Bài giảng Tính chất hóa học của axit

2. Axit sunfuric đặc có những tính chất riêng

 Chất rắn màu đen là Cacbon, đường bị loại thành phần nước bởi axit sunfuric và tạo thành cacbon. Tính chất này gọi là tính háo nước của axit sunfuric đặc. Một phần cacbon sinh ra lại phản ứng với axit sunfuric đặc sinh ra khí CO2 và SO2 gây sủi bọt và đẩy cacbon trào ra khỏi cốc.

 

pptx32 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 2242 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tính chất hóa học của axit, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
TRƯỜNG THCS NGHI ÂNHOÁ HỌC 9GVBM: Nguyễn Trung KiềnQÚY THẦY CÔ và CÁC EM HS KIỂM TRA BÀI CŨ	Câu hỏi 1: Nêu tính chất hóa học của axit sunfuric loãng. Lấy ví dụ minh họaTÁC DỤNG VỚI QUỲ TÍMTác dụng với kim loại Tác dụng với muối Tác dụng với ba zơ Tác dụng với oxit ba zơ	II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. Axit sunfuric đặc có những tính chất riêng a. Tác dụng với kim loạiCác em hãy quan sát thí nghiệm sau:	II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. Axit sunfuric đặc có những tính chất riêng 	Ống nghiệm thứ 2: Có hiện tượng sủi bọt, thoát ra chất khí không màu có mùi hắc, miếng đồng tan và chuyển dần sang màu xanh lam.Hiện tượng ???Ống nghiệm thứ nhất: không có hiện tượng xảy ra.	II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. Axit sunfuric đặc có những tính chất riêng Nhận xét: 	Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng, sinh ra khí lưu huỳnh đioxit SO2và dung dịch CuSO4 màu xanh lam Phương trình phản ứng:Cu (r) + 2H2SO2 ( dd) CuSO4(dd) + SO2(k) + 2H2 O(l) 	Ngoài kim loại Cu, axit sunfuric còn tác dụng được với nhiều kim loại ( Al, Zn, Fe, Ag ....) và một số phi kim ( C,S,P) và không giải phóng H2	II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. Axit sunfuric đặc có những tính chất riêng 	II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. Axit sunfuric đặc có những tính chất riêng a. Tính háo nướcCác em hãy quan sát thí nghiệm sau	II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. Axit sunfuric đặc có những tính chất riêng Hiện tượng ???	Đường từ màu trắng chuyển dần sang màu vàng , sau đó qua màu nâu và cuối cùng tạo thành khối màu đen xốp và bị bọt khí đẩy trào ra khỏi miệng cốc.	II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. Axit sunfuric đặc có những tính chất riêng 	Chất rắn màu đen là Cacbon, đường bị loại thành phần nước bởi axit sunfuric và tạo thành cacbon. Tính chất này gọi là tính háo nước của axit sunfuric đặc. Một phần cacbon sinh ra lại phản ứng với axit sunfuric đặc sinh ra khí CO2 và SO2 gây sủi bọt và đẩy cacbon trào ra khỏi cốc. Nhận xét:Phương trình phản ứng:C12 H22O11 	12C + 11H2O C + H2 SO4 	CO2 + H2O H2SO4 đặc 	II. ỨNG DỤNGCác em hãy quan sát các hình vẽ sau và rút ra ứng dụng của axit sunfuric ?Mỗi năm trên thế giới sản xuất gần 200 triệu tấn axit sunfuric. Tại sao axit sunfuric lại được sản xuất với lượng lớn như vậy?Phân bónSơnPhẩm nhuộmChất tẩy rửaLuyện kimChất dẻoTơ, sợiGiấyDầu mỏThuốc nổThuốc trừ sâu	II. SẢN XUẤT AXIT SUNFURICNguyên liệuLưu huỳnh ( S)Quặng pirit sắt ( FeS2)	II. SẢN XUẤT AXIT SUNFURICCác công đoạn sản xuất axit sunfuricĐốt cháy S hoặc FeS2 trong không khí:S + O2 	SO2 FeS2 + O2 	Fe2O3 + SO2 Sản xuất lưu huỳnh đioxit:2SO2 + O2 	 	2SO3 Sản xuất axit sunfuric:SO2 	+ H2O 	 H2SO4 to V2O5 totoV. NHẬN BIẾT AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFATCác em hãy quan sát các thí nghiệm sau:Hiện tượng ???V. NHẬN BIẾT AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFATCó kết tủa trắng xuất hiệnV. NHẬN BIẾT AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFATEm có nhận xét gì?Gốc sunfat ( =SO4) trong phân tử H2SO4 và Na2SO4 kết hợp với gốc bari trong BaCl2 tạo thành kết tủa BaSO4 V. NHẬN BIẾT AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFATPhương trình phản ứng:H2 SO4 + BaCl2 	 BaSO4 + 2HClNa2SO4 + BaCl2 	BaSO4 + 2NaCl Viết phương trình phản ứng?TRƯỜNG THCS NGHI ÂNHOÁ HỌC 9GVBM: Nguyễn Trung KiềnThank you for your attention!

File đính kèm:

  • pptxTINH CHAT Ã.pptx