Bài giảng Tiết 50: Điều chế khí hi đro- Phản ứng thế

Vì_ khi sử dụng axit H2SO4 đặc thì ta phải pha loãng mà H2SO4 đặc

lại có tính háo nước dễ gây bỏng do vậy người ta không dùng .

_Mặt khác ngoài thị trường axit H2SO4 có giá thành cao hơn axit HCl.

 

 

ppt16 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1231 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 50: Điều chế khí hi đro- Phản ứng thế, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĨNH PHÚC.KHOA TỰ NHIÊN .BỘ MÔN: HÓA HỌC 8TỔ: HÓA- SINHSINH VIÊN :NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG .?1: Nêu tính chất của hiđro ,và viết phương trình phản ứng minh họa .Tính chất vật lý:Hiđro là chất khí không màu,không mùi,không vị ,nhẹ nhất trong các chất khí ,tan rất ít trong nước..Tính chất hóa học 1, Tác dụng với khí Oxi:	2H2 + O2 to 2H2O2, Tác dụng với một số oxit bazơ:	H2 + CuO to H2O + Cu?2.Em hãy nêu ứng dụng của hiđroKIỂM TRA BÀI CŨ TIẾT 50ĐIỀU CHẾ KHÍ HI ĐRO-PHẢN ỨNG THẾ1. Trong phòng thí nghiệmI. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐROTiết 50: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO- PHẢN ỨNG THẾa .TN điều chế.Hóa chất: - Kẽm (Zn) viên - Axit clohiđric HCl Dụng cụ:Ống nghiệm,kẹp gỗ,nút cao su có ống dẫn khí xuyên qua , ống hút ,đèn cồn, bậc lửa, que đóm, *Nguyên liệu:1 số kim loại :Zn,Al,Fe,Mg	- DD axit HCl, H2SO4(loãng)*Phương pháp:cho kim loại tác dụng với dd axit .Thí nghiệm Các bước tiến hànhHiện tượngĐiều chế khí hiđro trong ống nghiệm1- Cho khoảng 2-3 ml dung dịch axit clohiđric HCl vào ống nghiệm đựng 2-3 viên kẽm Zn. 2-Đậy ống nghiệm có nút cao su có ống dẫn khí xuyên qua (chờ khoảng 1 phút), đưa que đóm còn tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí. 3- Đưa que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khí. 4- Cô cạn một ít dung dịch trong ống nghiệm. Có các bọt khí xuất hiện trên bề mặt mảnh kẽm rồi thoát ra khỏi chất lỏng, mảnh kẽm tan dần.Khí thoát ra không làm cho than hồng bùng cháy.Khí thoát ra cháy được trong không khí với ngọn lửa xanh nhạt ( khí H2)Thu được chất rắn màu trắng (kẽm clorua ZnCl2)Quan sát thí nghiệm và ghi lại hiện tượng theo bảng sau:Phương trình phản ứng hóa họcZn + HCl ZnCl2 + H2(axit clohiđric)(kẽm clorua)2ClHClHZnClZnClHH++? Vậy ngoài Zn và dd HCl ra thì chúng ta có thể sử dụng nguyên liệu nào khác để thay thế cho Zn và dd HCl?Viết PTPU -Sử dụng Al,Fe.. thay cho Zn và dd axit H2SO4 thay cho dd HCl. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4 )3 + 3 H2 Fe + H2SO4 FeSO4 + H2.H2(-)(+) O2H2OH2OTHANb. Cách thu khí hiđro:-Đẩy không khí- Đẩy nước Caùchthu khí hiñro gioáng vaø khaùc caùch thu khí oxi nhö theá naøo? Vì sao?CÓ MẤY CÁCH THU KHÍ HIĐRO?.ĐÓ LÀ NHỮNG CÁCH NÀO ?2 CÁCH Giống:thu bằng 2 cáchKhác:thu H2 úp bình.thu O2 ngưả bình Vì:H2 nhẹ hơn không khí,O2 nặng hơn kKhông khí Tại sao người ta lại không dùng axit H2SO4 đặc mà lại dùng axit HCl để điều chế khí Hiđro Vì_ khi sử dụng axit H2SO4 đặc thì ta phải pha loãng mà H2SO4 đặc lại có tính háo nước dễ gây bỏng do vậy người ta không dùng ._Mặt khác ngoài thị trường axit H2SO4 có giá thành cao hơn axit HCl.Tiết 50 - Bài 33 ÑIEÀU CHEÁ KHÍ HIÑRO PHAÛN ÖÙNG THEÁI. Ñieàu cheá khí Hiñro:1. Trong phoøng thí nghieäm:* Nguyeân lieäu: - Moät soá kim loaïi: Zn, Al, Fe - Dung dòch: HCl, H2SO4. * Phöông phaùp: Cho kim loaïi taùc duïng vôùi axit. * PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 * Caùch thu: 2 caùch	- Ñaåy khoâng khí.	- Ñaåy nöôùc.2. Trong coâng nghieäp:Ñieän phaân nöôùc.Duøng than khöû hôi nöôùc.Ñieàu cheá töø khí töï nhieân, khí moû daàu. Ngöôøi ta ñieàu cheá khí hiñro trong coâng nghieäp baèng caùch naøo ?TRONG COÂNG NGHIEÄPTöø khí töï nhieân, khí daàu moûBaèng ñieän phaân nöôùcBaèng loø khí thanđpVd: 2H2O  2H2 + O2Hoàn thành bài tập sauViết các phương trình hóa học xảy ra trong các trường hợp sau :Saét + dung dòch HCl.Nhoâm + dung dòch HClMagie +dung dòch HClKẽm + dung dịch H2SO4Đáp án :Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 \b)2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 c)Mg+ H2SO4 MgSO4 + H2d)Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 \b)2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 c)Mg+ H2SO4  MgSO4 + H2 d)Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2  Trong các phản ứng , nguyên tử của đơn chất kẽm,Al,Mg hoặc sắt đã thay thế nguyên tử nào của axit?II.PHẢN ỨNG THẾ LÀ GÌ ?Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất.Gọi là phảnứng thế VậyPhản ứng thế là gì ?Các nguyên tử của đơn chất Al,Zn,Fe,MgĐã thay thế nguyên tử H2 của axit.Zn + 2 HCl  ZnCl2+ H22HZnHClClHZnHClClHOÀN THÀNH PHIẾU HỌC TẬP SAU :Em hãy hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết mỗi phản ứng sau thuộc loại nào ?P2O5 + H2O H3PO4Cu+ AgNO3 Cu(NO3)2 + AgZn + H2SO4 ZnSO4.+ ..Mg(OH)2 to MgO +H2O1.là phản ứng hóa hợp 2,3 là phản ứng thế 4 là phản ứng phân hủy 3222H2 Zn+2HCl ZnCl2+H2 Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 TiÕt 50 : ®iÒu chÕ khÝ hidro – ph¶n øng thÕHọc thuộc cách điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm , trong công nghiệp , phản ứng thế.-Đọc phần đọc thêm SGK/116Làm bài 1,2,3,4,5 SGK/117- Xem bài luyện tập 6 ( phần kiến thức cần nhớ)  HƯỚNG DẪN VỀ NHÀChân thành cảm ơn các thầy cô giáo và các bạn .

File đính kèm:

  • pptdieu_che_khi_hido_phan_ung_thebai_du_thi_sv_gioitruong_cdvp.ppt
Bài giảng liên quan