Bài giảng Tiết 58: Luyện tập (tiếp theo)

2. Axit

Phân tử axit:

Công thức hóa học:

một hay một số nhóm - OH

3. Bazơ

Phân tử bazơ:

Tên bazơ:

Công thức hóa học:

 

 

ppt12 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1099 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 58: Luyện tập (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
hãa häc 8PTDTNT VÞ XuyªnTRƯỜNGTiết 58: luyÖn tËpI. KIẾN THỨC CẦN NHỚ1. Thành phần tính chất của nướcHãy dùng từ “oxi”; “hiđro” để điền vào chỗ trống trong đoạn văn bên? Nước là hợp chất tạo bởi hai nguyên tố Tỉ lệ về khối lượng là: 1 phần và 8 phần ..(1)....(2).và..(3)...(4).oxi hiđrooxi hiđroTiết 58: luyÖn tËpI. KIẾN THỨC CẦN NHỚThành phần tính chất của nước. Nước + Kim loại (kim loại mạnh, nhiệt độ thường) Bazơ tan + hiđroLập PTHH của những phản ứng có sơ đồ sau:2b/ K2O + H2O KOHc/ N2O5 + H2O HNO3a/ Na + H2O NaOH + H22222Dựa vào tính chất hóa học của nước và các PTHH trên hãy tìm cụm từ thích hợp để điền vào đoạn văn bên?..(6).. ..(7)  +  (5)Bazơ tanAxitNước + một số oxit bazơ Nước + một số oxit axit Tiết 58: luyÖn tËpI. KIẾN THỨC CẦN NHỚ2. AxitPhân tử axit: Công thức hóa học:3. BazơPhân tử bazơ: Tên bazơ:Công thức hóa học:Dùng các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong bảng bên?Một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axitMột hay nhiều nguyên tử hiđro và gốc axitMột nguyên tử kim loại vàmột hay một số nhóm - OHTên kim loại (kèm theo hóa trị nếukim loại có nhiều hóa trị) + hiđroxitMột nguyên tử kim loại vàmột hay một số nhóm - OH (8)(9)(10)(11)(12)Tiết 58: luyÖn tËpI. KIẾN THỨC CẦN NHỚ4. MuốiPhân tử muối: Công thức hóa học:Tên muối:Dùng các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong bảng bên?(15)(14)(13)Một hay nhiều nguyên tửkim loại liên kết với một hay nhiều gốc axitKim loại và gốc axitTên kim loại (kèm theo hóa trị , nếu kim loại có nhiều hóa trị) + gốc axitII. BÀI TẬPBài 1: Hãy lập các PTHH của những phản ứng có sơ đồ sau:a/ Ba + H2O Ba(OH)2 + H2c/ P2O5 + H2O H3PO4e/ Al(OH)3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O223236OxitAxitBazơMuốiHClFe(OH)2BaOH2SNaHSO4K2SO3P2O5KOHHNO3FeCl2Al2S3Em hãy gọi tên và sắp xếp các chất trên vào các cột bên dưới sao cho đúng.Bài 2-Cl=SO4≡PO4-HCO3K(I)Ca(II)Fe(II)Al(III)CaCl2(Canxi Clorua)FeCl2(Sắt II Clorua)AlCl3(Nhôm Clorua)K2SO4(Kali Sunfat)CaSO4(Canxi Sunfat)FeSO4(Sắt II Sunfat)Al2(SO4)3(Nhôm sunfat)K3PO4(Kali photphat)Ca3(PO4)2(Canxi photphat)Fe3(PO4)2(Sắt II photphat)AlPO4(Nhôm photphat)KHCO3(Kali hiđrôcacbonat)Ca(HCO3)2(Canxi hiđrôcacbonat)Fe(HCO3)2(Sắt II hiđrôcacbonat)Al(HCO3)3(Nhôm hiđrôcacbonat)NaClNaKCl(Kali clorua)1234CaSO4(Canxi sunphat)FeSO4(Sắt II sunphat)Al2(SO4)3(Nhôm sun phat)568910111213141516Bài 37Hãy chọn ô sô (VD: 1,2,3) tương ứng với hàng và cột, đọc CTHH được lập lên bởi các thành phần có trong hàng và cột đó kèm theo tên chất tương ứng?Bài tập 4 (bài tập 5/132-sgk)Đọc và tóm tắt bài tập 5/132-sgk ? TÓM TẮTGIẢIPTHH: Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2OSau phản ứng chất nào dư? Khối lượng là bao nhiêu?49 (g)60 (g)? (g)Theo PTHHTheo bài ra ta có(2)(1)Từ (1) và (2) suy ra Al2O3 dưKhối lượng chất tham gia hay khối lượng sản phẩm được tính theo khối lượng axitPTHH: Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O3. 98 g 342 gX g 49 g=> => dư là: 60 – 17 = 43 (gam)PTHH: Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O49 g y gy = ?102 g 3.98 g=>HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ:Hãy đọc bài tập 4/ 132-sgkDạng bài tập gì?Hướng giải quyết?Đặt CTHH của oxit cần tìm là AxOyKhối lượng kim loại trong oxitKhối lượng oxi trong oxitSố nguyên tử oxiBiện luện để tìm ra số nguyên tử kim loại và nguyên tử khối của kim loạiCTHH của oxit% kim loại trong oxitVề nhà ôn kiến thức cần nhớ, làm các bài tập còn lại trong sgk trang 132

File đính kèm:

  • ppttiet_58_luyen_tap.ppt
Bài giảng liên quan