Bài giảng Tiết 40 – Bài 26 : Oxit (tiết 4)

Cho biết trong các chất sau, chất nào thuộc oxit? Chất nào không thuộc oxit? Giải thích.

a) HCl

Không thuộc oxit, vì phân tử không có nguyên tố oxi

b) Al2O3

Thuộc oxit vì phân tử có 2 nguyên tố,

trong đó có 1 nguyên tố là oxi.

c) NH3

Không thuộc oxit, vì phân tử không có nguyên tố oxi

d) CaCO3

Không thuộc oxit, vì phân tử có ba nguyên tố

 

ppt22 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1009 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 40 – Bài 26 : Oxit (tiết 4), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Ngaứy daùy : 19/01/2010 Giaựo Vieõn :trần mạnh hùngChaứo Mửứng Quyự Thaày Coõ Veà Thaờm Lụựp Dửù GiụứTrửụứng THCS Nguyeón Khaộc VieọnTập Thể Lớp : 8AKiểm tra bài cũ:? Hãy hoàn thành các phương trình phản ứng hoá học sau ? 1) S + O2 ? 2) ? + O2 MgO 3) Fe + O2 ? 4) C + ? CO2t0t0t0t0 Đáp án: S (r) + O2 (k) SO2 (k) 2) 2 Mg (r) + O2(k) 2 MgO (r)3) 3 Fe(r) + 2 O2 (k) Fe3O4 (r) 4) C (r) + O2 (k) CO2 (k)t0t0t0t0Mục tiêu bài học i. định nghĩaii. Công thức hoá học của oxitiii. Phân loại oxitiv. Tên gọi oxitTiết 40 – Bài 26 : OxitI - Định nghĩa :1. Ví dụ : SO2, MgO, Fe3O4, CO2, ...2. Định nghĩa : Oxit là hợp chất của hai nguyên tố hoá học, trong đó có một nguyên tố là oxi.Tiết 40 – Bài 26 : OxitCác hợp chất trên có đặc điểm chung là :Gồm 2 nguyên tốCó một nguyên tố là oxiCho biết trong các chất sau, chất nào thuộc oxit? Chất nào không thuộc oxit? Giải thích.a) HCld) CaCO3c) NH3b) Al2O3Thuộc oxit vì phân tử có 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxi.Không thuộc oxit, vì phân tử không có nguyên tố oxiKhông thuộc oxit, vì phân tử có ba nguyên tốKhông thuộc oxit, vì phân tử không có nguyên tố oxi Bài tập 1:II - Công thức.Tiết 40 – Bài 26 : OxitCTTQ: MxOy (n là hoá trị của nguyên tố M)Đẳng thức hoá trị : n.x = II. y Bài tập 2: Lập nhanh công thức oxit của các nguyên tố sau : a) P (V) và O ; b) Cu và O c) Na và O ; d) C (IV) và O.Đáp án:a) P (V) và O  Công thức hoá học : P2O5 Cu và O  Công thức hoá học : CuOc) Na và O  Công thức hoá học : Na2Od) C (IV) và O  Công thức hoá học : CO2 III – Phân loại :Tiết 40 – Bài 26 : OxitCaO Na2O SO2 P2O5SO3CO2 MgOFe2O3OXITOxit tạo bởi phi kim và oxiCaO, Na2O, SO2, P2O5,SO3.CO2,MgO, Fe2O3,Dựa vào thành phần cấu tạo hoá học của oxit. Em hãy phân loại các oxit sau:Oxit tạo bởi kim loại và oxiTiết 40 – Bài 26 : OxitIII – Phân loại :a) Oxit axit :- Thí dụ:CO2: có axit tương ứng là H2CO3 ->là oxit axitSO2 : có axit tương ứng là H2SO3 ->là oxit axit- Định nghĩa: Thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit.Oxit axitAxit tương ứngCO2H2CO3 ( Axit cacbonic)SO2H2SO3 ( Axit sunfurơ )SO3H2SO4 ( Axit sunfuric ) P2O5H3PO4 ( Axit photphoric)Một số oxit axit thường gặpChú ý : Với các oxit như CO, NO là oxit phi kim nhưng không phải oxit axit vì không có axit tương ứngTiết 40 – Bài 26 : Oxit b) Oxit bazơ : - Thí dụ: CaO có bazơ tương ứng là Ca(OH)2	 CuO có bazơ tương ứng là Cu(OH)2 III – Phân loại :- Định nghĩa: Là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ.a) Oxit axit :Một số Oxit bazơ Oxit bazơBazơ tương ứngNa2ONaOH ( Natri hiđroxit)CaOCa(OH)2 (Canxi hiđroxit)Fe2O3Fe(OH)3(Sắt (III) hiđroxit)Mg(OH)2 ( Magiê hiđroxit)MgOChú ý : Với oxit như Mn2O7 không phải oxit bazơ vì không có bazơ tương ứng mà có axit tương ứng HMnO4 (axit pemanganic)Tiết 40 – Bài 26 : OxitIV – Cách gọi tênNa2O ZnO NO - Natri oxit- Kẽm oxit- Nitơ oxit  Thí dụ 1:CO - Cac oxitTiết 40 – Bài 26 : OxitIV – Cách gọi tên* Nguyên tắc chung gọi tên oxit:FeO Fe2O3- Sắt (II) oxit- Sắt (III) oxit  Thí dụ 2: - Nếu kim loại có nhiều hoá trị:Tên oxit : Tên nguyên tố + oxit.Tên oxit bazơ : Tên kim loại (kèm theo hoá trị) + oxit Tiết 40 – Bài 26 : OxitIV – Cách gọi tênCO2 - Cacbon đioxit (Khí cacbonic)  Thí dụ 3:P2O5 - Điphotpho pentaoxitSO3 - Lưu huỳnh trioxit - Nếu phi kim có nhiều hoá trị: Chú ý : Dùng các tiền tố (để chỉ số nguyên tử) như sau:1- mono ; 2 - đi; 3 - tri; 4 - tetra; 5 – penta SO2 - Lưu huỳnh đioxit (Khí sunfurơ)Tên oxit axit : Tên phi kim + oxit (có tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) (có tiền tố chỉ số nguyên tử oxi)(đơn giản đi) * Nguyên tắc chung gọi tên oxit:Tên oxit : Tên nguyên tố + oxit.- Nếu kim loại có nhiều hoá trị:Tên oxit bazơ : Tên kim loại (kèm theo hoá trị) + oxit - Nếu phi kim có nhiều hoá trị:Tên oxit axit : Tên phi kim + oxit (Có tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) (có tiền tố chỉ số nguyên tử oxi)IV – Cách gọi tênTiết 40 – Bài 26 : OxitBài TậpCuOBaOSO3NaOHP2O5H2SO4Đồng(II) oxit.Bari oxit.Lưu huỳnh trioxitĐiphotpho pentaoxit Ghộp cụng thức húa học cho phự hợp với tờn gọi và phân loạiÔxit bazơÔxit axitCuOBaOSO3P2O5NaOHH2SO4Nội dung ghi nhớ của bài :Oxit là hợp chất gồm 2 nguyên tố hoá học, trong có một nguyên tố là oxi.Công thức hoá học chung của oxit: MxOyOxit gồm 2 loại chính: oxit axit và oxit bazơ.Tên gọi oxit : tên nguyên tố + oxit Chú ý: Cách gọi oxit kim loại và phi kim có nhiều hoá trị.Hướng dẫn học ở về nhà: * Đọc trước bài 27 và tìm hiểu cách tiến hành thí nghiệm điều chế oxi trong phòng thí nghiệm và cách thu khí oxi. * Bài tập về nhà : 2; 3; 5 SGK – Tr 91 26.1; 26.2; 26.4 SBT- Tr31Giaựo Vieõn : trần mạnh hùng Trường THCS sơn tiến-Baứi hoùc ủeỏn ủaõy ủaừ keỏt thuực -Kớnh chuực sửực khoeỷ quyự thaày, quyự coõ vaứ caực em hoùc sinh

File đính kèm:

  • pptHoa_8_tiet_40_OXit.ppt
Bài giảng liên quan