Đề kiểm tra môn Hóa học, học kỳ 1, lớp 8 - Đề 2

Câu 3. Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm 1,12 lit khí oxi và 2,24 lít khí

cacbonđioxit ở đktc. Tổng số mol các khí trong hỗn hợp khí X là:

A. 0,25 ; B . 0,5 ; C . 0,15 ; D. 0,20

Câu 4. Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với nhóm SO4 có hóa trị II là

X2(SO4)3. Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố Y với hiđro là H3Y.

Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X và nguyên tố Y là:

A . XY2 ; B . XY3 ; C . XY ; D . X2Y3

pdf3 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 616 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề kiểm tra môn Hóa học, học kỳ 1, lớp 8 - Đề 2, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC, HỌC KỲ I, LỚP 8 
Đề số 2 (Thời gian làm bài: 45 phút) 
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) 
Hãy khoanh tròn một trong các chữ A, B, C, D trước phương án chọn đúng. 
Câu 1. Hãy chọn câu phát biểu đúng . 
A. Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ gồm proton mang điện tích dương và các 
electron mang điện tích âm. 
B. Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện. Nguyên tử gồm hạt 
nhân mang điện tích dương và vỏ nguyên tử tạo bởi các electron mang điện tích âm. 
C. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton, notron, electron. 
D. Trong mỗi nguyên tử số proton bằng số electron cộng với số notron. 
Câu 2. Cho các chất có công thức hóa học như sau: 
1. O2 5. SO2 
2. O3 6. N2 
3. CO2 7. H2O 
4. Fe2O3 
Nhóm chỉ gồm các hợp chất là: 
A. 1 , 3 , 5 , 7 B. 2 , 4 , 6 , 5 
C. 2 , 3 , 5 , 6 D. 3 , 4 , 5 , 7 
 Câu 3. Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm 1,12 lit khí oxi và 2,24 lít khí 
cacbonđioxit ở đktc. Tổng số mol các khí trong hỗn hợp khí X là: 
A. 0,25 ; B . 0,5 ; C . 0,15 ; D. 0,20 
Câu 4. Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với nhóm SO4 có hóa trị II là 
X2(SO4)3. Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố Y với hiđro là H3Y. 
Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X và nguyên tố Y là: 
A . XY2 ; B . XY3 ; C . XY ; D . X2Y3 
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 12,8g đồng (Cu) trong bình chứa oxi (O2) thu được 16 
gam đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là 
A. 6,40 gam ; B. 4,80 gam. 
C. 3,20 gam ; D. 1,67 gam. 
(cho Cu = 64 , O = 16). 
Câu 6. Khối lượng của 0,5mol Mg và 0,3mol CO2 tương ứng là 
A. 10 gam Mg ; 12 gam CO2 
B . 13 gam Mg ; 15 gam CO2 
C . 12 gam Mg ; 13,2 gam CO2 
D . 14 gam Mg ; 14,5 gam CO2 
(cho Mg = 24 , O = 16 , C = 12). 
Câu 7. Hãy điền các hệ số vào trước công thức hóa học của các chất thích hợp để 
được các phương trình hóa học đúng. 
1. ..... Al + .......H2SO4 → Al2(SO4)3 + ..... H2 
2. ..... P + ....... O2 → ..... P2O5 
Câu 8. Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2, và 0,2 mol O2 ở điều kiện tiêu 
chuẩn là 
A. 11, 2 lit B. 22,4 lit C. 4,48 lit D. 15,68 lit 
II. Tự luận (6 điểm) 
Câu 9. (1.5 điểm) 
1. Tính khối lượng của một hỗn hợp khí ở đktc gồm 2,24 lit SO2 và 3,36 lit O2 
2. Tính thể tích ở đktc của một hỗn hợp khí gồm 4,4 gam CO2 và 3,2 gam O2 
 3. Tính số mol chứa trong 3.10 23 phân tử nước. 
Câu 10. (4,5 điểm) 
Phản ứng hóa học xảy ra khi cồn cháy ( đèn cồn trong phòng thí nghiệm) là: 
Rượu etylic (C2H5OH) + oxi → Cacbonnic (CO2) + Nước 
1. Hãy lập phương trình hóa học của phản ứng. 
2. Cho biết tỷ lệ số phân tử của các chất trong phản ứng hóa học. 
to
3. Tính tỷ lệ về khối lượng giữa các chất trong phản ứng hóa học. 
4. Tính thể tích khí oxi cần thiết để đốt cháy hết 4,6 gam rượu etylic và thể tích 
khí cacbonic tạo thành ở điều kiện tiêu chuẩn. 
(Cho biết: S = 32 ; C = 12 O = 16 ; H = 1) 

File đính kèm:

  • pdfI2.pdf
Bài giảng liên quan