Bài giảng Toán Lớp 3 - Nguyễn Thị Ngọc - So sánh các số trong phạm vi 10.000

 3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.

 

ppt12 trang | Chia sẻ: vuductuan12 | Lượt xem: 1473 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Toán Lớp 3 - Nguyễn Thị Ngọc - So sánh các số trong phạm vi 10.000, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Thứ tư ngày 16 tháng 01 năm 2014 a/ b/ c/ M là trung điểm của đoạn AB M là đie giữa của đoạn AB H là trung điểm của đoạn CD K là điểm giữa của đoạn EG d/ Câu nào đúng, câu nào sai? Đ Đ S S Toán O B S V N Kiểm tra bài cũ 99 … > Toán So sánh các số trong phạm vi 10 000 Thứ tư ngày 16 tháng 01 năm 2013 O B S V N - Số nào ít chữ số hơn thì bé hơn. - Số nào nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. 2/ So sánh hai số có số chữ số bằng nhau: 9000 … 8999 6579 6580 … Ví dụ 1: Ví dụ 2: Vì ở hàng nghìn có 9 > 8 > - Số nào ít chữ số hơn thì bé hơn. - Số nào nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Nếu hai số có cùng số chữ số, thì so sánh từng cặp số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải. 2) So sánh hai số có số chữ số bằng nhau: 9000 8999 6579 6580 Ví dụ 1: Ví dụ 2: Vì ở hàng nghìn có 9 > 8 > - Số nào ít chữ số hơn thì bé hơn. - Số nào nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Nếu hai số có cùng số chữ số, thì so sánh từng cặp số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải. 3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau. Ví dụ: 6579 6579 = /100 II, Thực hành: Bài 1: a, 1942 … 998 1999 6742 900 + 9 … … … 2000 6722 9009 O B S V N /100 2) Nếu hai số có cùng số chữ số, thì so sánh từng cặp số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải. 1) Trong hai số - Số nào ít chữ số hơn thì bé hơn. - Số nào nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. 3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau. I, Bài mới: 9650 … 9651 9156 1965 6591 … … … 6951 1965 6591 b, 9650 … 9651 9156 1965 6591 … … … 6951 1965 6591 b, II, Thực hành: Thứ tư ngày 16 tháng 01 năm 2013 So sánh các số trong phạm vi 10 000 Toán O B S V N /100 2) Nếu hai số có cùng số chữ số, thì so sánh từng cặp số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải. 1) Trong hai số - Số nào ít chữ số hơn thì bé hơn. - Số nào nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. 3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau. I, Bài mới: Bài 2: a/ 1 km … 985 m 600cm 797mm … … 6m 1m b/ 60 phút … 1 giờ 50 phút 70 phút … … 1 giờ 1 giờ ? > = > 4735 > 4537 > 4375. Xếp các số theo thứ tự tăng dần: 6019 8 > - Số nào ít chữ số hơn thì bé hơn. - Số nào nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. 3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau. /100 Vì ở hàng nghìn đều là 6, các chữ số hàng trăm đều là số 5, nhưng ở hàng chục có 7 9650 9651 9156 1965 6591 b, 9650 9156 1965 6591 6951 1956 6591 Bài 2: a, 1 km 985 m 600cm 797mm 6m 1m 1 giờ ? > = > 8 > - Số nào ít chữ số hơn thì bé hơn. - Số nào nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. 3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau. /100 Vì ở hàng nghìn đều là 6, các chữ số hàng trăm đều là số 5, nhưng ở hàng chục có 7 8 > - Số nào ít chữ số hơn thì bé hơn. - Số nào nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. 3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau. /100 Vì ở hàng nghìn đều là 6, các chữ số hàng trăm đều là số 5, nhưng ở hàng chục có 7 9650 9651 9156 1965 6591 b, 9650 9156 1965 6591 6951 1956 6591 Bài 2: a, 1 km 985 m 600cm 797mm 6m 1m 1 giờ ? > = > < = b, 60 phút 1 giờ 50 phút 70 phút 1 giờ 1 giờ Bài 3: a/ Tìm số lớn nhất trong các số: 4375 ; 4735 ; 4537; 4753. b/ Tìm số bé nhất trong các số: 6091 ; 6190 ; 6901 ; 6019. Tr©n träng c¶m ¬n c¸c thÇy, c« gi¸o cïng c¸c em häc sinh 

File đính kèm:

  • pptbai giang toan l3(1).ppt