Bài giảng Tiết 50 - Bài 33: Điều chế hiđro – phản ứng thế (tiếp theo)

Bước1: Cho 2 – 3 ml dd axit Clohiđric vào ống nghiệm chứa 2 – 3 hạt Kẽm

Bước 2 :éậy ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí xuyên qua ( chờ khoảng 1 phút) đưa que đóm có tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí.Nhận xét.

Bước3: éưa que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khí

Bước4:Nhỏ một giọt dung dịch lên tấm kính và cô cạn

 

ppt16 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1236 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 50 - Bài 33: Điều chế hiđro – phản ứng thế (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
MễN: HểA HỌCLỚP 8BTRƯỜNG THCS THANH LONG  GIAể VIấN: ĐINH THỊ Kễ NHÍPTrong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào là phản ứng Oxi hoá - khử ? Tại sao?a. Fe2O3 + 3 CO  2 Fe + 3 CO2 tOsự khử Fe2O3sự oxi hoá COb. CuO + H2  Cu + H2O tOsự khử CuOsự oxi hoá H2c. CaCO3  CO2 + CaO t0Câu 1Kiểm tra bài cũNướcHèNH 1HèNH 2HèNH 3 Quan sát hỡnh vẽ sau: Hỡnh vẽ mô tả cách thu khí oxi trong phòng thí nghiệm là : A. 1, 2B. 1, 3C. 2, 3D.1, 2, 3Câu 2NướcHèNH 1HèNH 2HèNH 3 Quan sát hỡnh vẽ sau: Hỡnh vẽ mô tả cách thu khí oxi trong phòng thí nghiệm là : A. 1, 2B. 1, 3C. 2, 3D.1, 2, 3Câu 2Tiết 50 Bài 33ĐIỀU CHẾ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾTiết 50 - Bài 33 ẹIEÀU CHEÁ KHÍ HIẹRO PHAÛN ệÙNG THEÁI. ẹieàu cheỏ khớ Hiủro:1. Trong phoứng thớ nghieọm:* Nguyeõn lieọu: - Moọt soỏ kim loaùi: Zn, Al, Fe - Dung dũch: HCl, H2SO4loãng. * Phửụng phaựp: Cho kim loaùi taực duùng vụựi dung dịch axit. Nguyeõn lieọu ủeồ ủieàu cheỏ khớ hiủro trong phoứng thớ nghieọm. Phửụng phaựp ủieàu cheỏ? Điều chế khớ hiđro . Khớ hiđro chỏy trong khụng khớCác bước tiến hành Bước1: Cho 2 – 3 ml dd axit Clohiđric vào ống nghiệm chứa 2 – 3 hạt Kẽmdung dịch HClKẽmBước 2 :Đậy ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí xuyên qua ( chờ khoảng 1 phút) đưa que đóm có tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí.Nhận xét.Bước3: Đưa que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khíBước4:Nhỏ một giọt dung dịch lên tấm kính và cô cạn ?Các nhóm tiến hành thí nghiệm KẾT QUẢ THÍ NGHIỆMBước1: Cho 2 – 3 ml dd axit Clohiđric vào ống nghiệm chứa 2 – 3 hạt Kẽmdung dịch HClKẽmCó các bọt khí xuất hiện trên bề mặt mảnh kẽm rồi thoát ra khỏi chất lỏng, mảnh kẽm tan dầnBước 2 Đậy ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí xuyên qua ( chờ khoảng 1 phút) đưa que đóm có tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí.Nhận xét.Bước3: Đưa que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khíĐưa que đóm còn tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí, khí thoát ra không làm cho than hồng bùng cháy ( phân biệt với khí oxi)Đưa que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khí, khí thoát ra sẽ cháy được trong không khí với ngọn lửa màu xanh nhạtBước4:Nhỏ một giọt dung dịch lên tấm kính và cô cạn Cô cạn một giọt dung dịch sẽ được chất rắn màu trắng, đó là kẽm Clorua ZnCl2ZnCl2Tiết 50 - Bài 33 ẹIEÀU CHEÁ KHÍ HIẹRO PHAÛN ệÙNG THEÁI. ẹieàu cheỏ khớ Hiủro:1. Trong phoứng thớ nghieọm:* Nguyeõn lieọu: - Moọt soỏ kim loaùi: Zn, Al, Fe - Dung dũch: HCl, H2SO4. * Phửụng phaựp: Cho kim loaùi taực duùng vụựi axit. * PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 * Caựch thu: 2 caựch	- ẹaồy khoõng khớ.	- ẹaồy nửụực. Khớ hiủro ủửụùc thu baống caựch naứo khi ủieàu cheỏ trong phoứng thớ nghieọm. Caựch thu khớ hiủro gioỏng vaứ khaực caựch thu khớ oxi nhử theỏ naứo? Vỡ sao?HClHClHClHClH2H2ZnZnĐiều chế và thu khớ H2 Trong phòng thí nghiệm hoá học người ta thường sử dụng bỡnh kíp để điều chế khí hiđro . Có thể tạo bỡnh Kíp đơn giản. Khi điều chế H2, cho dung dịch axit vào lọ thuỷ tinh sao cho dung dịch axit ngập các viên kẽm trong ống nghiệm. Mở kẹp Mo, khí H2 được tạo thành sẽ đi ra theo ống cao su. Muốn cho phản ứng ngừng lại ta rút ống nghiệm lên cao hơn mặt dung dịch axit đựng trong lọ hoặc đóng kẹp Mo.-Em có biết-Tiết 50 - Bài 33 ẹIEÀU CHEÁ KHÍ HIẹRO PHAÛN ệÙNG THEÁI. ẹieàu cheỏ khớ Hiủro:1. Trong phoứng thớ nghieọm:* Nguyeõn lieọu: - Moọt soỏ kim loaùi: Zn, Al, Fe - Dung dũch: HCl, H2SO4. * Phửụng phaựp: Cho kim loaùi taực duùng vụựi axit. * PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 * Caựch thu: 2 caựch	- ẹaồy khoõng khớ.	- ẹaồy nửụực.2. Trong coõng nghieọp:ẹieọn phaõn nửụực. Duứng than khửỷ hụi nửụực.ẹieàu cheỏ tửứ khớ tửù nhieõn, khớ moỷ daàu. Ngửụứi ta ủieàu cheỏ khớ hiủro trong coõng nghieọp baống caựch naứo ?TRONG COÂNG NGHIEÄPTửứ khớ tửù nhieõn, khớ daàu moỷBaống ủieọn phaõn nửụựcBaống loứ khớ than 2H2O(l) 2H2(k) + O2(k)điện phânTiết 50 - Bài 33 ẹIEÀU CHEÁ KHÍ HIẹRO PHAÛN ệÙNG THEÁI. ẹieàu cheỏ khớ Hiủro:1. Trong phoứng thớ nghieọm:* Nguyeõn lieọu: - Moọt soỏ kim loaùi: Zn, Al, Fe - Dung dũch: HCl, H2SO4. * Phửụng phaựp: Cho kim loaùi taực duùng vụựi axit. * PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 * Caựch thu: 2 caựch	- ẹaồy khoõng khớ.	- ẹaồy nửụực.2. Trong coõng nghieọp:ẹieọn phaõn nửụực.Duứng than khửỷ hụi nửụực.ẹieàu cheỏ tửứ khớ tửù nhieõn, khớ moỷ daàu.II. Phaỷn ửựng theỏ laứ gỡ?ẹũnh nghúa: (SGK trang 116) Trong caực phaỷn ửựng sau, nguyeõn tửỷ Al, Fe, Zn ủaừ thay theỏ nguyeõn tửỷ naứo cuỷa axit? a) Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 b) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 c) 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2  2H2O(l) 2H2(k) + O2(k)điện phânBài tập củng cố Cõu 1.Cỏc phản ứng sau là phản ứng thế không ? Vỡ sao ? a. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cuc. 2KOH + CuSO4  Cu(OH)2 + K2SO4b. CuO + H2 Cu + H2Ot0 Câu 2 Cho các hỡnh vẽ sau: AB Các hoá chất A và B có thể là : A là: B là: Zn,Fe,Mg...HCl, H2SO4...Hửụựng daón tửù hoùc: Hoùc thuoọc phaàn ghi nhụự (Trang 116 – SGK.) Laứm baứi taọp: 1, 3, 4b, 5 (Trang 117 – SGK.) OÂn taọp noọi dung ủaừ hoùc cuỷa chửụng 5. Tiết 50 - Bài 33 ẹIEÀU CHEÁ KHÍ HIẹRO PHAÛN ệÙNG THEÁI. ẹieàu cheỏ khớ Hiủro:1. Trong phoứng thớ nghieọm:* Nguyeõn lieọu: - Moọt soỏ kim loaùi: Zn, Al, Fe - Dung dũch: HCl, H2SO4. * Phửụng phaựp: Cho kim loaùi taực duùng vụựi axit. * PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 * Caựch thu: 2 caựch	- ẹaồy khoõng khớ.	- ẹaồy nửụực.2. Trong coõng nghieọp:ẹieọn phaõn nửụực.Duứng than khửỷ hụi nửụực.ẹieàu cheỏ tửứ khớ tửù nhieõn, khớ moỷ daàu.II. Phaỷn ửựng theỏ laứ gỡ?ẹũnh nghúa: (SGK trang 116) 2H2O(l) 2H2(k) + O2(k)điện phânChân thành cám ơn quý thầy cô và các em học sinh !Về dự giờ giảngChào tạm biệt

File đính kèm:

  • pptBai_33_Tiet_50.ppt
Bài giảng liên quan