Bài giảng Tiết 49: Phản ứng oxi hoá - Khử (tiết 8)

a. Sự khử

Là sự tách oxi ra khỏi hợp chất

 Là sự tác dụng của oxi với một chất

 Xác định sự khử và sự oxi hoá trong những phản ứng sau:

 

ppt30 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1102 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 49: Phản ứng oxi hoá - Khử (tiết 8), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Và cỏc em học sinhMÔN :HOá HọC 8GV thực hiện : Nguyễn Thị Kim Yếnnhiệt liệt chào mừng quý thầy cô TRƯỜNG THCSTT LẤP VềQui định * Phần phải ghi vào vở: - Các đề mục. - Khi nào có biểu tượng xuất hiện.* Khi hoạt động nhóm các thành viên phải thảo luận.Kiểm tra bài cũHoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng hoá học nào đã học?KClO3 KCl + O2 C + O2 CO2 H2 + CuO Cu + H2O tototo2 KClO3 2 KCl + 3O2 ( phản ứng phân huỷ) C + O2 CO2 ( phản ứng hoá hợp)H2 + CuO Cu + H2O tototo123 Tiết 49Phản ứng oxi hoá - khửChất khửChất oxi hoáH2+CuOtoH2CuO+H2 + CuO Cu + H2O to Quá trình phản ứng đã xảy ra như thế nào ? 	Tiết 49Phản ứng oxi hoá - khử1. Chất khử và chất oxi hoáH2 + CuO Cu + H2O toChất khửChất oxi hoá Em có nhận xét gì về chất khử và chất oxi hoá? Vậy em hiểu thế nào là chất khử ? Chất oxi hoá ? a. Chất khử Là chất chiếm oxi của chất khácb. Chất oxi hoá Là chất nhường oxi cho chất khácTrả lời: 	Tiết 49Phản ứng oxi hoá - khử1. Chất khử và chất oxi hoáa. Chất khử Là chất chiếm oxi của chất khácb. Chất oxi hoá Là chất nhường oxi cho chất khácBài tập : Xác định chất khử , chất oxi hoá trong các phản ứng hoá học sau:PbO + H2 Pb + H2O toO2 + C CO2 to 3CuO + 2Al 3Cu + Al2O3to FeO + CO Fe + CO2to1.2.3.4.H2 + CuO Cu + H2O toChất khửChất oxi hoá 	Tiết 49Phản ứng oxi hoá - khử1. Chất khử và chất oxi hoáa. Chất khử Là chất chiếm oxi của chất khácb. Chất oxi hoá Là chất nhường oxi cho chất khácPbO + H2 Pb + H2O toO2 + C CO2 to 3CuO + 2Al 3Cu + Al2O3to FeO + CO Fe + CO2to1.2.3.4.Đỏp ỏn:Chất oxi hoáChất khửChất oxi hoáChất khửChất oxi hoáChất khửChất oxi hoáChất khử Qua bài tập trên các em cần chú ý những vấn đề gì ?* Chú ý: Trong phản ứng của oxi với một chất, oxi cũng là chất oxi hoá 	Tiết 49Phản ứng oxi hoá - khửH2 + CuO Cu + H2O toH2+CuOtoH2CuO+ Phản ứng trên được diễn ra theo những quá trình nào?Sự oxi hoá hiđroSự khử CuO Tiết 49Phản ứng oxi hoá - khử1. Chất khử và chất oxi hoá2. Sự khử. Sự oxi hoáa. Sự khửb. Sự oxi hoáLà sự tách oxi ra khỏi hợp chất Là sự tác dụng của oxi với một chấtSự khử CuOSự oxi hoá hiđroH2 + CuO Cu + H2O toChất khửChất oxi hoá Em hiểu thế nào là sự khử ? Sự oxi hoá?Trả lời: Tiết 49Phản ứng oxi hoá - khử1. Chất khử và chất oxi hoá2. Sự khử. Sự oxi hoáa. Sự khửb. Sự oxi hoáLà sự tách oxi ra khỏi hợp chất Là sự tác dụng của oxi với một chấtSự khử CuOSự oxi hoá hiđroH2 + CuO Cu + H2O toChất khửChất oxi hoáThảo luận nhóm Xác định sự khử và sự oxi hoá trong những phản ứng sau:toPbO + H2 Pb + H2O O2 + C CO2 toFe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O to02:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00Phản ứng oxi hoá - khửThảo luận nhómXác định sự khử và sự oxi hoá trong những phản ứng sau:toPbO + H2 Pb + H2O O2 + C CO2 toFe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O toPhản ứng oxi hoá - khửFe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O toSự khử Fe2O3PbO + H2 Pb + H2O toSự khử PbOSự khử O2Sự oxi hoá H2Sự oxi hoá H2O2 + C CO2 toSự oxi hoá C Tiết 49Phản ứng oxi hoá - khử1. Chất khử và chất oxi hoá2. Sự khử. Sự oxi hoáa. Sự khửb. Sự oxi hoáLà sự tách oxi ra khỏi hợp chất Là sự tác dụng của oxi với một chất Qua nội dung thảo luận trên các em cần chú ý những vấn đề gì ?* Chỳ ý: Sự tỏc dụng của một chất với oxi cũng là sự khử. Tiết 49Phản ứng oxi hoá - khử1. Chất khử và chất oxi hoá2. Sự khử. Sự oxi hoáa. Sự khửb. Sự oxi hoáLà sự tách oxi ra khỏi hợp chất Là sự tác dụng của oxi với một chất* Chú ý: Sự tác dụng của một chất với oxi cũng là sự khử So sánh sự khử và sự oxi hoá?  Vậy trong phản ứng trên, sự khử CuO và sự oxi hoá H2 có xảy ra riêng rẽ và tách biệt không ?3. Phản ứng oxi hoá khử Tiết 49Phản ứng oxi hoá - khử1. Chất khử và chất oxi hoá2. Sự khử. Sự oxi hoáa. Sự khửb. Sự oxi hoáLà sự tách oxi ra khỏi hợp chất Là sự tác dụng của oxi với một chất* Chú ý: Sự tác dụng của một chất với oxi cũng là sự khử So sánh sự khử và sự oxi hoá?  Vậy trong phản ứng trên, sự khử CuO và sự oxi hoá H2 có xảy ra riêng rẽ và tách biệt không ?3. Phản ứng oxi hoá khửTrả lời: Phản ứng oxi húa khử là phản ứng húa học trong đú xảy ra đồng thời sự oxi húa và sự khử. Vậy thế nào là phản ứng oxi hoa khử? Tiết 49Phản ứng oxi hoá - khử1. Chất khử và chất oxi hoá2. Sự khử. Sự oxi hoá3. Phản ứng oxi hoá khử Phản ứng oxi húa khử là phản ứng húa học trong đú xảy ra đồng thời sự oxi húa và sự khử.Ví dụ: So sánh sự khử và sự oxi hoá?  Vậy trong phản ứng trên, sự khử CuO và sự oxi hoá H2 có xảy ra riêng rẽ và tách biệt không ?Sự khử CuOSự oxi hoá hiđroH2 + CuO Cu + H2O toChất khửChất oxi hoá Tiết 49Phản ứng oxi hoá - khử1. Chất khử và chất oxi hoá2. Sự khử. Sự oxi hoá3. Phản ứng oxi hoá khử Phản ứng oxi húa khử là phản ứng húa học trong đú xảy ra đồng thời sự oxi húa và sự khử.Ví dụ:Sự khử CuOSự oxi hoá hiđroH2 + CuO Cu + H2O toChất khửChất oxi hoá Hãy nhận xét 2 phản ứng này có phải là phản ứng oxi hoá - khử không? Vì sao?CaO + H2O  Ca(OH)2 2Na + Cl2  2 NaCl Dấu hiệu để nận biết phản ứng oxi húa kử với phản ứng khỏc là gỡ? Cú sự chiếm hoặc nhường oxi giữa cỏc chất phản ứng(cú sự cho hoặc nhận electron giữa cỏc chất phản ứng) Tiết 49Phản ứng oxi hoá - khửBài tập 2/ sgk /t 113Hãy cho biết trong những phản ứng hoá học xảy ra quanh ta sau đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử? Lợi ích và tác hại của mỗi phản ứnga. Đốt than trong lò: C + O2 CO2 tob. Dùng cacbon oxit khử sắt (III) oxit trong luyện kim:Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2toc. Nung vôi: CaCO3 CaO + CO2tod. Sắt bị gỉ trong không khí:4Fe + 3 O2 2Fe2O3 to Tiết 49Phản ứng oxi hoá - khửa. Đốt than trong lò: C + O2 CO2 tob. Dùng cacbon oxit khử sắt (III) oxit trong luyện kim:Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2tod. Sắt bị gỉ trong không khí:4Fe + 3 O2 2Fe2O3 to* Các phản ứng oxi hoá - khử Tiết 49Phản ứng oxi hoá - khử* Lợi ích và tác hại của mỗi phản ứng oxi hoá khử:3CO+Fe2O3=2Fe+3CO2toC + O2 = CO2to Tiết 49Phản ứng oxi hoá - khửSắt bị gỉ trong không khí: 4Fe + 3O2 2Fe2O3 Tiết 49Phản ứng oxi hoá - khử Sắt bị gỉ trong không khí: 4Fe + 3O2 2Fe2O3Lũ luyện gang Qua bài tập trên em có nhận xét gì về các phản ứng oxi hoá - khử?Trong thực tế người ta đã sử dụng những biện pháp nào để hạn chế những phản ứng oxi hoá khử có hại ? Tiết 49Phản ứng oxi hoá - khử1. Chất khử và chất oxi hoá2. Sự khử. Sự oxi hoá3. Phản ứng oxi hoá khử Phản ứng oxi húa khử là phản ứng húa học trong đú xảy ra đồng thời sự oxi húa và sự khử.4. Tầm quan trọng của phản ứng oxi hoá khửSGK / T 111Chỳc mựng em. Phần thưởng của em là điểm 10Phần thưởng của em là một tràng vỗ tay.Phần thưởng của em là một quyển vởPhần thưởng của em là một chiếc bỳt 1 2 3 412341234Cõu 1 Phản ứng nào là phản ứng oxi húa - khử trong cỏc phản ứng sau: A- H2 + PbO  H2O + Pb B- 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O C- CaO + H2O  Ca(OH)2 D- Caõu A, B, C ủuựngt0Cõu 2 Chaỏt naứo laứ chaỏt khửỷ trong phaỷn ửựng hoựa hoùc S + O2  SO2? A- O2 B- S C- SO2 D- Caõu A, B, C sai. Chaỏt naứo laứ chaỏt oxi hoựa trong phaỷn ửựng hoựa hoùc S + O2  SO2? A- O2 B- S C- SO2 D- Caõu A, B, C sai.Cõu 3Cõu 42 bạn HS: Nam, Bình cùng biểu diễn1phương trình phản ứng oxi hoá- khử sau, Em hãy nhận xét bạn nào đúng, bạn nào sai ?CO2 + Mg C + MgOChất oxi hoáChất khửSự oxi hoá CO2 Sự khử MgCO2 + 2Mg C + 2MgOtoChất oxi hoáChất khửSự oxi hoá MgSự khử CO2Nam:Bình:SaiĐúngTrò chơi đoán ô chữ :OiXtochấtoxihoáhatnhânmolsựoxihoásựkhửchấtkhửphântửHàng 1 :Tên của một chất khí rất cần cho sự sống ?Hàng 2 :Hợp chất 2 nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxiHàng 3 : Cụm từ chỉ tên chất nhường oxi cho chất khácHàng 4 : Khối lượng nguyên tử tập trung hầu hết ở phần này.Hàng 5 : Từ chỉ lượng chất chứa 6.10 23 nguyên tử hoặc phân tử chất đó .Hàng 6 : Cụm từ chỉ sự tác dụng của oxi với 1 chất.Hàng 7 : Cụm từ chỉ sự tách oxi khỏi hợp chất .Hàng 8 : Cụm từ chỉ tên chất chiếm oxi của chất khác.Hàng 9 : Tên của mộtt loại hạt vi mô đại diện cho chất và mang đầy đủ tínhh chất hoá học của chấtXi123456789CK

File đính kèm:

  • pptPhan_ung_oi_hoa_khu.ppt
Bài giảng liên quan