Bài giảng Tiết 40: Ôxit (tiết 22)

K2O: tương ứng với bazơ kali hiđroxit KOH

CaO: tương ứng với bazơ canxi hiđroxit Ca(OH)2

MgO: tương ứng với bazơ magie hiđroxit Mg(OH)2

Na2O: tương ứng với bazơ natri hiđroxit NaOH

Lưu ý: Oxit kim loại có hoá trị cao cũng tạo ra axit. Nên gọi là oxit axit.

Ví dụ: Mn2O7  HMnO4

 CrO3  H2CrO4

 

ppt15 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1161 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 40: Ôxit (tiết 22), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 Chúc các em có tiết học tốt Trường THCS Nguyễn Văn LinhLớp 8/5KIỂM TRA BÀI CŨ:HS1: Thế nào là sự oxi hóa? Cho ví dụ? Oxi có những ứng dụng quan trọng nhất trong lĩnh vực nào?HS2: Thế nào là phản ứng hóa hợp? Cho 2 ví dụ? Em có thể cho biết phản ứng như thế nào được gọi là phản ứng tỏa nhiệt?Tiết 40: ÔXITI. Định nghĩa:Viết các PTHH khi cho S, P, Fe, Mg tác dụng với oxi? S + O2  SO24P + 5O2  2P2O53Fe + 2O2  Fe3O42Mg + O2 2MgO?Em hãy nhận xét thành phần phân tử của các hợp chất SO2, P2O5, Fe3O4, MgO?Các hợp chất đó: gồm 2 nguyên tố; có 1 nguyên tố là oxi.hợp chất như vậy gọi là oxit.Tiết 40: ÔXITVậy oxit là gì?I. Định nghĩa: Oxit là hợp chất của 2 nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxi.Bài tập 1: Trong các hợp chất sau: K2O, CuSO4, Mg(OH)2, H2S, SO3, Fe3O4 hợp chất nào thuộc oxit?Oxit là: K2O, SO3, Fe3O4Tiết 40: ÔXITII. Công thức:CTHH đối với hợp chất 2 nguyên tố: AxBy  a.x = b.yGọi M là KHHH của 1 nguyên tố khác trong CTHH oxitDựa vào thành phần của oxit em hãy viết công thức chung của oxit?Công thức chung của oxit: MxOyTiết 40: ÔXITII. Công thức:Công thức chung của oxit: MxOyIII. Phân loại: Dựa vào thành phần có thể phân oxit thành những loại nào?Có thể phân oxit thành 2 loại chính: oxit axit và oxit bazơ1/ Oxit axit:Em hãy cho biết KHHH của một số phi kim? Viết 3 ví dụ về oxit axit?Ví dụ: CO2, SO3, P2O5...thường là oxit của phi kim tương ứng với một axit (trừ NO, CO)Ghi vào vởTiết 40: ÔXITSO3 : tương ứng với axit sun furic H2SO4CO2 : tương ứng với axit cacbonic H2CO3P2O5 : tương ứng với axit phôtphoric H3PO4 Tiết 40: ÔXIT2) Oxit bazơ: là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ.Em hãy cho biết KHHH của một số kim loại? Viết 3 ví dụ về oxit bazơ?Ví dụ: K2O, CaO, MgO, ZnO...Tiết 40: ÔXITK2O: tương ứng với bazơ kali hiđroxit KOHCaO: tương ứng với bazơ canxi hiđroxit Ca(OH)2MgO: tương ứng với bazơ magie hiđroxit Mg(OH)2Na2O: tương ứng với bazơ natri hiđroxit NaOHLưu ý: Oxit kim loại có hoá trị cao cũng tạo ra axit. Nên gọi là oxit axit. Ví dụ: Mn2O7  HMnO4 CrO3  H2CrO4Tiết 40: ÔXITIV.Cách gọi tên:Ví dụ: K2O: Kali oxitCaO: Canxi oxitAl2O3: Nhôm oxitTên oxit = Tên nguyên tố + oxitTiết 40: ÔXIT*Nếu kim loại có nhiều hoá trị:Tên oxit bazơ = Tên kim loại (kèm theo hoá trị) + oxitVí dụ:FeO: sắt (II) oxitFe2O3: Sắt (III) oxitCu2O: đồng (I) oxitCuO: đồng (II) oxitTiết 40: ÔXIT*Nếu phi kim có nhiều hoá trị:Tên oxit = tên phi kim(tiền tố nguyên tử PK) + Oxit (tiền tố nguyên tử oxi) Lưu ý: Tiền tố để chỉ số nguyên tử: 1(mono), 2(đi), 3(tri), 4(tetra), 5(penta)Ví dụ: CO: cacbon mono oxitCO2: cacbon đioxitSO3: Lưu huỳnh trioxitP2O5: điphôtpho penta oxitTiết 40: ÔXITBài tập 2: Trong các oxit sau đây oxit nào là oxit axit, oxit bazơ? Na2O, CuO, Ag2O, SO2, N2O5, SiO2 .Hãy gọi tên oxit đó* Oxit bazơ: Na2O: Natri oxitCuO: Đồng (II) oxitAg2O: Bạc oxit* Oxit axit:SO2 : Lưu huỳnh đioxitN2O5: đinitơ pentaoxitSiO2: Silic đioxitTiết 40: ÔXITBài tập 3: Cho một số CTHH được viết sau: KO, Al2O3 , FeO, CaO, Zn2O, Mg2O, N2O, PO, S2O, Cu3OHãy chỉ ra những công thức oxit viết sai?Công thức viết sai:KO, Zn2O, Mg2O, PO, S2O, Cu3OVề nhà- Học bài Làm bài tập 2, 3, 4, 5, sgk/91- Xem trước bài điều chế oxi -Phản ứng phân huỷ.

File đính kèm:

  • pptTiet_40_oxit.ppt
Bài giảng liên quan