Chuyên đề Tin học đại cương và ứng dụng (Một số vấn đề khác với Word)

Format  Bullet and Numbering

Tab Bulleted: Gạch, dấu chấm, đầu dòng.

Tab Numbered: Đánh số đề mục.

Sử dụng thanh định dạng:

 

ppt14 trang | Chia sẻ: haha | Lượt xem: 1801 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Chuyên đề Tin học đại cương và ứng dụng (Một số vấn đề khác với Word), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Tin học đại cương và ứng dụng(Một số vấn đề khác với Word)*1Một số vấn đề khác với MS Word.Một số vấn đề khác với MS WordChèn ký hiệu (symbol).Chèn công thức (equation).Tab stop.Đề mục (Bullet and numbering).Chèn dấu ngắt trang (page break).Header/Footer.Vẽ hình/chèn ảnh (drawing, insert picture).Viết chữ nghệ thuật (wordart).Đánh số trang (page numbering).In ấn (print).Date2Một số vấn đề khác với MS Word.Chèn ký hiệuInsert  Symbol.Chọn ký hiệu.Kích chuột vào nút Insert.Date3Một số vấn đề khác với MS Word.Chèn công thứcInsert  ObjectChọn Microsoft Equation 3.0.Thanh công cụ Equation cho phép chọn các dạng và ký hiệu của công thức.Date4Một số vấn đề khác với MS Word.Tab stopKích đúp vào dưới thước kẻ thêm tab stop tại vị trí kích.Format  Tabs.Tab stop position: vị trí.Alignment: căn lề.Leader: kiểu.Để xóa tab, chọn trong ô tab stop position rồi kích Clear.Date5Một số vấn đề khác với MS Word.Ví dụ về tab stop.Date6Một số vấn đề khác với MS Word.Bullet and numberingFormat  Bullet and NumberingTab Bulleted: Gạch, dấu chấm, đầu dòng.Tab Numbered: Đánh số đề mục.Sử dụng thanh định dạng:BulletNumberedDate7Một số vấn đề khác với MS Word.Chèn dấu ngắt trangĐôi khi trong khi trình bày văn bản, ta luôn muốn tại một vị trí nào đó luôn là điểm bắt đầu trang mới (ngắt trang tại đó).Để chèn ký hiệu ngắt trang, di chuyển con trỏ văn bản tới đó rồi nhấn tổ hợp phím Ctrl+Enter hoặc chọn Insert  Break rồi Page Break.Date8Một số vấn đề khác với MS Word.Header/FooterCác tài liệu (đặc biệt là các cuốn sách) thông thường có phần header/footer để hiển thị các thông tin phụ trợ (số trang, chương mục,...)Chọn View  Header and Footer.Kích chuột vào header hoặc footer rồi gõ hoặc sửa.Kích đúp ra ngoài để thoát hoặc kích Close trên thanh công cụ header/footer.Date9Một số vấn đề khác với MS Word.Vẽ hìnhThanh công cụ Drawing cho phép vẽ các hình khối trong tài liệu.Kích chuột phải vào menu bar rồi chọn Drawing để hiển thị Drawing bar (DB).Để vẽ hình, chọn hình thích hợp (chữ nhật, elíp, mũi tên) trên DB rồi bấm và rê chuột lên vị trí muốn vẽ.Kích chuột phải vào hình để có được chức năng tương ứng với hình.Date10Một số vấn đề khác với MS Word.Chèn ảnh và chữ nghệ thuật vào tài liệuInsert  Picture Clip art: các clip có sẵn.From file: Từ tệp ảnh trên đĩa (*.bmp, *.jpg,)Insert  Picture  WordArtChọn kiểu chữGõ chữ vào ô text (Your Text Here).Chọn font, kích cỡ,Kích OK.Word is easyDate11Một số vấn đề khác với MS Word.Đánh số trangInsert  Page NumberPosition: Đánh số trang ở đâu?Bottom of the page (Footer)Top of the page (Header)Alignment: Căn lề số trang.View  Header/FooterKích vào vùng header/footerInsert  AutoText :– PAGE –Page X of YCăn chỉnh thích hợp.(1)(2)Date12Một số vấn đề khác với MS Word.In ấnTrước khi in, cần phải xem lại Page Setup.In: File  PrintPrinter: Lựa chọn và cấu hình máy in.Page range: Chọn trang in.Copies: Số lượng bản.Date13Một số vấn đề khác với MS Word.That’s nearly everything you need. Thanks!Date14Một số vấn đề khác với MS Word.

File đính kèm:

  • pptTIN_HOC_DAI_CUONG_PHAN_4.ppt