Bài giảng Tiết: 58: Bài luyện tập 7 (tiết 9)

? Thành phần định tính của nước gồm H và O với mH : mO = 1: 8

?Tính chất hoá học của nước:

* Nước + Một số kim loại? Bazơ tan + H2

* Nước + Một số oxit bazơ ?Bazơ tan

* Nước + Một số oxit axit ? Axit

? Axit: HxA (A là gốc axit, có hoá trị là x)

 

ppt12 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1049 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết: 58: Bài luyện tập 7 (tiết 9), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Tiết: 58 BÀI LUYỆN TẬP 7 ND: 25/03/2011 1-Mục tiờu: 1.1. Kiến thức: Thành phần hoỏ học của nước. Ứng dụng và điều chế khớ hidro. Khỏi niệm axit, bazơ, muối, cỏch phõn loại cỏc hợp chất trờn. + Lập CTHH của axit, bazơ, muối và phõn loại. + Tớnh toỏn theo phương trỡnh phản ứng: axit + bazơ tạo muối và nước, cú lượng dư axit hoặc bazơ 1.2. Kĩ năng:+ Viết phương trỡnh phản ứng của nước với một số kimloại, oxit bazơ, oxit axit – Gọi tờn và phõn loại sản phẩm thu được, nhận biết được loại phản ứng + Viết được CTHH của một số axit, bazơ, muối khi biết húa trị của kim loại và gốc axit, khi biết thành phần khối lượng cỏc nguyờn tố. + Viết được CTHH của axit, muối, bazơ khi biết tờn + Phõn biệt được một số dung dịch axit, bazơ cụ thể bằng giấy quỳ tớm+ Tớnh được khối lượng một số axit, bazơ, muối tạo thành trong phản ứng 1.3. Thỏi độ: Yờu thớch mụn học 2-Trọng tõm:Húa tớnh của nước.Lập CTHH của axit, bazơ, muối và phõn loạiTớnh toỏn theo phương trỡnh phản ứng 3-Chuẩn bị:3.1. Giỏo viờn:- Bảng phụ cú chuẩn bị một số bài tập, mỏy chiếu, bỳt dạ, phiếu học tập..3.2. Học sinh:- ễn tập ở nhà.- Bảng nhúm.4-Tiến trỡnh:.nhiệt liệt Chào mừng các thầy giáo, cô giáoGiỏo viờn thực hiện: Phạm Hoàng Cụtrò chơi ô chữAxiTrTinAĐiệnphânứngThếphảniốuMơbAz1?2hdungdịcAxiT?3?4?5?6?7?8Đ.AHợp chất có phân tử gồm một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit. Gọi là hợp chất gì?Đây là một loại dung dịch làm đổi màu quỳ tím thành xanh. Đây là tên một kim loại, hoá trị (I) tác dụng được với nước.Để phân huỷ nước theo sơ đồ phản ứng: H2O  H2 + O2 người ta dùng cách nào?Các PTPƯ hoá học sau, thuộc loại phản ứng hoá học nào?: 2K + 2H2O  2KOH + H2 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 Ba + 2H2O  Ba(OH)2 + H2 Em hãy sắp xếp 4 chữ cái màu đỏ ở trên thành tên một chất có thành phần định tính gồm H và O với: mH : mO = 1: 8 Đây là hợp chất mà phân tử gồm một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit.Đây là hợp chất mà phân tử gồm một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit ( -OH)n ư ớ c Axit: HxA (A là gốc axit, có hoá trị là x)Bazơ: M(OH)n (M là nguyên tử kimloại, có hoá trị là n)Muối: MxAy (M là nguyên tử kim loại, có chỉ số là x ;A là gốc axit, có chỉ số là y) Tên bazơ = Tên kim loại( kèm theo hoá trị, nếu kim loại có nhiều hoá trị) + hiđroxit Tên muối = Tên kim loại( kèm theo hoá trị, nếu kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axit Thành phần định tính của nước gồm H và O với mH : mO = 1: 8 Tính chất hoá học của nước: * Nước + Một số oxit bazơ Bazơ tan* Nước + Một số oxit axit  Axit* Nước + Một số kim loại Bazơ tan + H2012345678910??hdungdịcơbAz???Đây là một loại dung dịch làm đổi màu quỳ tím thành đỏ. ?? BaO + H2O ---> b/ SO3 + H2O ---> P2O5 + H2O ---> c/ Al + O2 ---> Fe2O3 + H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + H2OBài 1:Đáp án:a/ Na2O + H2O  2NaOH BaO + H2O  Ba(OH)2b/ SO3 + H2O  H2SO4 P2O5 + 3H2O  2H3PO4c/ 4Al + 3O2  2Al2O3 Fe2O3 + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3H2O? Hãy chỉ ra các sản phẩm của các phản ứng hoá học trên và phân loại các sản phẩm đó theo các hợp chất đã học.1098765432101Tiết 58: Bài luyện tập 7I. Kiến thức cần nhớ 1. Thành phần định tính của nước 	gồm H 	và O: mH : mO = 1: 8 2. Tính chất hoá học của nước: b) Nước + Một số oxit bazơ Bazơ tanc) Nước + Một số oxit axit  Axita) Nước + Một số kim loại Bazơ tan + H23. Axit: HxA (A là gốc axit, có hoá trị là x)4. Bazơ: M(OH)n (M là nguyên tử kim loại, có hoá trị là x)5. Muối: MxAy (M là nguyên tử kim loại, có chỉ số là x ; A là gốc axit, có chỉ số là y) Tên bazơ = Tên kim loại( kèm theo hoá trị, nếu kim loại có nhiều hoá trị) + hiđroxit Tên muối = Tên kim loại( kèm theo hoá trị, nếu kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axitII. Bài tậpBài 2:a) Viết công thức hoá học của những hợp chất có tên gọi sau:Tên gọiCTHH1. Nhôm hiđroxit2. Sắt (III) sunfat3. Natri hiđrocacbonat4. Axit sunfuricb) Viết tên gọi của các hợp chất có công thức hoá học sau:CTHHTên gọi1. Fe(OH)32. Ca3(PO4)23. KHSO34. HNO3Al(OH)3Fe2(SO4)3NaHCO3H2SO4Sắt (III) hiđroxitCanxi photphatKali hiđrosunfitAxit nitricTiết 58: Bài luyện tập 7I. Kiến thức cần nhớ 1. Thành phần định tính của nước 	gồm H 	và O: mH : mO = 1: 8 2. Tính chất hoá học của nước: b) Nước + Một số oxit bazơ Bazơ tanc) Nước + Một số oxit axit  Axita) Nước + Một số kim loại Bazơ tan + H23. Axit: HxA (A là gốc axit, có hoá trị là x)4. Bazơ: M(OH)n (M là nguyên tử kim loại, có hoá trị là x)5. Muối: MxAy (M là nguyên tử kim loại, có chỉ số là x ; A là gốc axit, có chỉ số là y) Tên bazơ = Tên kim loại( kèm theo hoá trị, nếu kim loại có nhiều hoá trị) + hiđroxit Tên muối = Tên kim loại( kèm theo hoá trị, nếu kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axitII. Bài tậpBài 3:Cho 9,2 gam Na vào nước (dư) a. Viết phương trình hoá học xảy rab. Tớnh thể tớch khớ thoỏt ra (đktc) c. Tớnh khối lượng hợp chất bazơ tạo thành sau phản ứng Bài giảinNa = 9,223= 0,4( mol)2mol2mol1 mol0,4mol?? n hidro = 0,42=0,2 molV hidro= 0,2 . 22,4 = 4,48 litnNaOH = n Na = 0,4mol m NaOH = 0,4 . 40 = 16 gam a) PTHH:2Na + 2H2O  2 NaOH + H2 b) Từ PTHH ta có:c) Từ PTHH ta có:Tiết 58: Bài luyện tập 7I. Kiến thức cần nhớ 1. Thành phần định tính của nước 	gồm H 	và O: mH : mO = 1: 8 2. Tính chất hoá học của nước: b) Nước + Một số oxit bazơ Bazơ tanc) Nước + Một số oxit axit  Axita) Nước + Một số kim loại Bazơ tan + H23. Axit: HxA (A là gốc axit, có hoá trị là x)4. Bazơ: M(OH)n (M là nguyên tử kim loại, có hoá trị là x)5. Muối: MxAy (M là nguyên tử kim loại, có chỉ số là x ; A là gốc axit, có chỉ số là y) Tên bazơ = Tên kim loại( kèm theo hoá trị, nếu kim loại có nhiều hoá trị) + hiđroxit Tên muối = Tên kim loại( kèm theo hoá trị, nếu kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axitII. Bài tập%O(trong oxit) =  nO = Đặt CTHH của oxit kim loai là: AxOyKhối lượng của oxi trong 1 mol oxit :Hướng dẫn giải100% - 70% = 30%mO= 30 . 16010048(g)=48163 mol= y = 3 Vậy kim loại đú là :Fe và CT oxit là Fe2O3 Tờn gọi là : Sắt (III) oxit Bài tập 4/ 132  A.x = 160 – 48 = 112 Xét bảng:x123 ...A112 (Loại)56 (nhận)37.33 (Loại) x = 2, A = 56 4.4./CÂU HỎI, BÀI TẬP CŨNG CỐ:Trắc nghiệm:1/Tất cả cỏc kim loại trong dóy nào sau đõy tỏc dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?	A. Fe, Zn, Li, Sn	B. Cu, Pb, Rb, Ag	C. K, Na, Ca, Ba	D. Al, Hg, Cs, Sr2/Axit là những chất làm cho quỳ tớm chuyển sang màu: A. Xanh B. Đỏ C. Tớm D. Khụng xỏc định được2/Bazơ là những chất làm cho quỳ tớm chuyển sang màu: A. Xanh B. Đỏ C. Tớm D. Khụng xỏc định được4.5/ Hửụựng daón HS tửù hoùc - Laứm BT 3, 4 / 132 sgk - Chuaồn bũ “ Baứi thửùc haứnh 6 ’’ - ẹoùc noọi dung baứi thửùc haứnh sgk 133+ Xem caực thớ nghieọm caàn thửùc haứnh.+ Hoựa chaỏt gỡ caàn thieỏt cho tieỏt thửùc haứnh. CHÀO TẠM BIỆT Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ !Chúc các em học sinh học tập tốt !

File đính kèm:

  • pptHoa_8_Luyen_TapT58.ppt
Bài giảng liên quan