Bài giảng Vật lý 6 - Tiết 11, Bài 11: Khối lượng riêng - Bài tập

C1: Hãy chọn phương án xác định khối lượng của chiếc cột sắt ở Án độ :

Cưa chiếc cột sắt thành nhiều đoạn nhỏ ,rồi đem cân từng đoạn một .

Tìm cách đo thể tích chiếc cột ,xem nó bằng bao nhiêu mết khối ? Biết khối lượng của 1m3 sắt nguyên chất ta sẽ tính được khối lượng chiếc cột .

 

ppt12 trang | Chia sẻ: vuductuan12 | Lượt xem: 4993 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Vật lý 6 - Tiết 11, Bài 11: Khối lượng riêng - Bài tập, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Tổ : TOÁN –LÝ -TIN Tiết 11: Bài 11: I.KIEÅM TRA BAØI CUÕ: * Hãy viết hệ thức giữa Trọng lượng và khối lượng của cùng một vật ? Nêu rõ tên gọi và đơn vị tính của từng đại lượng có trong công thức ? * Một em học sinh có khối lượng là 36kg thì có trọng lượng là bao nhiêu Niutơn ? Traû lôøi: * Heä thöùc : P = 10m, trong ñoù: P: Troïng löôïng ( ñôn vò niu tôn )N m : Khoái löôïng ( ñôn vò kiloâgam)Kg Cho bieát:	Tính: m = 36kg	P = ? Ta coù heä thöùc: P =10x m Thay soá : P = 10 x 36 kg = 360 N. Tiết 11: Bài 11. KHỐI LƯỢNG RIÊNG – BÀI TẬP . I. Khối lượng riêng .Tính khối lượng của các vật theo khối lượng riêng . 1. Khối lượng riêng : C1: Hãy chọn phương án xác định khối lượng của chiếc cột sắt ở Án độ : Cưa chiếc cột sắt thành nhiều đoạn nhỏ ,rồi đem cân từng đoạn một . Tìm cách đo thể tích chiếc cột ,xem nó bằng bao nhiêu mết khối ? Biết khối lượng của 1m3 sắt nguyên chất ta sẽ tính được khối lượng chiếc cột . Để giúp các em lựa chọn ,người ta cho biết số liệu sau : Sau khi đo chu vi và chiều cao của chiếc cột ,người ta đã tính ra được thể tích của chiếc cột vào khoảng 0,9m3 . Mặt khác ,người ta cũng đã cân và cho biết 1dm3 sắt nguyên chát có khối lượng 7,8kg. Em hãy xác định khối lượng của chiếc cột . Tiết 11: Bài 11. KHỐI LƯỢNG RIÊNG – BÀI TẬP . I. Khối lượng riêng .Tính khối lượng của các vật theo khối lượng riêng . 1. Khối lượng riêng : C1: Chọn phương án B. Khối lượng của một mét khối một chất gọi là khối lượng riêng của chất đó . Đơn vị khối lượng riêng là kilôgam trên mét khối ,kí hiệu là kg/m3 Tiết 11: Bài 11. KHỐI LƯỢNG RIÊNG – BÀI TẬP . I. Khối lượng riêng .Tính khối lượng của các vật theo khối lượng riêng . 1. Khối lượng riêng : C1: Chọn phương án B. Khối lượng của một mét khối một chất gọi là khối lượng riêng của chất đó . Đơn vị khối lượng riêng là kilôgam trên mét khối ,kí hiệu là kg/m3 2. Bảng khối lượng riêng của một số chất : Tiết 11: Bài 11. KHỐI LƯỢNG RIÊNG – BÀI TẬP . I. Khối lượng riêng .Tính khối lượng của các vật theo khối lượng riêng . 1. Khối lượng riêng : C1: Chọn phương án B. Khối lượng của một mét khối một chất gọi là khối lượng riêng của chất đó . Đơn vị khối lượng riêng là kilôgam trên mét khối ,kí hiệu là kg/m3 2. Bảng khối lượng riêng của một số chất : * Khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3 . Điều đó có nghĩa là : 1m3 Sắt có khối lượng là 7800kg . 3. Tính khối lượng của một vật theo khối lượng riêng : C2: Hãy tính khối lượng của một khối đá . Biết khối đá có thể tích là 0,5m3 . Biết rằng khối lượng riêng của Đá là 2600kg/m3 . Tiết 11: Bài 11. KHỐI LƯỢNG RIÊNG – BÀI TẬP . I. Khối lượng riêng .Tính khối lượng của các vật theo khối lượng riêng . 1. Khối lượng riêng : C1: Chọn phương án B. Khối lượng của một mét khối một chất gọi là khối lượng riêng của chất đó . Đơn vị khối lượng riêng là kilôgam trên mét khối ,kí hiệu là kg/m3 2. Bảng khối lượng riêng của một số chất : * Khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3 . Điều đó có nghĩa là : 1m3 Sắt có khối lượng là 7800kg . 3. Tính khối lượng của một vật theo khối lượng riêng : C2: Khối lượng của khối đá là : 0,5 m3 X 2600 kg/m3 = 1300 kg . C3: Hãy tìm các chữ trong khung để điền vào các ô của công thức tính khối lượng theo khối lượng riêng : = X Khối lượng riêng : Khối lượng : Thể tích : D ( kg/m3) m ( kg) V( m3) Tiết 11: Bài 11. KHỐI LƯỢNG RIÊNG – BÀI TẬP . I. Khối lượng riêng .Tính khối lượng của các vật theo khối lượng riêng . 1. Khối lượng riêng : C1: Chọn phương án B. Khối lượng của một mét khối một chất gọi là khối lượng riêng của chất đó . Đơn vị khối lượng riêng là kilôgam trên mét khối ,kí hiệu là kg/m3 2. Bảng khối lượng riêng của một số chất : * Khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3 . Điều đó có nghĩa là : 1m3 Sắt có khối lượng là 7800kg . 3. Tính khối lượng của một vật theo khối lượng riêng : C2: Khối lượng của khối đá là : 0,5 m3 X 2600 kg/m3 = 1300 kg . C3: m = D x V II. Bài tập . Bài tập 1: Hãy tính khối lượng của một chiếc dầm sắt có thể tích 40dm3 ; Biết rằng Khối lượng riêng của Sắt là 7800kg/m3? Bài giải: Cho biết : Tính : V = 40dm3 = 0,04m3 m = ? D = 7800kg/m3 Ta có công thức : m = D x V Thay số m = 7800 x 0,04 = 312 kg Bài tập 2:Một vật có khối lượng 2 tấn và có thể tích là 5m3 .Hãy tính khối lượng riêng của vật đó theo kg/m3 và g/cm3 ? Bài giải: Cho biết : Tính : V = 5m3 = 5000000cm3 D = ? m = 2 tấn = 2000kg = 2000000g Ta có công thức : D = m / V Thay số D = 2000 kg/5m3 = 400 kg /m3 = 2000000g/ 5000000cm3= 0,4 g/cm3 Hướng dẫn về nhà: Học thuộc định nghĩa Khối lượng riêng , Viết công thức ,nêu rõ tên gọi và đơn vị tính . Làm bài tập: 11.2 trang 38 SBT. 1. Bài vừa học 2. Bài sắp học: Tiết 12: TRỌNG LƯỢNG RIÊNG – BÀI TẬP Đọc trước bài . 

File đính kèm:

  • pptTIET 11 KHOI LUONG RIENG BAI TAP.ppt