Bài kiểm tra 1 tiết chương I phần Hình học 12NC

PHẦN I:Trắc nghiệm khách quan:4đ(Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ)

Câu 1:(NB)Cho khối chóp có đáy là n-giác.Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

 A.Số cạnh của khối chóp bằng n+1;

 B.Số mặt của khối chóp bằng 2n;

 C.Số đỉnh của khối chóp bằng 2n+1;

 D.Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó.

Câu 2(NB)Phép đối xứng qua mặt phẳng (P) biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ cắt d khi và chi khi:

 A. d cắt (P) B. d nằm trên (P)

 C. d cắt (P) nhưng không vuông góc với (P) D. d không vuông góc với (P)

Câu 3:(NB)Số mặt đối xứng của hình lập phương là

 A.6 B.7

 C.8 D.9

 

 

doc7 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 837 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài kiểm tra 1 tiết chương I phần Hình học 12NC, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
BÀI KIỂM TRA 1TIẾT CHƯƠNG I
NGÀY SOẠN 10/8/08	PHẦN HÌNH HỌC 12NC
Số tiết: 1
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
Nắm được khái niệm khối đa diện, phân chia khối đa diện
Biết được công thức tính thể tích khối đa diện.
Kỷ năng:
Tính được thể tích các khối đa diện một cách nhuần nhuyển.
II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Giáo viên: Đề kiểm tra + Đáp án.
Học sinh: Ôn tập kỹ, chuẩn bị đầy các đồ dùng học tập phục vụ cho bài kiểm tra.
ĐỀ
Cho hình chóp tứ giác đếu S.ABCD cạnh đáy có độ dài là a, cạnh bên có độ dài là b. Gọi M là trung điểm của SB.
Dựng thiết diện tạo bởi mp(MAD) với hình chóp S.ABCD với giả sử thiết diện cắt SC tại N. Thiết diện là hình gì?
Thiết diện chia hình chóp thành 2 khối đa diện nào.
Tính thể tích hình chóp S.ABCD.
CMR từ đó suy ra 
ĐÁP ÁN:
Hình vẽ: 0.5 Điểm
a.Dựng thiết diện tạo bởi mp(MAD) với hình chóp với giả sử thiết diện cắt SC tại N. Thiết diện là hình gì? (2.5 điểm). 
Vậy thiết diện cần tìm là hình thang cân AMND.
b. Thiết diện chia hình chóp thành 2 khối đa diện nào.(1 điểm). 
- S.AMND và ABCDNM. 
c. Tính thể tích hình chóp S.ABCD. (3 điểm).
d.CMR từ đó suy ra . (3 điểm).
Ta có: 
Vậy AH là đường cao chung của 2 hình chóp A.SMD và A. SBD. Nên ta có:
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn:Hình Học12- Nâng cao
Thời gian: 45 phút
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Khái niệm về khối đa diện.
 (2 tiết)
1
1,5
1
0,5 
2.0đ
Phép đối xứng qua mp,sự bằng nhau .
(4 tiết)
1
 0,5
1
 0,5
1
 1,0
1
 0,5
2.5đ
Phép vị tự và sự đồng dạng
(3 tiết)
1
 0,5
1
 0,5
1
1.0
2.0đ
Thể tích của khối đa diện.
(3 tiết)
1
 0,5
1
1.0 
1
 0,5
1
 1,5
3.5đ
Tổng
2.5đ
4.0đ
3.5đ
10đ
PHẦN I:Trắc nghiệm khách quan:4đ(Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ)
Câu 1:(NB)Cho khối chóp có đáy là n-giác.Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
	A.Số cạnh của khối chóp bằng n+1;
	B.Số mặt của khối chóp bằng 2n;
	C.Số đỉnh của khối chóp bằng 2n+1;
	D.Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó.
Câu 2(NB)Phép đối xứng qua mặt phẳng (P) biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ cắt d khi và chi khi:
	A. d cắt (P)	 	B. d nằm trên (P)
	C. d cắt (P) nhưng không vuông góc với (P)	D. d không vuông góc với (P)
Câu 3:(NB)Số mặt đối xứng của hình lập phương là
	A.6	B.7
	C.8	D.9
Câu 4(NB)Trong các mệnh đề sau đây,mệnh đề nào đúng?
	A.Phép vị tự biến mặt phẳng thành mặt phẳng song song với nó;
	B.Phép vị tự biến mặt phẳng qua tâm vị tự thành chính nó;
	C.Không có phép vị tự nào biến hai điểm phân biệt A và B thành chính nó;
	D.Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
Câu 5:(TH)Cho phép vị tự tâm O biến điểm A thành điểm B,biết OA=2OB.Khi đó tỉ số vị tự là bao nhiêu?
	A. 2	B. -2
	C.	D.
Câu 6: (TH)Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a,tâm O.Khi đó thể tích khối tứ diện AA’B’O là:
	A.	B.
	C.	D.
Câu 7(TH) Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, A’ cách đều 3 điểm A,B,C. Cạnh bên AA’ tạo với đáy một góc . Khi đó thể tích của lăng trụ là:
	A.	B.
	C.	 	D.
Câu 8:(VD)Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc 600 .Thể tích khối chóp đó bằng:
	A.	B..
	C.	D.
II.PHẦN TỰ LUẬN:(6đ)
Cho khối chóp S.ABC có đường cao SA= 2a, tam giác ABC vuông ở C có AB=2a,góc CAB bằng 300.Gọi H là hình chiếu của A trên SC. B’ là điểm đối xứng của B qua mặt phẳng (SAC).
 1)Mặt phẳng HAB chia khối chóp thành hai khối chóp.Kể tên hai khối chóp có đỉnh H;
2)Tính thể tích khối chóp S.ABC;
3)Chứng minh ;
4)Tính thể tích khối chóp H.AB’B.
ĐÁP ÁN
 PHẦN I:Trắc nghiệm khách quan:4đ (Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5đ)
1D
2C
3D
4B
5C
6B
7A
8D
PHẦN II: Tự luận 6đ
Bài
Nội dung
0,5đ
1)1đ
Hai khối chóp đó là:HABC,HABS
1đ
2)2đ
Tính được:,
0,5đ
0,5đ
0,5,đ
0,5đ
3)1đ
Ta có:
0,5đ
0,5đ
4)1,5đ
Ta có:
0,5đ
0,5đ
0,5đ
 KIỂM TRA MỘT TIẾT 
Môn Hình Học 12 NC
 Thời gian làm bài : 45’
 I.MỤC TIÊU:
 1.Về kiến thức : Củng cố kiến thức chương I 
 2.Về kỹ năng : + Tính được thể tích hình chóp 
 + Chứng minh được đường vuông góc với mặt 
 II .ĐỀ :
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a , góc B bằng 60 , SA vuông góc mp (ABCD ) , SA = , gọi K là chân đường vuông góc hạ từ A xuống SO 
a/ Tính thể tích của khối chóp S.ABCD 
b/ Chứng minh tam giác SOD vuông tại O và AK vuông góc mặt phẳng ( SBD )
c/ Tính thể tích của khối chóp A .SBD
III.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Vẽ hình đúng : 
 1đ
a/
 3đ
Lí luận được ABC đều 
S = 
S = 
Ghi được công thức : V = S . SA
V = 
 1đ
 0,5đ
0,5đ
 1đ
b/
 3đ
Chứng minh SOD vuông tại O
 1,5đ
Chứng minh được : BD AC
 BD SA
BD (SAC)
BD SO
SOD vuông tại O
 0,5đ
0,5đ
0,5đ
Chứng minh AK (SBD)
1,5đ
Chứng minh được : AK SO
 AK BD
AK (SBD)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
c/ 
3đ
Lí luận được SAO vuông cân tại A 
 AK = 
 SO = 
S = 
Ghi được công thức : V = S . AK
V =
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

File đính kèm:

  • docKIEM TRA.doc