Cấu trúc và chức năng của tế bào

Tất cả các cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào

Tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng nhỏ nhất của tất cả các cơ thể sống

Tất cả các tế bào được sinh ra từ tế bào mẹ

 

ppt31 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 3166 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Cấu trúc và chức năng của tế bào, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA TẾ BÀO(PHẦN 1) Người biên dich : TS Võ Văn Toàn Đại học Quy Nhơn Email : vovantoanqn06@yahoo.com.vnTế bào Là đơn vị sống nhỏ nhất Chỉ nhìn thấy dưới KHVSự phát hiện tế bào Robert Hooke (giữa TK 17)Quan sát mãnh nút bần Thấy một dãy các hộp trống Ông gọi là tế bào (cell)Học thuyết tế bào (1839)Theodor Schwann & Matthias Schleiden	“ Tất cả các cơ thể sống được cấu tạo từ tế bào”(50 năm sau) Rudolf Virchow	“Tất cả các tế bào tạo ra từ tế bào”Các nguyên lý của thuyết tế bàoTất cả các cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bàoTế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng nhỏ nhất của tất cả các cơ thể sốngTất cả các tế bào được sinh ra từ tế bào mẹKích thước tế bào Tế bào có tỷ lệ giữa diện tích bề mặt trên thể tích lớnĐặc điểm của tất cả tế bào Có màng bao bên ngoàiChất nguyên sinh – ở dạng nửa lỏngCác bào quan – có chức năng riêng biệt Kiểm soát chung bởi ADNPhân loại tế bào Tế bào có nhân sơ (Prokaryotic) Tế bào có nhân thực (Eukaryotic)Tế bào có nhân sơ (tiền nhân)Là tế bào đầu tiên trên quả đấtDạng tế bào của vi khuẩn và ArchaeaTế bào có nhân sơ (tiền nhân)Không có màng nhân Có Nucleoid là vùng chứa ADNCác cơ quan tử không có màngTế bào có nhân thật Có màng nhân Bao gồm nấm, động vật nguyên sinh, thực vật và động vật Có nhiều bào quan ProtozoaTế bào động vật điển hìnhTế bào thực vật điển hìnhCác bào quanLà bộ phận của tế bào Có hai loại :Có nguồn gốc từ màngVi khuẩn là một bào quan Vi khuẩn giống như bào quan Nguồn gốc từ VK cộng sinhKết hợp từ thời kỳ nguyên thủy Lý thuyết nội cộng sinh Tiến hóa của tế bào hiện nay từ tế bào và sự cộng sinh với vi khuẩn Màng sinh chất Bao bọc tế bào Gồm lớp photpholipit kép và proteinPhospholipidPhân cực Đầu ưa nước Đuôi ghét nước Tương tác với nướcChuyển động qua màng sinh chất Một vài phân tử có thể chuyển động tự do Nước, CO2 , NH3, OxygenChất mang protein vận chuyển một số phân tửCác Protein gắn vào lớp lipit képMô hình khảm lỏng mô tả tính lỏng của lớp lipit kép với các protein Protein màng 1. Tạo kênh hoặc chất vận chuyển Vận chuyển các phân tử theo một chiều2. Là các cơ quan thụ cảm Nhận biết các chất hóa học, hoocmon Protein màng 3. Glycoprotein Nhận dạng loại tế bào 4. Các Enzyme Xúc tác tạo ra các chất Thành tế bào Có ở thực vật, nấm và protistBên ngoài màng sinh chất Các loại thành tế bào khác nhauThực vật – Đa số là celluloseNấm – gồm chitinTế bào chất Dung dịch nửa lỏng chứa các bào quan Thành phần của tế bào chất Gồm các sợi và tơ nối liền nhau Dạng lỏng = cytosolCác bào quan Các chất hòa tan, ion Khung xươngCác sợi và tơ Có 3 dạng sợi : Vi sợiSợi thoi (vi quản)Sợi liên kết Ba chức năng Chống đỡ về cơ học Kết hợp với bào quan Vận chuyển các chất A = actin, IF = intermediate filament, MT = microtubuleLông mao và roi Giúp cho sự chuyển động của tế bàoLông maoNgắnDùng để đưa các chất ra bên ngoài Roi (đuôi) Vận độngTìm tế bào trứng (tinh trùng) Điển hình như trung thể Cấu trúc của Cilia và FlagellaLà những bó vi sợi Liên kết với màng sinh chấtTrung thể Gồm nhiều cấu trúc vi sợiCó vai trò trong phân chia tế bào 

File đính kèm:

  • pptTe_bao_phan_1.ppt