Bài giảng Tiết 60: Bài 7: Phương trình quy về phương trình bậc hai (tiếp)

Bằng cách điền vào chỗ trống ( ) và trả lời các câu hỏi:

- Điều kiện : x ?

- Khử mẫu và biến đổi: x2 - 3x + 6 = . ? x2 - 4x + 3 = 0.

- Nghiệm của phương trình x2 - 4x + 3 = 0 là x1 = ; x2 = .

Hỏi: x1 có thoả mãn điều kiện nói trên không? Tương tự, đối với x2?

 

ppt12 trang | Chia sẻ: haha | Lượt xem: 2039 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 60: Bài 7: Phương trình quy về phương trình bậc hai (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Môn: Đại số 9 chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ11/9/2015Nhận xét:1. Phương trình trùng phương: Phương trình trùng phương là phương trình có dạng ax4 + bx2+ c = 0 (a  0)Tieỏt 60: Đ7. phương trình quy về phương trình bậc haiNếu đặt thì ta có phương trình bậc hai Ví dụ 1: Giải phương trình: x4 - 13x2 + 36 = 0 (1) Giải: - Đặt x2 = t. Điều kiện là t  0 Ta có phương trình bậc hai ẩn t - Giải phương trình (2) :  = 169 -144 = 25 ; Cả hai giá trị 4 và 9 đều thoả mãn t  0. Với t1 = 4 ta có x2 = 4 . Suy ra x1 = -2, x2 = 2.Với t2 = 9 ta có x2 = 9 . Suy ra x3 = -3, x4 = 3.Vậy phương trình ( 1) có bốn nghiệm: x1 = -2; x2 = 2; x3 = -3; x4 = 3.4. Kết luận số nghiệm của phương trỡnh đó cho.Đặt x2 = t(t  0)Đưa phương trỡnh trựng phương về phương trỡnh bậc 2 theo t: at2 + bt + c = 02. Giải phương trỡnh bậc 2 theo t3.Lấy giỏ trị t  0 thay vào x2 = t để tỡm x. x = ±Giải các phương trình trùng phương sau:?1a) 4x4 + x2 - 5 = 0 b) 3x4 + 4x2 + 1 = 0 Các bước giải phương trình trùng phương ax4 + bx2+ c = 0 (a  0)a) 4x4 + x2 - 5 = 0 (1)ẹaởt x2 = t; t  0 Ta coự: 4t2 + t - 5 = 0Vỡ a + b + c = 4 +1 -5 = 0  t1= 1; t2 = -5 (loaùi)t1= 1  x2 = 1  x = ±  x = ±1Vaọy phửụng trỡnh ủaừ cho coự 2 nghieọm: x1=1; x2 = -1Tieỏt 60: Đ7. phương trình quy về phương trình bậc hai(loaùi)(loaùi) Phửụng trỡnh ủaừ cho voõ nghieọmVì a – b + c = 3 – 4 + 1 = 0 nên:?1Baứi giaỷi:? Giaỷi caực phửụng trỡnh sau: c) x4 - 16x2 = 0 (3)ẹaởt x2 = t; t  0 Ta coự: t2 -16 t = 0  t(t-16) = 0  t = 0 hoaởc t -16 = 0  t = 16* Vụựi t = 0  x2 = 0  x = 0* Vụựi t= 16  x2 = 16  x = ±  x = ± 4 Vaọy phửụng trỡnh ủaừ cho coự 3 nghieọm: x1 = 0; x2= 4; x3 = -4Tieỏt 60: Đ7. phương trình quy về phương trình bậc haid) x4 + x2 = 0 (4)ẹaởt x2 = t; t 0Ta coự t2 + t = 0  t(t+1) = 0  t= 0 hoaởc t+1 = 0  t= 0 hoaởc t = -1 (loaùi) * Vụựi t = 0  x2 = 0  x = 0Vaọy phửụng trỡnh ủaừ cho coự 1 nghieọm :x = 0Vaọy phửụng trỡnh truứng phửụng coự theồ coự 1 nghieọm, 2 nghieọm, 3 nghieọm, 4 nghieọm, voõ nghieọm 2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức: Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức, ta làm như sau:Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình; Bước 2: Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu thức; Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được; Bước 4: Trong các giá trị tìm được của ẩn, loại các giá trị không thoả mãn điều kiện xác định, các giá trị thoả mãn điều kiện xác định là nghiệm của phương trình đã cho.Tieỏt 60: Đ7. phương trình quy về phương trình bậc hai?2Giải phương trình:x2 - 3x + 6x2 - 9=1x - 3(3)Bằng cách điền vào chỗ trống (  ) và trả lời các câu hỏi:- Điều kiện : x   - Khử mẫu và biến đổi: x2 - 3x + 6 = ..  x2 - 4x + 3 = 0.- Nghiệm của phương trình x2 - 4x + 3 = 0 là x1 =  ; x2 = ..Hỏi: x1 có thoả mãn điều kiện nói trên không? Tương tự, đối với x2?- Vậy nghiệm phương trình ( 3) là: ......Tieỏt 60: Đ7. phương trình quy về phương trình bậc haix + 31 33. Phương trình tích: Ví dụ 2: Giải phương trình: ( x + 1) ( x2 + 2x - 3) = 0 (4) ?3Giải phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích: 	 	x3 + 3x2 + 2x = 0 x.( x2 + 3x + 2) = 0  x = 0 hoặc x2 + 3x + 2 = 0 Giải x2 + 3x + 2 = 0 vì a – b + c = 1 - 3 + 2 = 0 Nên phương trình x2 + 3x + 2 = 0 có nghiệm là x1= -1 và x2 = -2 Vậy phương trình x3 + 3x2 + 2x = 0 có ba nghiệm là x1= -1; x2 = -2 và x3 = 0 . Tieỏt 60: Đ7. phương trình quy về phương trình bậc haiGiaỷi : Bài Tập Áp Dụng : 1/ Giải pt : x4 - 10x2 + 9 = 0 ẹaởt x2 = t; t  0 Ta ủửụùc phửụng trỡnh t2 -10t + 9 = 0 ta cú a + b + c = 1 – 10 + 9 = 0 Theo hệ quả Vi-ột thỡ t = 1 , t = 9 * Vụựi t = 1  x2 = 1  x = ±1 * Vụựi t = 9  x2 = 9  x = ± 3 Vaọy phửụng trỡnh ủaừ cho coự 4 nghieọm : x1 = 1 ; x2= - 1 ; x3 = 3 ; x4 = -3Bài tập 2. Giải phương trình sau ?4x + 1=-x2 - x +2(x + 1)(x + 2)4(x + 2) = -x2 - x +2 4x + 8 = -x2 - x +2 4x + 8 + x2 + x - 2 = 0 x2 + 5x + 6 = 0 Δ = 5 2 - 4.1.6 = 25 -24 = 1ĐK: x ≠ - 2, x ≠ - 1( Khụng TMĐK)(TMĐK)=>Vọ̃y phương trình (1) có nghiợ̀m: x = -3BT 3(1)(1)Hướng dẫn về nhà: ( Chuẩn bị cho giờ học sau )+ Nắm vững cách giải các dạng phương trình quy về bậc hai: Phương trình trùng phương, Phương trình có ẩn ở mẫu, Phương trình tích. + Làm các bài tập 34, 35 , 36 ( SGK- Trg 56). Và bài tập luyện tậpTieỏt 60: Đ7. phương trình quy về phương trình bậc haiChúc các em chăm ngoan,Học giỏi !

File đính kèm:

  • pptphuong_trinh_qui_ve_phuong_trinh_bac_2dai.ppt
Bài giảng liên quan