Bài giảng Toán học 10 - Tiết 109: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số

• I/.Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số:

• Phép nhân 1034 2:

• Dựa vào cách đặt phép tính nhân

• số có ba chữ số với số có một chữ

• số,hãy đặt tính để thực hiện phép

• nhân 1034 2

 

ppt19 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 542 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Toán học 10 - Tiết 109: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Trường tiểu học Nguyễn Trung NgạnBài soạn Toán lớp 3Giáo viên biên soạn : Hồ Thị Hồng Trâm Phòng Giáo Dục Quận 8 Tuần 22 Tiết :109 Bài: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ sốKiểm tra bài cũCâu 1: Cho hình tròn tâm O, vẽ bán kính OA và đường kính MNMNOAKiểm tra bài cũCâu 2: Hãy thực hiện phép tính 2134 + 2134 =Bài toán trên có thể được tính bằng cách nào khác??4268Kiểm tra bài cũCâu 2: Hãy thực hiện phép tính 2134 + 2134 =42682134 x 2 = 4268Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ sốI/.Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số:a) Phép nhân 1034  2:-Dựa vào cách đặt phép tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số,hãy đặt tính để thực hiện phép nhân 1034  24301x2Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ sốI/.Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số:a) Phép nhân 1034  2:+Khi thực hiện phép nhân này,ta thực hiện bắt đầu từ đâu?4301x2Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ sốI/.Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số:a) Phép nhân 1034  2:4301x2* 2 nhân 4 bằng 8,viết 8 860 2* 2 nhân 3 bằng 6,viết 6* 2 nhân 0 bằng 0,viết 0* 2 nhân 1 bằng 2,viết 2Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ sốI/.Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số:a) Phép nhân 1034  2:b) Phép nhân 2125  3:-Dựa vào cách đặt phép tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số,hãy đặt tính để thực hiện phép nhân 2125  35212x3Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ sốI/.Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số:a) Phép nhân 1034  2:b) Phép nhân 2125  3:5212x3 +Khi thực hiện phép nhân này, ta thực hiện bắt đầu từ đâu?Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ sốI/.Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số:a) Phép nhân 1034  2:b) Phép nhân 2125  3:* 3 nhân 5 bằng 15,viết 5 nhớ 1* 3 nhân 2 bằng 6,thêm 1 bằng 7,viết 7* 3 nhân 1 bằng 3,viết 3* 3 nhân 2 bằng 6,viết 65212x315736II/.Luyện tập-Thực hành:Bài 1: Tính 1234X 2 4013X 2 2116X 2 1072X 2 2468802642322144Trong các bài tập trên bài nào là phép nhân có nhớ?Nhóm 1Nhóm 2Nhóm 3Nhóm 4II/.Luyện tập-Thực hành:Bài 1: TínhBài 2: Đặt tính rồi tính1023 x 31810 x 5 1023X 3 30691810X 59050II/.Luyện tập-Thực hành:Bài 1: TínhBài 2: Đặt tính rồi tínhBài 3: Xây một bức tường hết 1015 viên gạch.Hỏi xây 4 bức tường như thế hết bao nhiêu viên gạch?Bài toán cho biết gì?II/.Luyện tập-Thực hành:Bài 1: TínhBài 2: Đặt tính rồi tínhBài 3: Xây một bức tường hết 1015 viên gạch.Hỏi xây 4 bức tường như thế hết bao nhiêu viên gạch?Bài toán hỏi gì?II/.Luyện tập-Thực hành:Bài 1: TínhBài 2: Đặt tính rồi tínhBài 3: Xây một bức tường hết 1015 viên gạch.Hỏi xây 4 bức tường như thế hết bao nhiêu viên gạch?Bài giảiHãy đặt lời giải cho bài toán.II/.Luyện tập-Thực hành:Bài 1: TínhBài 2: Đặt tính rồi tínhBài 3: Xây một bức tường hết 1015 viên gạch.Hỏi xây 4 bức tường như thế hết bao nhiêu viên gạch?Bài giảiSố viên gạch xây 4 bức tường là:Hãy đặt phép tính cho bài toán.II/.Luyện tập-Thực hành:Bài 1: TínhBài 2: Đặt tính rồi tínhBài 3: Xây một bức tường hết 1015 viên gạch.Hỏi xây 4 bức tường như thế hết bao nhiêu viên gạch?Bài giảiSố viên gạch xây 4 bức tường là: 1015 x 4 = 4060 ( viên gạch)Đáp số : 4060 viên gạchBài 4: Tính nhẩma) 2000 x 2 = 4000 x 2 = 3000 x 2 =b) 20 x 5 = 200 x 5 = 2000 x 5 =a) 2000 x 2 = 4000 x 2 = 3000 x 2 =b) 20 x 5 = 200 x 5 = 2000 x 5 = 2000 x 3 = ?Nhẩm : 2 nghìn x 3 = 6 nghìnVậy : 2000 x 3 = 6000 4000 8000 6000 100 100010000 4000 8000 6000 100 100010000III/.Củng cố 1212X 4 4848Đ 2005X 4 8010 SVề xem lại bài và chuẩn bị bài Luyện tập

File đính kèm:

  • pptnhan_so_co_bon_chu_so_voi_so_co_mot_chu_so.ppt