Bài giảng Tiết 55 : Axit – bazơ - Muối (tiết 4)

1. Khái niệm :

Hoạt động nhóm 2 (2’):

- Hãy ghi số nguyên tử kim lọai, hóa trị của các kim loại
và số nhóm hiđroxit (OH) trong các bazơ sau vào bảng.

 

ppt11 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1132 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 55 : Axit – bazơ - Muối (tiết 4), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TIẾT 55 : AXIT – BAZƠ - MUỐICho các axit sau : H2SO4 H3PO4 HNO3 HClCó nguyên tử HCó gốc axitLiên kết với nhauLà hợp chất( 1 hoặc nhiều)Mg + 2HCl MgCl2 + H2b. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2Axit là gì ?1. Khái niệm:2. Công thức hóa học :IHãy cho biết :- Số nguyên tử H ?- Hóa trị của gốc axit ?IIIIIHNO3H3PO4H2SO4BT 1 :Viết công thức hoá học của các axit có gốc axit dưới đây: = SO4 , - Br , - NO2 , = CO3 .3. Phân loại:Quan sát CTHH của các axit sau : HNO3, HCl , H2S , H2SO4 , HNO2 , HBr, H3PO4Dựa vào thành phần các nguyên tố trong phân tử axit. Hãy phân loại các axit trên.Axit không có oxiAxit có oxiHClHNO3H2SH2SO4HBrHNO2H3PO44. Tên gọi:Gọi tên các axit có CTHH sau: HCl : H2S : HBr : HI :a. Axit không có oxi :Axit clohiđricAxit sunfuhiđricAxit bromhiđricAxit iothiđricAxit + tên phi kim + hiđric-Cl : clorua=S :sunfua-Br: bromua-I : iotuaTên gốc axit4. Tên gọi:b. Axit có oxi :* Axit có nhiều oxi 	 * Axit có ít oxi- VD : - VD :HNO3: 	HNO2 : H2SO4: 	H2SO3 : H3PO4: 	 	H3PO3 : - Tên gọi: 	 - Tên gọi: axit + tên pk + ic axit + tên pk + ơ : axit nitric 	 axit nitrơ axit sunfuric 	 axit sunfurơ axit photphoric 	 axit photphorơ NO3: nitrat 	 NO2 : nitrit SO4: sunfat	 SO3 : sunfit PO4: photphat	 	 PO3 : photphitGốc axit1. Khái niệm :Hoạt động nhóm 2 (2’):- Hãy ghi số nguyên tử kim lọai, hóa trị của các kim loạivà số nhóm hiđroxit (OH) trong các bazơ sau vào bảng.Công thức hóa học số nguyên tử kim lọaiSố nhóm Hiđroxit (OH)Hóa trị của kim loại NaOHCa(OH)2Fe(OH)3111123IIIIII- Em hãy nêu các đặc điểm chung của các bazơ trên ?Bazơlà hợp chất1 nguyên tử kim loạinhóm hiđroxit (OH)(1 hoặc nhiều)liên kết với nhau2. Công thức hóa học:Công thức hóa học số nguyên tử kim lọaiSố nhóm Hiđroxit (OH)Hóa trị của kim loại NaOHCa(OH)2Fe(OH)3111123IIIIIICa(OH)2IIMyCông thức chung của bazơ là gì ?Em hãy thực hiện thí nghiệm theo nội dung sau : ** Cho một ít nước ở cốc thủy tinh 1 vào cốc thuỷ tinh 2 có chứa NaOH khuấy đều.** Cho một ít nước ở cốc thủy tinh 1 vào cốc thuỷ tinh 3 có chứa Cu(OH)2 khuấy đều.PL8Củng cốBài tập 2: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:1. Dãy gồm CTHH của các bazơ:A. Cu(OH)2, HNO3, FeSO4, Ba(OH)2.B. NaOH, KOH, Fe(OH)3, Hg(OH)2.C. Cu(OH)2, H3PO4, HCl, Ag2O, PbO.D. KOH, SO2, CuO, NaCl, NaOH.2. Dãy gồm CTHH của các axit:A. HNO3, FeSO4, Ba(OH)2, HBr, H2SB. Fe(OH)3, Hg(OH)2, SO2, PbO, NaCl.C. HNO2, H3PO4, HCl, H2SO4, H3PO3.D. H2SO4, H3PO3, SO2, NaCl, CuO .Bài tập 3: Hoàn thành nội dung bảng sau:Nguyên tốOxit bazơTên gọi oxit bazơCTHHbazơTên gọi bazơNaBaCu(II)Nguyên tốOxit axitTên gọi oxit axitCTHHaxitTên gọi axitS(VI)P(V)N(III)SO3P2O5N2O3Na2OBaOCuONatri oxitBari oxitĐồng (II) oxitNaOHBa(OH)2Cu(OH)2Natri hiđroxitBari hiđroxitĐồng (II) hiđroxitLưu huỳnh trioxitĐiphotpho pentaoxitĐinitơ trioxitH2SO4H3PO4HNO2Axit sunfuricAxit photphoricAxit nitrơ8- Về học bài chú ý phân biệt : oxit axit, oxit bazơ , Axit , Bazơ và CTHH tương ứng của 2 loại hợp chất này .- HD BTVN :2,3,4,5 (SGK-130) ,Bài 6 phần a,b - Chuẩn bị bài : Axit – bazơ - Muối (tiếp)Hướng dẫn về nhà

File đính kèm:

  • pptTiet 56 - H8 - Nam 2011-2012.ppt
Bài giảng liên quan