Bài giảng Tiết 51 : Bài luyện tập 6 (tiết 3)

I/ Kiến thức cần nhớ :

Bài tập 1: (Làm vở bài tập )

Viết phương trình hoá học biểu diễn phản ứng của H2 với các chất :

 O2, Fe2O3, Fe3O4, PbO . Ghi rõ điều kiện phản ứng .

Cho biết mỗi phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì ?

 

ppt13 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1313 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 51 : Bài luyện tập 6 (tiết 3), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘCTRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆKIỂMTRA BÀI CŨ:2/ Lập PTHH của các sơ đồ phản ứng cho sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hoá học nào? a/ Mg + O2 MgO b/ KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 c/ Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu 1/ Định nghĩa phản ứng thế. Cho 1 ví dụ minh hoạ t0.1. Phản ứng thế là phản ứng hoá học giữa đơn chất và hợp chất , trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất . 2. a/ 2Mg + O2 2MgO b/ 2KMnO4 t0 K2MnO4 + MnO2 + O2 c/ Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu a/ phản ứng hoá hợp , phản ứng oxi hoá -khửb/ phản ứng phân huỷ c/ phản ứng thế Đáp án:Tiết 51 : BÀI LUYỆN TẬP 6 I/ Kiến thức cần nhớ : TRÒ CHƠI CHỌN SỐ123465 TRÒ CHƠI CHỌN SỐ TRẢ LỜI : Gồm 6 câu hỏi , mỗi nhóm chọn 1 câu hỏi để trả lời , nhóm nào trả lời đúng được điểm 10 , nếu sai, 1 nhóm khác có quyền trả lời thay và ghi điểm của nhóm đó . Mỗi câu hỏi có 4 phương án , chọn 1 phương án đúng nhất ( thời gian: 1 phút)Câu 1:1/ Tính chất hoá học của hiđro ( ở nhiệt độ thích hợp) :A/ Tác dụng với đơn chất oxi và toả nhiệt .B/ Tác dụng với đơn chất oxi và một số oxit kim loại C/ Tác dụng với đơn chất oxi và tất cả oxit kim loại .D/ Tác dụng với nguyên tố oxi và một số oxit kim loại Chọn đáp án đúng :ĐÁP ÁN: B Tác dụng với đơn chất oxi và một số oxit kim loại Câu 2: Khí hiđro được bơm vào khinh khí cầu , bóng thám không vì hiđro là khí :A/ không màu .B/ Ít tan trong nước .C/ Có tác dụng với oxi trong không khí .D/ nhẹ nhất trong các chất khí .Chọn đáp án đúng :nhẹ nhất trong các chất khí . ĐÁP ÁN: DCâu 3:Trong những cặp chất sau ; cặp chất nào được dùng để điều chế Hidrô trong PTN . A. dd HCl và dd H2SO4 B. dd H2SO4 và Al C. dd HCl và FeO D. dd H2SO4 và Cu Chọn đáp án đúng ĐÁP ÁN: B dd H2SO4 và Al Câu 4:Phản ứng thế là phản ứng mà : A. chất mới được tạo thành từ 2 hay nhiều chất ban đầu . B. Từ một chất ban đầu sinh ra nhiều chất mới . C. nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của nguyên tố trong hợp chất D. Phản ứng xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử .Chọn đáp án đúng :ĐÁP ÁN: Cnguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của nguyên tố trong hợp chất Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Chất oxi hoá là chất nhường oxi cho chất khác . B. Chất khử là chất nhường oxi cho chất khác C. Sự khử là quá trình nhận oxi D. Sự oxi hoá là quá trình cho oxi Chọn đáp án đúng :Câu 5:ĐÁP ÁN: AChất oxi hoá là chất nhường oxi cho chất khác .Câu 6 :Phản ứng oxi hoá -khử là phản ứng xảy ra : A/ Sự cho electron hoặc sự nhận electronB/ Quá trình nhận electronC/ Quá trình cho electronD/ đồng thời sự oxi hoá và sự khử Chọn đáp án đúng ĐÁP ÁN: Dđồng thời sự oxi hoá và sự khử II /Bài tập:Bài tập 1: (Làm vở bài tập ) Viết phương trình hoá học biểu diễn phản ứng của H2 với các chất : O2, Fe2O3, Fe3O4, PbO . Ghi rõ điều kiện phản ứng .Cho biết mỗi phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì ?Tiết 51 : BÀI LUYỆN TẬP 6 I/ Kiến thức cần nhớ : a/ 2H2 + O2 2H2Ob/ 3H2 + Fe2O33H2O + 2Fec/ 4H2 + Fe3O44H2O + 3Fed/ H2 + PbOH2O + Pbt0t0t0t0 Đáp án : Bài tập 1II /Bài tập:Tiết 51 : BÀI LUYỆN TẬP 6 I/ Kiến thức cần nhớ : Phản ứng a là phản ứng hoá hợp.- Phản ứng b,c,d là phản ứng thế .-Tất cả 4 phản ứng đều là phản ứng oxi hoá- khử vì đều có đồng thời cả sự oxi hoá và sự khử .II /Bài tập:Tiết 51 : BÀI LUYỆN TẬP 6 I/ Kiến thức cần nhớ : Bài tập 1:Bài tập 2:Bài tập 2: (đôi bạn học tập ) Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí sau: oxi, không khí , và hiđro . Bằng thí nghiệm nào có thể nhận ra chất khí trong mỗi lọ ? Đáp án :Dùng một que đóm cho vào mỗi lọ : Lọ làm cho que đóm cháy sáng bùng lên là lọ chứa khí oxi , lọ có khí cháy với ngọn lửa màu xanh là lọ chứa khí hiđro, Lọ không làm thay đổi ngọn lửa của que đóm đang cháy là lọ chứa không khí .ABCBài tập 3:II /Bài tập:Tiết 51 : BÀI LUYỆN TẬP 6 I/ Kiến thức cần nhớ : Bài tập 1:Bài tập 2: Bài 3: Lập PTHH của các phản ứng sau: - lưu huỳnh đioxit + nước ------ axit sunfurơ(H2SO3) (1).Phản ứng (1) là phản ứng .- kẽm + axit clohiđric ------ kẽm clorua + H2 (2)Phản ứng (2) là phản ứng - đi photpho pentaoxit + nước --- axit phophoric( H3PO4) ( 3)Phản ứng (3) là phản ứng .- chì (II) oxit + hiđro t0 chì (Pb) + H2O (4) .Phản ứng (4) là phản ứng  Bài:3 Lập PTHH của các phản ứng sau và cho biết từng loại phản ứng :- lưu huỳnh đioxit + nước ------ axit sunfurơ(H2SO3) ( 1) SO2 + H2O H2SO3Phản ứng (1) là phản ứng hoá hợp - kẽm + axit clohiđric ------ kẽm clorua + H2 (2) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2Phản ứng (2) là phản ứng thế - đi photpho pentaoxit + nước --- axit phophoric( H3PO4) (3) P2O5 + H2O H3PO4 Phản ứng (3) là phản ứng hoá hợp .- chì (II) oxit + hiđro t0. chì (Pb) + H2O (4) PbO + H2 t0 Pb + H2O Phản ứng (4) là phản ứng thế và phản ứng oxi hoá -khử Đáp án: Bài tập 4:Bài tập 3:II /Bài tập:Tiết 51 : BÀI LUYỆN TẬP 6 I/ Kiến thức cần nhớ : Bài tập 2:Bài tập 1:Bài 4: Cho khí hiđro đi qua một ống đựng 32g đồng (II) oxit nung nóng , phản ứng xảy ra hoàn toàn . a/ Viết phương trình phản ứng . b/ Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng ? c/ Tính thể tích khí hiđro cần dùng ( đktc) ? a/ CuO + H2 t0 Cu + H2O Số mol CuO : b/ Số mol Cu : Khối lượng Cu : c/ Số mol H2 : Thể tích khí hiđro cần dùng (ở đktc) : 1mol1mol1moly ? mol x ? mola/	 CuO + 	 H2	 t0 Cu +	H2O	 1mol	 1mol	 1mol 0,4mol	 y mol ?	 x mol ?	Số mol CuO : nCuO = b/ Số mol chất rắn: nCu = x = Khối lượng Cu: mCu = 0,4 x 64 = 25,6 (g) c/ Số mol H2 :  nH2 = y = Thể tích khí hiđro cần dùng (đktc) VH2 = 22,4 x nH2 = 22,4 x 0,4 = 8,96 (lít)mCuOMCuO3280=0,4(mol)0,4x110,4(mol)=0,4x11=0,4(mol)=Đáp án:TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ

File đính kèm:

  • pptbai_luyen_tap_6.ppt
Bài giảng liên quan