Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Dấu hiệu chia hết cho 2

Bài 4:

Viết

Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:

340, 342, 344, ., , 350

Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:

8347, 8349, 8351, ., ., 8357

 

ppt5 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 367 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Dấu hiệu chia hết cho 2, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
a) Ví dụ : Tính và nêu kết quả. 
- Các số có đặc điểm gì thì chia hết cho 2? 
Dấu hiệu chia hết cho 2 
- Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2. 
b) Dấu hiệu chia hết cho 2 : 
Chú ý: Các số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 thì không chia hết cho 2. 
Các số chia hết cho 2 
Các số không chia hết cho 2 
5 
: 2 = 
10 
Toán : 
11 
5 dư (1) 
12 
6 
23 
11 (dư 1) 
24 
12 
25 
12 (dư 1) 
16 
8 
17 
8 (dư 1) 
28 
14 
29 
14 (dư 1) 
  Là các số chẵn 
  Là các số lẻ 
Bài 1: Trong các số 35, 89, 98, 1000, 744, 867, 7536, 84, 683, 5782, 8401: 
a. Số nào chia hết cho 2? 
b. Số nào không chia hết cho 2? 
98, 1000, 744, 7536, 5782 
35, 89, 867, 84 683, 8401 
Bài 2: 
a. Viết bốn số có hai chữ số ,mỗi số đều chia hết cho 2? 
b. Viết hai số có ba chữ số ,mỗi số đều không chia hết cho 2? 
VD: 24, 78, 96, 34, 20,  
VD: 451, 787, 953, 105, 849,  
Bài 3: 
a. Với ba chữ số 3, 4, 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số , mỗi số có cả ba chữ số đó. 
b. Với ba chữ số 3, 5, 6 hãy viết các số lẻ có ba chữ số , mỗi số có cả ba chữ số đó. 
346, 364, 436, 634 
365, 563, 635, 635 
Bài 4: 
Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm: 
340, 342, 344, ..., , 350 
b. Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm: 
8347, 8349, 8351, ., ., 8357 
346 
348 
8353 
8355 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_dau_hieu_chia_het_cho_2.ppt