Bài giảng Toán 5 - Trần Thị Thanh Văn - Tiết 42: Số 0 trong phép trừ

Nhận xét: Một số cộng hoặc trừ đi 0 thì vẫn bằng chính số đó.

 

ppt28 trang | Chia sẻ: vuductuan12 | Lượt xem: 1386 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Toán 5 - Trần Thị Thanh Văn - Tiết 42: Số 0 trong phép trừ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Người thựchiện: Trần Thị Thanh Văn Trường: Tiểu học Lê Văn Tám Thứ ba ngày 04 tháng 11 năm 2014Toán Kiểm tra bài cũ  5 – 1 – 2 = 5 – 1 – 1 = 5 – 2 – 2 = 2 3 1 Thứ ba ngày 04 tháng 11 năm 2014Toán 0 + 3 = 3 + 0 = 2 + 0 = 0 + 2 = 3 3 2 2 Thứ ba ngày 04 tháng 11 năm 2014Toán Tiết 42: Số 0 trong phép trừ Hoạt động1: Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau 1 – 1 = O Thứ ba ngày 04 tháng 11 năm 2014ToánTiết 42: Số 0 trong phép trừ Hoạt động1: Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau 3 – 3 = O Thứ ba ngày 04 tháng 11 năm 2014ToánTiết 42: Số 0 trong phép trừ 1 – 1 = 0 3 – 3 = 0 Kết luận: Mét sè trõ ®i chÝnh nã thì kÕt qu¶ b»ng 0. Hoạt động1: Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau Thứ ba ngày 04 tháng 11 năm 2014ToánTiết 42: Số 0 trong phép trừ Hoạt động 2: Giới thiệu phép trừ “ một số trừ đi 0 ” 4 0 4 Thứ ba ngày 04 tháng 11 năm 2014ToánTiết 42: Số 0 trong phép trừ Hoạt động 2: Giới thiệu phép trừ “ một số trừ đi 0 ” 5 0 5 Thứ ba ngày 04 tháng 11 năm 2014ToánTiết 42: Số 0 trong phép trừ Hoạt động 2: Giới thiệu phép trừ “ một số trừ đi 0 ” 4 – 0 = 4 5 – 0 = 5 Kết luận: Mét sè trõ ®i 0 thì kÕt qu¶ b»ng chÝnh sè ®ã. Thứ ba ngày 04 tháng 11 năm 2014ToánTiết 42: Số 0 trong phép trừ 1 – 1 = 0 3 – 3 = 0 4 – 0 = 4 5 – 0 = 5 Mét sè trõ ®i chÝnh nã thì kÕt quả b»ng 0. Mét sè trõ ®i 0 thì kÕt qu¶ b»ng chÝnh sè ®ã. Hoạt động 3: Luyện tập Thứ ba ngày 04 tháng 11 năm 2014ToánTiết 42: Số 0 trong phép trừ 1 – 0 = 2 – 0 = 3 – 0 = 4 – 0 = 5 – 0 = 1 – 1 = 2 – 2 = 3 – 3 = 4 – 4 = 5 – 5 = 5 – 1 = 5 – 2 = 5 – 3 = 5 – 4 = 5 – 5 = 1 2 3 4 5 0 0 0 0 0 4 3 2 1 0 Bài 1: Tính Thứ ba ngày 04 tháng 11 năm 2014ToánTiết 42: Số 0 trong phép trừ Hoạt động 3: Luyện tập Bài 2: 4 + 1 = 4 + 0 = 4 – 0 = 2 + 0 = 2 – 2 = 2 – 0 = 3 + 0 = 3 – 3 = 0 + 3 = 5 4 4 2 0 2 3 0 3 Nhận xét: Một số cộng hoặc trừ đi 0 thì vẫn bằng chính số đó. Tính Thứ ba ngày 04 tháng 11 năm 2014ToánTiết 42: Số 0 trong phép trừ Hoạt động 3: Luyện tập Bài 3: Viết phép tính thích hợp a, Thứ ba ngày 04 tháng 11 năm 2014ToánTiết 42: Số 0 trong phép trừ Hoạt động 3: Luyện tập Bài 3: Viết phép tính thích hợp b, Thứ ba ngày 04 tháng 11 năm 2014ToánTiết 42: Số 0 trong phép trừ Hoạt động 3: Luyện tập Bài 3: Viết phép tính thích hợp Thứ ba ngày 04 tháng 11 năm 2014ToánTiết 42: Số 0 trong phép trừ 4 – 2 = 2  4 5 2 3 1 6 1 - 0 = ... 1 Số ? 2 - 0 ... 2 +0 Điền dấu: >, , <, = ? = Thứ ba ngày 04 tháng 11 năm 2014ToánTiết 42: Số 0 trong phép trừ 1 – 1 = 0 2 – 2 = 0 3 – 3 = 0 4 – 4 = 0 5 – 5 = 0 1 – 0 = 1 2 – 0 = 2 3 – 0 = 3 4 – 0 = 4 5 – 0 = 5 Mét sè trõ ®i chÝnh nã thì kÕt quả b»ng 0. Mét sè trõ ®i 0 thì kÕt qu¶ b»ng chÝnh sè ®ã. 

File đính kèm:

  • pptSo o trong phep tru.ppt