Bài giảng Tiết 43: Không khí - Sự cháy (tiết 10)

 

2. Sự oxi hoá chậm.

Tìm điểm giống và khác nhau giữa sự cháy và sự oxi hoá chậm?

*Giống nhau: Đều là sự oxi hoá và có toả nhiệt,

*Khác nhau:

- Sự cháy: Tốc độ phản ứng nhanh hơn tỏa nhiều nhiệt hơn và có phát sáng.

 Sự oxi hoá chậm: Tốc độ phản ứng chậm hơn toả ít nhiệt hơn và không phát sáng.

 

ppt19 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1112 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 43: Không khí - Sự cháy (tiết 10), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
MễN HOÁ HỌC 8Giáo viên: nguyễn đắc anhCõu 2. Chọn cõu trả lời đỳng trong cỏc cõu sau đõy về thành phần thể tớch của khụng khớ :D21% khớ nitơ, 78% khớ oxi, 1% cỏc khớ khỏc (CO2, CO, khớ hiếm,...)21% cỏc khớ khỏc, 78% khớ nitơ, 1% khớ oxi.21% khớ oxi, 78% khớ nitơ, 1% cỏc khớ khỏc (CO, CO2, khớ hiếm,...)21% khớ oxi, 78% cỏc khớ khỏc, 1% khớ nitơ.ABCSai rồiChớnh xỏcKIỂM TRA BÀI CŨ2. Thế nào là sự oxi húa ? Viết phương trỡnh phản ứng minh họa.Kiểm tra bài cũ 2. Sự oxi húa là sự tỏc dụng của một chất với oxi . Cỏc phương trỡnh phản ứng minh họa : 	 S (r) + O2 (k)  SO2 (k)	3Fe (r) + 2O2 (k)  Fe3O4 (r)	CH4 (k) + 2O2 (k)  CO2 (k) + 2H2O (h)tttKiến thức trọng tõm Khụng khớ là hỗn hợp nhiều chất khớ:78% khớ nitơ.21% khớ oxi.1% cỏc khớ khỏc. Mỗi người cần gúp phần giữ gỡn cho khụng khớ trong sạchKIẾN THỨC BÀI CŨTrước khi vào bài hôm nay các em cần lưu ý:Cần ghi tên đầu bài và tên các đề mục, đoạn thông tin có biểu tượng bàn tay cầm bút.không khí - sự cháyTiết 43(tiếp)II. Sự chỏy và sự oxi húa chậm.1. Sự chỏy.Sự chỏy là sự oxi húa cú tỏa nhiệt và phỏt sỏng.Sự cháyBếp than tổ ongBếp củi Bếp gas không khí - sự cháyTiết 43(tiếp)II. Sự chỏy và sự oxi húa chậm.1. Sự chỏy.Sự chỏy là sự oxi húa cú tỏa nhiệt và phỏt sỏng.Sự chỏy của một chất trong khụng khớ và trong oxi cú gỡ giống và khỏc nhau? So sánh sự cháy của một chất trong không khí và trong oxi :*Giống nhau: Đều là sự cháy*Khác nhau: Sự cháy trong không khí xảy ra chậm hơn và toả ít nhiệt hơn.- Sự cháy trong oxi xảy ra nhanh hơn và toả nhiều nhiệt hơn.không khí - sự cháyTiết 43(tiếp)II. Sự chỏy và sự oxi húa chậm.2. Sự oxi hoá chậm. 1. Sự chỏy.SỰ OXI HOÁ KIM LOẠI TRONG KHễNG KHÍLà sự oxi hoá có toả nhiệt nhưng không phát sáng.Sự oxi hoỏ thức ăn trong cơ thể.Cơ thểTế bàoSự oxi hoá vàtrao đổi chấtNước và muối khoỏngOxiChất hữu cơCO2 và chất bài tiết Năng lượng cho cơ thểkhông khí - sự cháyTiết 43(tiếp)II. Sự chỏy và sự oxi húa chậm.2. Sự oxi hoá chậm.1. Sự chỏy.không khí - sự cháyTiết 43(tiếp)II. Sự chỏy và sự oxi húa chậm.2. Sự oxi hoá chậm.1. Sự chỏy.Là sự oxi hoá có toả nhiệt nhưng không phát sáng.Tại sao trong nhà máy cấm không được chất giẻ lau máy có dính dầu mỡ thành đống?Là sự oxi hoá có toả nhiệt nhưng không phát sáng.Trong điều kiện nhất định, sự oxi hoá chậm có thể chuyển thành sự cháy,đó là sự tự bốc cháykhông khí - sự cháyTiết 43(tiếp)II. Sự chỏy và sự oxi húa chậm.2. Sự oxi hoá chậm.1. Sự chỏy.Tìm điểm giống và khác nhau giữa sự cháy và sự oxi hoá chậm?*Giống nhau: Đều là sự oxi hoá và có toả nhiệt,*Khác nhau: - Sự cháy: Tốc độ phản ứng nhanh hơn tỏa nhiều nhiệt hơn và có phát sáng. Sự oxi hoá chậm: Tốc độ phản ứng chậm hơn toả ít nhiệt hơn và không phát sáng.Sự cháyBếp than tổ ongBếp củi Cháy rừng Cháy nhà không khí - sự cháyTiết 43(tiếp)II. Sự chỏy và sự oxi húa chậm.2. Sự oxi hoá chậm.1. Sự chỏy.3. Điều kiện phát sinh và dập tắt sự cháy * Cỏc điều kiện phỏt sinh sự chỏy . - Chất chỏy phải núng đến nhiệt độ chỏy;- Phải cú đủ khớ oxi cho sự chỏy.* Muốn dập tắt sự chỏy, cần thực hiện một hay đồng thời cả 2 biện phỏp sau:- Hạ nhiệt độ của chất chỏy xuống dưới nhiệt độ chỏy;- Cỏch li chất chỏy với khớ oxi .Cần đồng thời 2 điều kiện sau: Điểm giống nhau giữa sự chỏy và sự oxi hoỏ chậm là:A. Cú toả nhiệt.B. Đều là sự oxi hoỏC. Cú phỏt sỏngD. Cả A & BE. Cả B &CBài tập 3CỦNG CỐD. Cả A & B Đỏp ỏn đỳng Để dập tắt ngọn lửa do xăng dầu chỏy, người ta thường :Dựng quạt để quạt tắt ngọn lửa.b. Dựng vải dày hoặc cỏt phủ lờn ngọn lửaDựng nước tưới lờn ngọn lửa.Hóy chọn cõu trả lời đỳng nhất?BÀI TẬP 1Đỏp ỏn : bH2OSự chỏy do: Than, gỗH2OSự chỏy do: Xăng, dầuCỦNG CỐEm cú nhận xột gỡ về hai trường hợp dập chỏy sau?Hỡnh ảnh mụ phỏng sử dụng nước để dập chỏy do than, gỗ và chỏy do xăng, dầuBài tập 2123456Cõu 1 : Nếu khụng cú oxi, trỏi đất sẽ khụng cũn ..................SỐNGSỰCõu 2 : Người đầu tiờn phỏt hiện ra oxi duy trỡ sự chỏy, sự sống và chiếm thể tớch gần bằng 1/5 thể tớch khụng khớ là ................KARSHEINLXCACBONICCõu 3 : Đõy là một trong những chất khớ gõy ụ nhiễm khụng khớ.SỨCKHỎECõu 4 : Khụng khớ ụ nhiễm ảnh hưởng rất lớn đến ..................................con người.Cõu 5 : Đõy là một trong những biện phỏp bảo vệ khụng khớ trong lành trỏnh ụ nhiễm.TRỒNGCÂYXANHCõu 6 : Đa số cỏc nguyờn tố phi kim khụng cú tớnh chất vật lý này.SỰCHÁYSỰCHÁYTừ khúaÁNHKIMTrũ chơi “điền ụ chữ”không khí - sự cháyTiết 43(tiếp)* Sự chỏy là sự oxi húa cú tỏa nhiệt và phỏt sỏng*Sự oxi húa chậm là sự oxi húa cú tỏa nhiệt nhưng khụng phỏt sỏng.*Điều kiện phỏt sinh sự chỏy là: - Chất chỏy phải núng đến nhiệt độ chỏy; - Phải cú đủ khớ oxi cho sự chỏy.* Muốn dập tắt sự chỏy phải thực hiện một hoặc đồng thời cả hai biện phỏp: Hạ nhiệt độ của chất chỏy xuống dưới nhiệt độ chỏy; cỏch li chất chỏy với khớ oxi.TỔNG KẾTkhông khí - sự cháyTiết 43(tiếp)hướng dẫn về nhàHướng dẫn - dặn dũ : Học bài và làm cỏc bài tập SGK . ễn tập kiến thức chuẩn bị cho bài luyện tập 5.Hướng dẫn - dặn dũ : Học bài và làm cỏc bài tập SGK . ễn tập kiến thức chuẩn bị cho bài luyện tập 5.

File đính kèm:

  • ppttiet_43_khong_khi_su_chay.ppt
Bài giảng liên quan