Bài giảng Tiết 40 - Bài 26: Oxit (tiết 13)

 Oxit là hợp chất của hai nguyên tố,trong đó có một nguyên tố là oxi

Công thức chung: MxOy

Thường là oxit của phi kim và ứng với một axit

Thường là oxit của kim loại và ứng với một bazơ

Nếu kim loại nhiều hóa trị:

Tên kim loại (kèm theo hóa trị)

 

ppt11 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1168 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 40 - Bài 26: Oxit (tiết 13), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Chaøo möøng quí thaày, coâ giaùo veà döï giôø MÔN: HÓA HỌC 8GIÁO VIÊN: Bùi Thị Hồng HạnhĐƠN VỊ: Trường THCS Lê Hồng Phong Cho các công thức: CO2, SO2, P2O5, và Al2O3 KIỂM TRA BÀI CŨMỗi chất được tạo nên từ nững đơn chất nào?Viết phương trình phản ứng tạo thành các chất trên từ những đơn chất đó. ĐÁP ÁN: - CO2 được tạo thành từ đơn chất C và đơn chất O2C + O2 t0CO2SO2 được tạo thành từ đơn chất S và đơn chất O2S + O2t0SO2- P2O5 được tạo thành từ đơn chất P và đơn chất O2P + O2t0P2O5524- Al2O3 được tạo thành từ đơn chất Al và đơn chất O2Al + O2t0Al2O3324Tiết 40Bài 26: OXIT Bài 26: O XITI./ ĐỊNH NGHĨA ? Em có nhận xét gì về thành phần phân tử của các hợp chất sau: CO2, SO2, P2O5, và Al2O3...OXITHợp chấtTạo bởi 2 nguyên tố 1 nguyên tố là oxiVậy oxit là gì? Oxit là hợp chất của hai nguyên tố,trong đó có một nguyên tố là oxi II./ CÔNG THỨCTrong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại oxit? K2O, CuSO4, Mg(OH)2, H2S, SO3, Fe2O3Oxit gồm: K2O,SO3,Fe2O3? Vì sao CuSO4 và Mg(OH)2 không phải là oxit?Vì phân tử CuSO4 và Mg(OH)2 có nguyên tố oxi, nhưng lại gồm 3 nguyên tố hóa họcBài tập ? Nhắc lại quy tắc về hóa trị đối với hợp chất gồm 2 nguyên tố hóa họcTrong công thức hóa học, tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kiaEm có nhận xét gì về thành phần trong công thức của các oxit K2O, SO3, Fe2O3, CuO Thành phần oxit gồm có nguyên tố oxi và 1 nguyên tố hóa học khác Công thức chung:MxOyCông thức của oxit gồm kí hiệu của oxi kèm theo chỉ số y và kí hiệu của 1 nguyên tố khác M(có hóa trị n) kèm theo chỉ số x của nó theo đúng quy tắc về hóa trị II * y = n * xEm hãy viết công thức hóa học chung của oxitBài 26: O XITI./ ĐỊNH NGHĨA Oxit là hợp chất của hai nguyên tố,trong đó có một nguyên tố là oxi II./ CÔNG THỨCCông thức chung : MxOy. Quy tắc hóa trị : n * x =II * y Trong đó n là hóa trị của Mx, y là chỉ số nguyên tửIII./ PHÂN LOẠI? Thành phần phân tử của các oxit Fe2O3, CO2, CuO, P2O5 gồm có oxi và những loại nguyên tố hóa học nào?Fe2O3 và CuO: thành phần gồm nguyên tố kim loại và oxiCO2 và P2O5: Thành phần gồm nguyên tố phi kim và oxi? Dựa và thành phần có thể chia oxit thành mấy loại ? Oxit có thể chia thành 2 loại chínha. Oxit axit: Thường là oxit của phi kim và ứng với một axitThí dụ: SO3 tương ứng với axit H2SO4 P2O5 tương ứng với axit H3PO4b. Oxit bazơ: Thường là oxit của kim loại và ứng với một bazơThí dụ: Na2O tương ứng với bazơ natri hiđroxit NaOH Fe2O3 tương ứng với bazơ canxi hiđroxit Ca(OH)2Bài 26: O XITI./ ĐỊNH NGHĨA Oxit là hợp chất của hai nguyên tố,trong đó có một nguyên tố là oxi II./ CÔNG THỨCIII./ PHÂN LOẠICông thức chung: MxOy a. Oxit axit: Thường là oxit của phi kim và ứng với một axitb. Oxit bazơ: Thường là oxit của kim loại và ứng với một bazơIV./ Cách gọi tênTên oxit:+ oxitTên nguyên tốNếu kim loại nhiều hóa trị:Tên oxit bazơ : Tên kim loại (kèm theo hóa trị)+ oxit? Đọc tên các oxit: FeO, Fe2O3 Thí dụ : FeO: Sắt (II) oxit ;Fe2O3 : Sắt (III) oxitNếu phi kim nhiều hóa trị:Tên phi kim(có tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim)Tên oxit axit : + oxit(có tiền tố chỉ số nguyên tử oxi)Đọc tên các oxit : Na2O, COThí dụ : Na2O: Natri oxit ;CO: Cacbon oxitLưu ý: Mono nghĩa là 1, đi là 2, tri là 3, tetra là4, penta là 5? Đọc tên các oxit : CO, CO2, SO3, P2O3, P2O5, SO2CO: Cacbon monooxit(thường gọi là cacbon oxit)CO2 : Cacbon đioxit (thưòng gọi là khí cacbonic)SO3 : Lưu huỳnh trioxitP2O3 : điphotpho trioxitP2O5 : điphotpho pentaoxitSO2 : Lưu huỳnh đioxit (thường gọi là khí sunfurơ)Luyện tập - củng cố? Oxit là gì? Có mấy loại oxit chính?Oxit là hợp chất của hai nguyên tố,trong đó có một nguyên tố là oxi. ? Trong các oxit sau, oxit nào là oxit axit ? Oxit nào là oxit bazơ : K2O , N2O5 ,Fe2O3 , CaO , CO2,SiO2.? Hãy gọi tên các oxit đó CaO : Canxi oxit Oxit bazơ: Oxit axit: SiO2 : Silic đioxit.Fe2O3 : Sắt (III) oxitK2O: Kali oxitN2O5 :Đinitơ pentaoxit.CO2: Cacbon đioxit.Trò chơiBạc oxit.Ag2OCuOBaOSO3NaOHKOHN2O5NOH2SO4CuSO4Đồng(II) oxit.Bari oxit.Lưu huỳnh trioxitĐinitơ pentaoxitNitơ oxit. Ghép công thức hóa học cho phù hợp với tên gọiDặn dòHọc thuộc định nghĩa oxitPhân loại oxit. Cách gọi tên Hoàn thành các bài tập SGK tr.91Xem trước bài 27Kính chuùc quyù thaày coâ söùc khoûeChuùc caùc em hoïc gioûiHeïn gaëp laïiChuùc quyù thaày coâ söùc khoûeChuùc caùc em hoïc gioûiHeïn gaëp laïi

File đính kèm:

  • pptTiet_40_bai_Oxit.ppt
Bài giảng liên quan