Bài giảng Vật lý 9 - Tiết 21, Bài 15: Công suất

Hai phương án có thể biết ai là người làm việc khỏe hơn là:

c. So sánh thời gian của hai người để thực hiện được

cùng một công ai làm việc mất ít thời gian hơn (thực

hiện công nhanh hơn) người đó làm việc khỏe hơn.

 

d. So sánh công của hai người thực hiện được trong

cùng một thời gian, ai thực hiện được công lớn hơn

người đó làm việc khỏe hơn.

 

ppt19 trang | Chia sẻ: vuductuan12 | Lượt xem: 1824 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Vật lý 9 - Tiết 21, Bài 15: Công suất, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Nhiệt liệt chào mừng Quý thầy cụ giỏo dự giờ lớp 81 Trường THCS Đồng Lờ NĂM HỌC: 2012 - 2013 Kiểm tra bài cũ Trả lời : Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Nếu được lợi bao nhiêu lần về lực thì lại thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. Câu hỏi : - Phát biểu định luật về công? - Viết công thức tính công cơ học? (Ghi rõ tên gọi, đơn vị đo các đại lượng trong công thức ) Công thức tính công cơ học: A = F.s Trong đó: A : là công cơ học(J) 	 F : là lực tác dụng vào vật (N) 	 s : là quãng đường vật dịch chuyển (m) Anh An Anh Dũng Mỗi viờn gạch nặng 16N TIẾT 21 - BÀI 15: CễNG SUẤT I. AI LÀM VIỆC KHOẺ HƠN? 	BT : Anh An và anh Dũng dựng hệ thống rũng rọc này để đưa gạch lờn tầng 2 cao 4m, mỗi viờn gạch đều nặng 16N. Mỗi lần anh An kộo được 10 viờn gạch mất 50 giõy. Cũn anh Dũng mỗi lần kộo được 15 viờn gạch mất 60 giõy. Anh An Anh Dũng Mỗi viờn gạch nặng 16N I. AI LÀM VIỆC KHOẺ HƠN? 	BT : Anh An và anh Dũng dựng hệ thống rũng rọc này để đưa gạch lờn tầng 2 cao 4m, mỗi viờn gạch đều nặng 16N. Mỗi lần anh An kộo được 10 viờn gạch mất 50 giõy. Cũn anh Dũng mỗi lần kộo được 15 viờn gạch mất 60 giõy. TIẾT 21 - BÀI 15: CễNG SUẤT I. Ai làm việc khỏe hơn? C1: Tớnh cụng thực hiện của anh An và anh Dũng. Tóm tắt P1=16.10=160N; t1=50s P2=16.15=240N; t2=60s h1=h2=h=4m A1=? A2=? Giải Công mà anh An thực hiện được là : A1 = P1.h =160.4 = 640 (J) Công mà anh Dũng thực hiện là : A2 = P2.h = 240.4 = 960(J) 	BT : Anh An và anh Dũng dựng hệ thống rũng rọc này để đưa gạch lờn tầng 2 cao 4m, mỗi viờn gạch đều nặng 16N. Mỗi lần anh An kộo được 10 viờn gạch mất 50 giõy. Cũn anh Dũng mỗi lần kộo được 15 viờn gạch mất 60 giõy. TIẾT 21 - BÀI 15: CễNG SUẤT Anh An I. Ai làm việc khỏe hơn? C2 Trong những phương án sau đây, có thể chọn những phương án nào để biết ai là người làm việc khỏe hơn? a. So sánh công thực hiện được của hai người, ai thực hiện được công lớn hơn người đó làm việc khỏe hơn. b. So sánh thời gian kéo gạch lên cao của hai người, ai làm mất ít thời gian hơn người đó làm việc khỏe hơn. c. So sánh thời gian của hai người để thực hiện được cùng một công ai làm việc mất ít thời gian hơn (thực hiện công nhanh hơn) người đó làm việc khỏe hơn. d. So sánh công của hai người thực hiện được trong cùng một thời gian, ai thực hiện được công lớn hơn người đó làm việc khỏe hơn. Tóm tắt P1=16.10=160N; t1=50s P2=16.15=240N; t2=60s h1=h2=h=4m A1=? A2=? Giải Công mà anh An thực hiện được là : A1 = P1.h =160.4 = 640(J) Công mà anh Dũng thực hiện là : A2 = P2.h = 240.4 = 960(J) TIẾT 21 - BÀI 15: CễNG SUẤT I. Ai làm việc khỏe hơn? Hai phương án có thể biết ai là người làm việc khỏe hơn là: c. So sánh thời gian của hai người để thực hiện được cùng một công ai làm việc mất ít thời gian hơn (thực hiện công nhanh hơn) người đó làm việc khỏe hơn. d. So sánh công của hai người thực hiện được trong cùng một thời gian, ai thực hiện được công lớn hơn người đó làm việc khỏe hơn. Tóm tắt P1 = 16.10 =160N; t1 = 50s P2 =16.15 = 240N; t2 = 60s H1 = h2 = h = 4m A1=? A2=? Giải Công mà anh An thực hiện được là : A1 = P1.h =160.4 = 640 (J) Công mà anh Dũng thực hiện là : A2 = P2.h =240.4 = 960(J) TIẾT 21 - BÀI 15: CễNG SUẤT I. Ai làm việc khỏe hơn? Theo phương án c (So sánh thời gian của hai người thực hiện cùng công 1J) Để thực hiện công 1J anh An phải mất thời gian là : tAn = Để thực hiện công 1J anh Dũng phải mất thời gian là: tDũng = Kết luận : Anh làm việc khỏe hơn vì: Cùng thực hiện công 1J, anh thực hiện mất ít thời gian hơn. Dũng Dũng Tóm tắt P1=16.10=160N; t1=50s P2=16.15=240N; t2=60s h1=h2=h=4m A1=? A2=? Giải Công mà anh An thực hiện được là : A1=P1.h=160.4=640 (J) Công mà anh Dũng thực hiện là : A2=P2.h=240.4=960(J) TIẾT 21 - BÀI 15: CễNG SUẤT Tóm tắt P1=16.10=160N; t1=50s P2=16.15=240N; t2=60s h1=h2=h=4m A1=? A2=? Giải Công mà anh An thực hiện được là : A1=P1.h=160.4=640 (J) Công mà anh Dũng thực hiện là : A2=P2.h = 240.4 =960(J) Theo phương án D (So sánh công của hai người thực hiện được trong cùng thời gian 1 giây) Công mà anh An thực hiện được trong 1s là AAn = ………………. Công mà anh Dũng thực hiện được trong là: ADũng = ……………….... Kết luận : Anh ………làm việc khỏe hơn vì: Trong cùng thời gian 1 giây, anh …………. thực hiện công lớn hơn Dũng Dũng TIẾT 21 - BÀI 15: CễNG SUẤT I. Ai làm việc khỏe hơn? I. Ai làm việc khỏe hơn? II. Công suất Trong đó : P là công suất A là công thực hiện được t là thời gian Công thức: P = Định nghĩa : Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian III. đơn vị Công suất Nếu công A là 1J, thời gian t là 1s, thì công suất là : P = = 1J/s (Jun trên giây) Đơn vị J/s được gọi là oát, ký hiệu là W Đơn vị công suất là oát (W) 1W = 1J/s 1kW (kilôoát)= 1000W 1MW (mê ga oát) = 1000kW 1MW = 1000000W P = A = P .t t = Trong vật lý học, để biết người nào hay mỏy nào thực hiện cụng nhanh hơn người ta so sỏnh cụng thực hiện được trong cựng một đơn vị thời gian. Cụng thực hiện được trong một đơn vị thời gian được gọi là cụng suất. TIẾT 21 - BÀI 15: CễNG SUẤT Số oát ghi trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị là công suất đinh mức của dụng cụ đó; nghĩa là công mà máy móc, dụng cụ hay thiết bị đó thực hiện trong một đơn vị thời gian. Ví dụ: Số ghi công suất trên một động cơ là P = 1000W có nghĩa là khi động cơ làm việc bình thường thì trong mỗi giây nó thực hiện được một công là 1000J. Watt ( 1736-1819)- Nhà vật lý người Anh C4 : Tính công suất của anh An và anh Dũng trong ví dụ đầu bài học. IV. Vận dụng Công suất của anh An là: P An = ………………. Công suất của anh Dũng là: P Dũng =……………….... Công suất của anh An là : 12,8 (W) Công suất của anh Dũng là : 16 (W) I. Ai làm việc khỏe hơn? II. Công suất Trong đó : P là công suất A là công thực hiện được t là thời gian Công thức : P = Định nghĩa : Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian III. đơn vị Công suất Đơn vị công suất là oát (W) 1W = 1J/s 1kW (kilôoát)= 1000W 1MW (mê ga oát) = 1000kW 1MW = 1000000W TIẾT 21 - BÀI 15: CễNG SUẤT Để cày một sào ruộng Dựng trõu cày thỡ mất 2 giờ . Nếu dựng mỏy Bụng Sen thỡ chỉ mất 20 phỳt C5: Trõu hay mỏy cày cú cụng suất lớn hơn và lớn hơn bao nhiờu lần? C5 : Để cày một sào đất, người ta dùng trâu cày thì mất 2 giờ, nhưng dùng máy cày Bông Sen thì chỉ mất 20 phút. Hỏi trâu hay máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần? IV. Vận dụng Tóm tắt: Ta có A1 = A2 = A Giải P 1 = P2 = = và = = = Vậy P2 = 6 P1 Kết luận: Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 6 lần. t1= 2h =120ph; t2 = 20ph So sánh P1 với P 2 I. Ai làm việc khỏe hơn? II. Công suất Trong đó : P là công suất A là công thực hiện được t là thời gian Công thức : P = Định nghĩa : Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian III. đơn vị Công suất Đơn vị công suất là oát (W) 1W = 1J/s 1kW (kilôoát)= 1000W 1MW (mê ga oát) = 1000kW 1MW = 1000000W TIẾT 21 - BÀI 15: CễNG SUẤT C6 : Một con ngựa kéo một cái xe đi đều với vận tốc 9km/h. Lực kéo của ngựa là 200N. Tính công suất của ngựa. Chứng minh rằng : P = F . v IV. Vận dụng Tóm tắt Giải = P = = 500 (W) a. Vận tốc v = 9km/h có nghĩa là trong thời gian t = 1h = 3600s con ngựa đi được đoạn đường s = 9km = 9000m Công mà con ngựa thực hiện là : Công suất của ngựa là A = F . s = 200.9000 = 1800000(J) V = 9km/h ; F = 200N a. P = ? b. Chứng minh : P = F .v I. Ai làm việc khỏe hơn? II. Công suất Trong đó : P là công suất A là công thực hiện được t là thời gian Công thức : P = Định nghĩa : Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian III. đơn vị Công suất Đơn vị công suất là oát (W) 1W = 1J/s 1kW (kilôoát)= 1000W 1MW (mê ga oát) = 1000kW 1MW = 1000000W TIẾT 21 - BÀI 15: CễNG SUẤT C6 : Một con ngựa kéo một cái xe đi đều với vận tốc 9km/h. Lực kéo của ngựa là 200N. Tính công suất của ngựa. Chứng minh rằng P = F.v IV. Vận dụng Tóm tắt v =9km/h ; F =200N a. P =? b. Chứng minh : P =Fv Giải P = P = = F b. Công suất Mà A = F . s P = F.v Vậy Ta có = v I. Ai làm việc khỏe hơn? II. Công suất Trong đó : P là công suất A là công thực hiện được t là thời gian Công thức : P = Định nghĩa : Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian III. đơn vị Công suất Đơn vị công suất là oát (W) 1W = 1J/s 1kW (kilôoát)= 1000W 1MW (mê ga oát) = 1000kW 1MW = 1000000W TIẾT 21 - BÀI 15: CễNG SUẤT Định nghĩa Cụng suất: là cụng thực hiện được trong một đơn vị thời gian. - A: là cụng Trong đú: - t: là thời gian - P: Cụng suất - Đơn vị của cụng suất là J/s được gọi là oỏt, kớ hiệu W Cụng thức Đơn vị cụng suất Nhỡn lại nội dung bài học: CễNG SUẤT Ghi nhớ Trong đó : P là công suất A là công thực hiện được t là thời gian * Công thức : P = * Công thực hiện được trong một đơn vị thời gian gọi là công suất * Đơn vị công suất là oát (W) 1W = 1J/s 1kW (kilôoát)= 1000W 1MW (mê ga oát) = 1000kW = 1000000W Có thể em chưa biết * Để đo công suất, ngoài đơn oát, người ta còn dùng đơn vị khác nữa là mã lực (sức ngựa). Mã lực là đơn vị cũ để đo công suất, trước đây rất thông dụng, nay ít dùng. Một mã lực Pháp (ký hiệu CV) xấp xỉ 736W, còn một mã lực Anh (ký hiệu là HP) xấp xỉ 746W * Công suất của tên lửa đấy con tàu vũ trụ Phương Đông chở nhà du hành vũ trụ đầu tiên của Trái đất Ga-ga-rin, công dân Liên Xô (trước đây) là 15 000MW. * Công suất của con người khi lao động chân tay trong những điều kiện bình thường trung bình vào khoảng từ 70 đến 80W. Khi đi bộ, công suất trung bình của người là 300W. Khi chạy thi 100m, công suất của vận động viên có thể lên tới 730W. * Nước ta có nhiều nhà máy thủy điện, Hiện nay, nhà máy thủy điện Hòa Bình (cách Hà Nội khoảng 80km về phía Tây) có công suất lớn nhất là 1920W Yêu cầu về nhà Học kỹ phần ghi nhớ. Làm các bài tập trong SBT Chuẩn bị bài : Sự chuyển hóa và bảo toàn cơ năng 

File đính kèm:

  • pptcong suat.ppt
Bài giảng liên quan