hoá học1.Tác dụng với phi kimTiết 38.(tiếp theo)2.Tác dụng với kim loại.Thí nghiệm (SGK)Phương trình hoá học3Fe + 2O2 Fe3O4to(r)(k)(r)Oxit sắt từChú ý: Hầu hết các kim loại đều có phản ứng hoá học với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao3.Tác dụng với hợp chấtCH4 +2O2toCO2+H2O2(k)(k)(k)(h)Bài tập:24.6-trang 29-SBTKết luận (SGK)Bài tập 2Bài tập 1 “Ai nhanh tay hơn”: Học mà vui ! a, 4Na + to2Na2Otob, + 4P2P2O5totoc, C2H6O + 2CO2 + 3 H2Otoe, + 4Al2Al2O3 d, 2C4H10 + 8CO2 + 10H2OO25O23O213O23O2Bài tập: Hãy chọn hệ số và công thức hoá học thích hợp ở cột (II) điền vào chỗ có dấu hỏi trong các phương trình hoá học ở cột (I) sao cho phù hợp: O23O23O25O213O2SDCột ( I )Cột (I I )“Ai nhanh tay hơn”: Học mà vui ! a, 4Na + to2Na2Otob, + 4P2P2O5totoc, C2H6O + 2CO2 + 3 H2Otoe, + 4Al2Al2O3 d, 2C4H10 + 8CO2 + 10H2OO25O23O213O23O2Bài tập: Hãy chọn hệ số và công thức hoá học thích hợp ở cột (II) điền vào chỗ có dấu hỏi trong các phương trình hoá học ở cột (I) sao cho phù hợp: O23O23O25O213O2SDCột ( I )Cột (I I )Hoan hô nhóm bạn trả lời đúng rồi !“Ai nhanh tay hơn”: Học mà vui ! a, 4Na + to2Na2Otob, + 4P2P2O5totoc, C2H6O + 2CO2 + 3 H2Otoe, + 4Al2Al2O3 d, 2C4H10 + 8CO2 + 10H2OO25O23O213O23O2Bài tập: Hãy chọn hệ số và công thức hoá học thích hợp ở cột (II) điền vào chỗ có dấu hỏi trong các phương trình hoá học ở cột (I) sao cho phù hợp: O23O23O25O213O2Hoan hô nhóm bạn trả lời đúng rồi !SDCột (I I )Cột ( I )“Ai nhanh tay hơn”: Học mà vui ! a, 4Na + to2Na2Otob, + 4P2P2O5totoc, C2H6O + 2CO2 + 3 H2Otoe, + 4Al2Al2O3 d, 2C4H10 + 8CO2 + 10H2OO25O23O213O23O2Bài tập: Hãy chọn hệ số và công thức hoá học thích hợp ở cột (II) điền vào chỗ có dấu hỏi trong các phương trình hoá học ở cột (I) sao cho phù hợp: O23O23O25O213O2Rất tiếc , nhóm bạn trả lời sai rồi !Hoan hô nhóm bạn trả lời đ úng rồi !SDCột (I I )Cột ( I )5O2“Ai nhanh tay hơn”: Học mà vui ! a, 4Na + to2Na2Otob, + 4P2P2O5totoc, C2H6O + 2CO2 + 3 H2Otoe, + 4Al2Al2O3 d, 2C4H10 + 8CO2 + 10H2OO25O23O213O23O2Bài tập: Hãy chọn hệ số và công thức hoá học thích hợp ở cột (II) điền vào chỗ có dấu hỏi trong các phương trình hoá học ở cột (I) sao cho phù hợp: O23O23O25O213O2Hoan hô nhóm bạn trả lời đúng rồi !SDCột (I I )Cột ( I )“Ai nhanh tay hơn”: Học mà vui ! a, 4Na + to2Na2Otob, + 4P2P2O5totoc, C2H6O + 2CO2 + 3 H2Otoe, + 4Al2Al2O3 d, 2C4H10 + 8CO2 + 10H2OO25O23O213O23O2Bài tập: Hãy chọn hệ số và công thức hoá học thích hợp ở cột (II) điền vào chỗ có dấu hỏi trong các phương trình hoá học ở cột (I) sao cho phù hợp: O23O23O25O213O2SDHoan hô nhóm bạn trả lời đúng rồi !Cột (I I )Cột ( I ). Tính chất của OxiI.Tính chất vật líII.Tính chất hoá học1.Tác dụng với phi kimTiết 38. (tiếp theo)2.Tác dụng với kim loại.Thí nghiệm (SGK)Phương trình hoá học3Fe + 2O2 Fe3O4to(r)(k)(r)Oxit sắt từChú ý: Hầu hết các kim loại đều có phản ứng hoá học với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao3,Tác dụng với hợp chấtCH4 +2O2toCO2+H2O2(k)(k)(k)(h)Bài tập:24.6-trang 29-SBTKết luận (SGK)Bài tập1Bài tập2Bài tập trắc nghiệm:Chỉ ra câu đúng, câu sai, bằng cách: Điền dấu (X ) vào ô thích hợp mà em chọn:CâuSaiĐúng1, Oxi là chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí.2. Khi tiếp xúc với oxi thì chất sẽ cháy.3. Chất cháy được phải tiếp xúc với oxi4. Khí oxi phản ứng với tất cả các chất, sản phẩm là khí CO2.5. Oxi là chất khí không duy trì sự sống của con người.XXXXX Bài tập3. Tính chất của OxiI.Tính chất vật líII.Tính chất hoá học1.Tác dụng với phi kimTiết 38.(tiếp theo)2.Tác dụng với kim loại.Thí nghiệm (SGK)Phương trình hoá học3Fe + 2O2 Fe3O4to(r)(k)(r)Oxit sắt từChú ý: Hầu hết các kim loại đều có phản ứng hoá học với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao3,Tác dụng với hợp chấtCH4 +2O2toCO2+H2O2(k)(k)(k)(h)Bài tập:24.6-trang 29SBTKết luận (SGK)Bài tập1Bài tập :2Hướng dẫn về nhà:-Học bài và làm bài : 3,6 (Trang84-SGK) bài 24.12; 24.13 ;24.14(Trang30-SBT) Nghiên cứu bài 25. . Tính chất của OxiI.Tính chất vật líII.Tính chất hoá học1.Tác dụng với phi kimTiết 38.(tiếp theo)2.Tác dụng với kim loại.Thí nghiệm (SGK)Phương trình hoá học3Fe + 2O2 Fe3O4to(r)(k)(r)Oxit sắt từChú ý: Hầu hết các kim loại đều có phản ứng hoá học với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao3.Tác dụng với hợp chấtCH4 +2O2toCO2+H2O2(k)(k)(k)(h)Bài tập:24.6-trang 29SBTKết luận (SGK)Bài tập1Bài tập :2Hướng dẫn về nhà:Bài tập 5 (trang 84-SGK)-Dành cho học sinh khá giỏiThan đám= mc + ms +mtạp chất+)+) Biết mc ; ms nc ; ns Dựa vào phương trình tìm : co2nVco2nso2so2v Chóc c¸c thÇy c« gi¸o m¹nh khoÎ c«ng t¸c tèt chóc c¸c em ch¨m ngoan häc giái!See you again !

File đính kèm:

  • pptHoi_giang_Hoa_8_Tiet_38_Tinh_chat_cua_oxi.ppt
Bài giảng liên quan