Bài giảng Tiết 57 - Bài 37: Axit – bazơ - Muối (tiết 9)

TÊN GỌI AXIT

 Axit không có oxi

Tên axit : Axit + tên phi kim + hiđric

Axit nhiều nguyên tử oxi

 Tên axit : Axit + tên phi kim + ic

Axit có ít nguyên tử oxi

Tên axit : Axit +tên phi kim + ơ

 

ppt21 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 998 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 57 - Bài 37: Axit – bazơ - Muối (tiết 9), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
 Phản ng hóa học nào dưới đây tạo ra axit , tạo ra bazơ ; chỉ ra đâu là hợp chất axit , đâu là hợp chất ba zơ ?a. P2O5 + 3H2Oc. Zn	 + 2HCl + H2b. 2Na + 2H2O + H2Phản ứng tạo ra axitPhản ứng tạo ra bazơ ( axit )( bazơ ) 2H3PO42NaOH ( muối)ZnCl2c. Ca + H2O ( bazơ)Ca(OH) 2	Tiết 57 - Bài 37:ClHNO3SO4CO3PO4H2H3HH2HIĐRO GỐC AXIT(1 hay nhiều nguyên tử)(1)THÀNH PHẦN PHÂN TỬ AXIT Phân tử axit gồm một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit.Zn + 2HCl + H2ZnCl2Fe + H2SO4 + H2FeSO4nguyên tử hiđro trong phân tử axit có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.ClHNO3SO4CO3PO4H2H3HH2HIĐRO GỐC AXIT(1 hay nhiều nguyên tử)(1)THÀNH PHẦN PHÂN TỬ AXIT HxAH: Kí hiệu hóa học của nguyên tố hiđro.x : Chỉ số của hiđro.A: Gốc axit.Công thức hoá học của một số axit Số nguyên tử hiđroGốc axit và hóa trị gốc axit HCl1 ─ ClH2S1= S HNO31 ─ NO3 H2CO32 = CO3 H2SO42 = SO4 H3PO43 ≡ PO4Trong phân tử axit hóa trị gốc axit bằng số nguyên tử hiđroO4,O4,F,I,ClS, O3,O3, Hãy chỉ ra sự giống và khác nhau trong thành phần phân tử các axit có công thức hóa học sau:H3PH2H H2SHH2CHNHH2SO4, H3PO4, HF, HI,HClH2 S, HNO3,H2CO3,AXITaxit có oxiaxit không có oxiH2SO4, H3PO4, HF, HI,HClH2 S, HNO3,H2CO3,Hãy sắp xếp các axit sau thành hai nhóm : axit có oxi và axit không có oxi ?Tên axit : Axit + tên phi kim + hiđricCTHH Tên gọiGốc axit và hóa trị gốc axit Tên gốc axit HCl H2S HBrHFAxit cloAxit sunfuaAxit bromAxit flo─ Cl─ Br ─ F═ SClorSunfbromFlorhiđrichiđrichiđrichiđricuauauauaCTHH Tên gọiGốc axit và hóa trị gốc axit Tên gốc axit H2SO3 H2SO4 H2CO3H3PO4Axit sunfurAxit sunfuraAxit cacbon Axit phôtphor═ SO3═ CO3≡ PO4═ SO4SunfSunfbromphôtphơicicicitatatat Axit có ít nguyên tử oxi : Tên axit : Axit +tên phi kim + ơAxit có nhiều nguyên tử oxi : Tên axit : Axit + tên phi kim + ic Tên axit : Axit + tên phi kim + ic Tên axit : Axit +tên phi kim + ơAxit nhiều nguyên tử oxi Axit không có oxiTên axit : Axit + tên phi kim + hiđricAxit có oxiAxit có ít nguyên tử oxi ( gốc axit có đuôi ua )( gốc axit có đuôi at )( gốc axit có đuôi it )THÀNH PHẦN PHÂN TỬ BAZƠ1 nguyên tử kim loại1 hay nhiều nhóm hiđroxit ( ─ OH)Liên kết với nhauOH ,Na(OH)2 ,CaFeOH ,K(OH)3 , (OH)2 ,CuAl(OH)3 , THÀNH PHẦN PHÂN TỬ BAZƠ1 nguyên tử kim loại1 hay nhiều nhóm hiđroxit ( ─ OH)Liên kết với nhauOH ,Na(OH)2 ,CaFeOH ,K(OH)3 , (OH)2 ,CuAl(OH)3 , M(OH)yM: khhh của kim loại( ─ OH): nhóm hiđroxity : chỉ số nhóm hiđroxitOH ,Na(OH) ,CaFeOH ,K(OH) , (OH) ,CuAl(OH) , IIIIIIIIIIII223 3 Trong phân tử bazơ : Hóa trị nguyên tố kim loại bằng chỉ số nhóm hiđroxit.Kim loại một hóa trị: Tên bazơ: Tên kim loại + hiđroxitKim loại nhiều hóa trị : Tên bazơ: Tên kim loại +hóa trị của kim loại + hiđroxitTÊN GỌI CỦA BAZƠĐọc tên các bazơ sau :OH Na(OH)2CaFeOH K(OH)3 (OH)2 CuAl(OH)3 Canxi hiđroxitĐồng (II) hiđroxitSắt (III) hiđroxitNhôm hiđroxitKali hiđroxitNatri hiđroxitThí nghiệm : Tính tan trong nước của bazơBước 1: Lấy hai ống nghiêmống 1: Đựng natri hiđroxit. ống 2: Đựngđồng (II) hiđroxit.Bước 2: Rót vài ml nước vào hai ống nghiệm trên, khấy đều.BAZƠ TANBAZƠBAZƠ KHÔNG TANOH NaOH K(OH)2Ca(OH)2BaAl(OH)3 Mg(OH)2 Zn(OH)2 Fe(OH)3 Gốc axit công thức hóa học Tên gọi─ Cl─ Br─ NO3─ HSO4═ SO3═ SO4═ CO3≡ PO4Hãy viết công thức hóa họcvà đọc tên của những axit có gốc axit cho dưới đây:DẶN DÒ VỀ NHÀHỌC BÀI : khái niệm,công thức hóa học ,cách gọi tên axit, bazơ BÀI TẬP : Làm bài tập 1,4,5 và các phần còn lại của bài đã giải ( trừ câu c bài 6)SGK trang 130 Đọc phần đọc thêm SGK trang 130CHUẨN BỊ BÀI : Nghiên cứu trước phần III- Muối (SGK trang 128)

File đính kèm:

  • pptHAY.ppt
Bài giảng liên quan