Bài giảng Tiết 48: Tính chất và ứng dụng của hidro

1.Cho vào đáy bình kíp khoảng 6 – 7 viên kẽm.

2.Cho khoảng 20 ml dd HCl vào phễu có van của bình.

3. Dùng muôi sắt lấy bột CuO vào ống thuỷ tinh thủng 2 đầu.

4. Lắp dụng cụ như hình 5.2 SGK.

5. Mở van phễu cho từ từ dd HCl xuống đáy bình, sau 5 – 6 giây, dẫn khí H2 vào ống nghiệm đựng CuO.

6.Sau đó dùng đèn cồn hơ nóng đều ống thủy tinh, rồi đun mạnh ở chỗ có CuO.

 

 

ppt29 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1159 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 48: Tính chất và ứng dụng của hidro, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Giáo viên dạy: NGUYỄN ĐÌNH DIỆUHỘI THI GIÁO VIÊN GIỎI HUYỆN HÀM YÊNChào mừngTRƯỜNG THCS TOÀN THẮNGNHÓM: SINH – HOÁ - ĐỊA KIỂM TRA BÀI CŨ1.So sánh tính chất vật lý giữa hiđro và oxi.2.Viết PTHH của hiđrô với ôxi, cho biết đặc điểm của phản ứng này??1.Giống nhau: là chất khí không màu, không mùi, không vị,ít tan trong nước.Khác nhau:khí oxi nặng hơn không khí (1,1 lần ).khí hiđro nhẹ hơn không khí (15 lần ).2. PTHH: 2H2 + O2 2H2O Phản ứng này toả nhiệt và hỗn hợp khí H2 và O2 là hỗn hợp nổ. Hỗn hợp sẽ nổ mạnh nhất nếu trộn khí H2 với O2 theo tỷ lệ về thể tích là 2 : 1. Để tránh gây ra tiếng nổ mạnh ta nên thử độ tinh khiết của khí H2 trước, sau đó mới cho tác dụng với O2 ( đốt ) ĐÁP ÁNTÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (tt)TIẾT: 48I.Tính chất vật lý:II.Tính chất hóa học 1. Tác dụng với oxi 2. Tác dụng với đồng oxitThí nghiệm: * Dụng cụ: -Bình kíp đơn giản -Đèn cồn, ống nghiệm. -Giá sắt, ống thuỷ tinh thủng 2 đầu. -Nút cao su, ống dẫn bằng cao su. -Ống dẫn thuỷ tinh hình chữ L. -Cốc thuỷ tinh, muôi sắt * Hóa chất: - Dung dịch HCl. - CuO, bột Cu - Kẽm viên.	 - H2O1.Cho vào đáy bình kíp khoảng 6 – 7 viên kẽm.2.Cho khoảng 20 ml dd HCl vào phễu có van của bình.3. Dùng muôi sắt lấy bột CuO vào ống thuỷ tinh thủng 2 đầu.4. Lắp dụng cụ như hình 5.2 SGK.5. Mở van phễu cho từ từ dd HCl xuống đáy bình, sau 5 – 6 giây, dẫn khí H2 vào ống nghiệm đựng CuO.6.Sau đó dùng đèn cồn hơ nóng đều ống thủy tinh, rồi đun mạnh ở chỗ có CuO. CÁCH TIẾN HÀNH 1. Màu của CuO trước khi làm thí nghiệm. 2. Màu của CuO sau khi cho khí hidro đi qua ở nhiệt độ thường. Nêu nhận xét. 3. Màu của CuO sau khi cho khí hidro đi qua ở nhiệt độ cao. So sánh với màu của bột Cu trong ống nghiệm đối chứng? Hãy giải thích ?	 4. Hiện tuợng gì xảy ra ở ống nghiệm để trong cốc nước?THẢO LUẬN?H2CuOH2OHClZnCuOTÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (tt)I.Tính chất vật lý:II.Tính chất hóa học 1. Tác dụng với oxi 2 . Tác dụng với đồng oxitTIẾT: 48 t0H2 (k) + CuO (r )  Cu (r ) + H2O (h )Khí hidro đã chiếm nguyên tố oxi trong hợp chất CuO. Hido có tính khử. a. sắt (III ) oxit. b. thủy ngân ( II )oxit c. chì ( II ) oxit BÀI TẬP 1 Viết phương trình hóa học của các phản ứng hidro khử các oxit sau: t0a. 3H2 + Fe2O3  2Fe +3H2O t0b. H2 + HgO  Hg + H2O t0c. H2 + PbO  Pb + H2O ĐÁP ÁN THẢO LUẬN 1.Những tính chất hóa học nào của hidro mà em đã học? 2. Em có kết luận gì về tính chất hóa học của hidro.? TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (tt)I.Tính chất vật lý:II.Tính chất hóa học 1. Tác dụng với oxi 2. Tác dụng với đồng oxit: TIẾT: 4823 -2- 2008 3. Kết luận: Ở nhiệt độ thích hợp, khí hidro không những kết hợp với đơn chất oxi, mà nó còn có thể kết hợp được với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại.Khí hidro có tính khử. Các phản ứng này đều tỏa nhiệt Kết luậnIII.ỨNG DỤNG :Phương tiện giao thông (ôtô) gâyôâ nhiễm môi trường.Ơû Mỹ, ôtô được chế tạo sử dụng nguyên liệu khí hidro.KHỬ OXI CỦA MỘT SỐ OXIT KIM LOẠITÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (tt)I.Tính chất vật lý:II.Tính chất hóa học 1. Tác dụng với oxi 2 .Tác dụng với đồng oxit 3. Kết luậnTIẾT: 4823 -2-2008III.Ứng dụng: (trang 107/sgk )1.Hidro là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí.2.Khí hidro có tính khử, ở nhiệt độ thích hợp, hiđro không những kết hợp được với đơn chất oxi, mà nó còn có thể kết hợp với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại.Các phản ứng này đều tỏa nhiệt.3.Khí hiđro có nhiều ứng dụng, chủ yếu do tính chất rất nhẹ,do tính khử và khi cháy tỏa nhiều nhiệt.GHI NHỚ BÀI TẬP 2 Chọn cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:tính oxi hóa;tính khử;chiếm oxi;nhường oxi;nhẹ nhất;Trong các chất khí, hidro là khí.Khí hidro có.Trong phản ứng giữa H2 và CuO, H2 có .Vì ..của chất khác; CuO có . vì..cho chất khácnhẹ nhấttính khửChiếm oxitính oxi hóanhường oxitính khửKhử 48g đồng (II) oxit bằng khí hidro. Khối lượng đồng thu được là:a.38,4 lit b.3,84 mol c.38,4g d.đáp án khácVà thể tích khí hidro cần dùng là:a.22,4 lit b.6,72g c.13,44g d.13,44 lit(cho Cu = 64, O = 16 )- Chọn đáp án đúng và nêu lời giải?Phiếu học tậpBÀI GIẢISố mol CuO : n= 48 :80 = 0,6 (mol )Phương trình hóa học: t0H2 (k) + CuO (r )  Cu (r ) + H2O (h ) Theo phương trình n Cu = n CuO = 0,6 (mol )Nên khối lượng đồng thu được là: 0,6 x 64 =38,4(g)Theo phương trình n H2 = n CuO = 0,6 (mol ) Nên thể tích khí hidro cần dùng là 0,6 x 22,4 = 13,44(lit)Hướng dẫn học ở nhà1. Bài vừa học : Nắm vững tính chất hoá học và ứng dụng của hiđro.Làm BT 5,6 trang109 SGK.HD: Bài 62. Bài sắp học : Xem trước bài PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬTiết 48:TÍNH CHẤT – ỨNG DỤNG CỦA HIDROI.TÍNH CHẤT VẬT LÝ:II.TÍNH CHÂT HÓA HỌC: 1.Tác dụng với oxi 2, Tác dụng với đồng oxit: t0 H2(k) + CuO (r ) Cu(r ) + H2O (h )III. ỨNG DỤNG: (trang 107/ SGK)HƯỚNG DẪN GIẢITính số mol hiđro: n= 8,4 :22,4 = 0,375 (mol )Tính số mol oxi : n= 2,8 :22,4 = 0,125 (mol )Phương trình hóa học: t0 2H2 + O2  2H2OVì (0,375: 2) > (0,125:1) nên sản phẩm tính theo O2Theo phương trình n (nước) = 2 n (oxi)Suy ra số mol nước . Từ đó tính được khối lượng nướcTIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY ĐÃ HẾT CHÚC CÁC THẦY CÔ LUÔN KHOẺ CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI MÔN HOÁ HỌC

File đính kèm:

  • pptHoa_8_Tinh_chat_va_ung_dung_cua_Hidro.ppt