Bài giảng Tiết 59 – Bài 3: Axit – bazơ - Muối (tiếp theo)

M: Kim loa?i

 A: Gốc axit

a: Hóa trị của kim loại

 b: Hóa trị của gốc axit

 

 

ppt31 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1074 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 59 – Bài 3: Axit – bazơ - Muối (tiếp theo), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
10MễN HểA HỌC 8 GV: Trần Thị Tuyết ThanhNhiệt liệt chào mừng Ban Giỏm Khảo về dự giờ hội giảngCTHHOxitAxitBazơTeõn goùiH2SO4Mg(OH)2SO2CaCO3 Câu hỏi: Hãy cho bieỏt caực chaỏt trong baỷng sau, chaỏt naứo laứ Oxit? Axit? Bazụ? (ủaựnh daỏu x vaứo oõ troỏng) vaứ goùi teõn caực oxit, axit, bazụ ủoự.KIấ̉M TRA BÀI CŨMUOÁIXXXXXMagie hiủroxitAxit sunfuricLưu huỳnh ủioxitNaClCanxi cacbonat CaCO3 Natri clorua NaCl1.2.3.4.Tiết 59 – Bài 37 AXIT – Bazơ - MUối (Tiếp theo)Tiết 59 – Bài 37 AXIT – Bazơ - MUối (Tiếp theo) I. Axit II. Bazơ III. Muối1. Khái niệm:STTCTHH muốiThành phần phõn tử của muối1 NaCl2 CuSO43 NaHCO34 Ca3(PO4)25 Al2(SO4)3Gốc axitNguyờn tử kim loại– HCO3– Cl≡ PO4= SO4= SO4CuCaNaAlNaNguyên tử kim loạiGốc axit(1 hay nhiều)(1 hay nhiều)Muối11132(1)(1)(1)(2)(3) Phõn tử muối gồm cú một hay nhiều nguyờn tử kim loại liờn kết với một hay nhiều gốc axit . VD: NaCl,1.Trong những chất dưới đõy chất nào là muối?A. CaO B. KOH C. KNO3 D. HNO3Muối - BazơMuối -AxitGiống nhau - Có nguyên tử kim loại (M) - Có gốc axit (A) Hãy tìm đặc điểm giống nhau trong thành phần phân tử của muối với: + Bazơ? + Axit? Phõn tử muối gồm cú một hay nhiều nguyờn tử kim loại liờn kết với một hay nhiều gốc axit . VD: NaCl,1.2.M ATiết 59 – Bài 37 AXIT – Bazơ - MUối (Tiếp theo) I. Axit II. Bazơ III. Muối1. Khái niệm:2. Công thức hoá học:M: Kim loạiVới A: Gốc axita: Hóa trị của kim loại b: Hóa trị của gốc axit x: chỉ số nguyờn tử kim loạiy: chỉ số gốc axitxyabĐỳng theo quy tắc húa trị: a . x = b . y (x, y là những số nguyờn)Na(SO4)xyIIINa2SO4Cu(SO4)xyIIIICuSO4Bài tập 1: Hóy lập cụng thức húa học của muối tạo bởi kim loại và gốc axit trong bảng sau:STTKim loạiGốc axitCTHH của muối1Ca (II)= SO42Fe (III)– Cl3K (I)– HSO44Na (I)≡ PO4 CaSO4FeCl3Na3PO4KHSO4 Phõn tử muối gồm cú một hay nhiều nguyờn tử kim loại liờn kết với một hay nhiều gốc axit . VD: NaCl,1.2.3.2. MxAy M: Kim loại A: Gốc axitCTHH AxitSố nguyờn tử H được thay thếGốc axitTờn gốc axitHCl– ClHBr– BrHNO3– NO3H2SO4= SO4H2CO3= CO3H3PO4 ≡ PO4CloruaBromuaNitratCacbonatSunfat1112Hiđrosunfat12Hiđrocacbonat1132ĐihiđrophotphatHiđrophotphatHoá trị của gốc axit bằng số nguyên tử H được thay thế bằng nguyên tử kim loại.Em cú nhận xét gỡ về hoá trị của gốc axit với số nguyên tử H được thay thế bằng nguyên tửkim loại?Photphat – HSO4 – HCO3 – H2PO4 = HPO4 1. CaSO4 2. NaHCO3 3. KH2PO4 4. Fe(NO3)35. NaClNaClKH2PO4 Natri clorua Natri hiđrocacbonat Canxi sunfat Kali đihiđrophotphatBài tập 2 : Gọi tên các muối có công thức hoá học sau: Fe(NO3)3 Saột (III) nitratCaSO4(Muoỏi aờn)NaHCO3 Muối được gọi tờn theo trỡnh tự nào ?Tờn muối : Tờn kim loại ( kốm hoỏ trị nếu kim loại cú nhiều hoỏ trị) + tờn gốc axit Phõn tử muối gồm cú một hay nhiều nguyờn tử kim loại liờn kết với một hay nhiều gốc axit . VD: NaCl,4.1.2.3.2.Tên muối: Tên kim loại(kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axit. VD: MxAy M: Kim loại A: Gốc axit 1. CaSO4 2. NaHCO3 3. KH2PO4 4. Fe(NO3)35. NaClNaClKH2PO4 Natri clorua Natri hiđrocacbonat Canxi sunfat Kali đihiđrophotphat Fe(NO3)3 Saột (III) nitratCaSO4(Muoỏi aờn)NaHCO3 1. Dựa vào thành phần, muối cú thể chia làm mấy loại? 2. Em hóy phõn loại những muối dưới đõy:THẢO LUẬN NHểM (2 HS)2 phỳt Muối trung hoàMuối axitTên muối: Tên kim loại(kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axit. VD: Phõn tử muối gồm cú một hay nhiều nguyờn tử kim loại liờn kết với một hay nhiều gốc axit . VD: NaCl,4.1.2.Muối axit: là muối mà trong gốc axit cũn nguyên tử hiđro chưa được thay thế bằng nguyên tử kim loại. VD: NaHCO3,3.2.Muối trung hũa: là muối mà trong gốc axit không có nguyên tử hiđro có thể thay thế bằng nguyên tử kim loại. VD: Na2SO4 MxAy M: Kim loại A: Gốc axitCTHHTên gọiAxitBazơMuốiTrung hũaMuốiAxitH3PO4Zn(OH)2Al2(SO4)3Na2HPO4Fe(OH)3Axit photphoricKẽm hiđroxitNhụm sunfat Natri hiđrophotphatSắt (III) hiđroxit Baứi taọp 3: Em hãy goùi teõn vaứ phân loại các chất sau:xxxxxTRề CHƠINgụi sao may mắn!Luật chơi : Lớp chia làm 2đội : Axit và Bazơ . Gồm 6 ngụi sao khỏc màu . Lần lượt mỗi đội chọn một ngụi sao để trả lời , trong đú cú ngụi sao may mắn , nếu đội nào trả lời sai thỡ đội khỏc trả lời thay và ghi điểm của đội đú . Đội nào nhiều điểm đội đú thắng . Mỗi cõu trả lời đỳng được 5 điểmNgôi sao may mắn1465325 điểmMuối được chia làm mấy loại? Kể tờnMuối được chia làm hai loại: + Muối trung hũa + Muối axit5điểm Dãy các chất nào sau đây đều là muối ? a. FeO, K2O, ZnCl2 b. H2SO4, HCl, Ca(HCO3)2 c. KOH, Mg(OH)2, KCl d. NaCl, AlCl3, Ca(HCO3)2Ngôi sao may mắn bạn được thưởng 7 điểm và một tràng vỗ tay của các bạn5 điểmĐọc tờn chất cú cụng thức húa học sau: Ca(HCO3)2 Canxi hiđrocacbonat5 điểmCho Al (III) và gốc axit (– Cl)Cụng thức húa học của muối nhụm clorua là:a. AlCl b. Al3Cl c. AlCl3 d. Al3Cl35 điểmĐọc tờn chất cú cụng thức húa học sau: Na2SO4Đỏp ỏn: Natri sunfatHửụựng daón veà nhaứ* Học bài theo vở ghi và SGK* Làm bài tập: 6c/130 sgk * Chuẩn bị bài luyeọn taọp 7: + Ôn lại thành phần, tính chất của nước và kiến thức về các loại hợp chất vô cơ+ Soaùn phaàn I vaứ laứm baứi taọp phaàn IIKính chúc quý thõ̀y cụChỳc cỏc em học sinh luụn học giỏi!Baứi taọp 4:Lập công thức của muối tạo bởi K(I) với các gốc axit đã cho. Gọi tên và phân loại các công thức vừa lập được?AxitGốc axitTên gốc axitH2SO4Hiđo sunfatCTHHMuốiTên gọiMuối axitMuốitrung hòaKHSO4KH2PO4K2HPO4Kali hiđro sunfatKali đihiđro photphatKali hiđro photphatKali photphatK3PO4xxxx= SO4SunfatK2SO4Kali sunfatx– H2PO4= HPO4≡ PO4H3PO4PhotphatHiđro photphatĐihiđro photphat– HSO4

File đính kèm:

  • pptA_xit_Bazo_Muoi_t2.ppt
Bài giảng liên quan