Đề kiểm tra: Phương trình lần 2

Đeà soá : 357

34). Hai phương trình x2 + a1x + b1 = 0 và x2 + a2x + b2 = 0 có a1a2  2(b1 + b2) . Hãy chọn phương án đúng.

 A). Cả hai phương trình có nghiệm kép. B). ít nhất một trong hai phương trình có nghiệm. C). Cả hai phương trình có nghiệm. D). Cả hai phương trình vô nghiệm.

 

doc14 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 825 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề kiểm tra: Phương trình lần 2, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
x2 + 3x + 2m = 0 và x2 + 6x + 5m = 0 đều có hai nghiệm phân biệt và giữa hai nghiệm của phương trình này có đúng một nghiệm của phương trình kia.
	A). 0 < m £ 	B). 0 < m < 1	C). - 1 < m < 0	D). 1 < m £ 
 32). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {2; - 1; - }	B). {- 2; 1; }	C). {2;- 1; }	D). {- 2; - 1; }
 33). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {}	B). {0 }	C). {1}	D). {}
Đeà soá : 135
 34). Phương trình có tập nghiệm bằng : 
	A). {3; 11;- 5}	B). {3; 2}	C). {3; 11}	D). Æ
 35). Tìm m để phương trình mx2 + 2(m + 2)x + 2m + 7 = 0 có hai nghiệm x1, x2 sao cho -1 < x1< x2 < 1 .
	A). - 4 < m < - 3	B). - 4 < m < 1	C). - 4 < m < 	D). - 4 < m < - 1
 36). Phương trình có tập nghiệm bằng : 
	A). {2; 10}	B). {1; 5}	C). [1; 2]	D). {1; 2}
 37). Tìm m để phương trình mx2 - 2(m + 1)x + 4m = 0 có hai nghiệm x1, x2 sao cho x1< 1 < 2 < x2.
	A). 0 1 hoặc m < 0
 38). Tìm m để hai phương trình x2 + mx + 1 = 0 , x2 + x + m = 0 có nghiệm chung.
	A). m = - 6	B). m = - 2	C). m = - 12	D). m = 2
 39). Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm.
	A). - 1 < m £ 	B). 0 £ m < 	C). 0 < m < 	D). 0 £ m £ 
 40). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {0; - 1}	B). {2; - 1}	C). {0; 1}	D). {0; 2}
 41). Phương trình có tập nghiệm bằng:
	A). {2; 5}	B). {1;5}	C). Æ	D). {2}
 42). Nếu m Î Z thì nghiệm của phương trình x2 - (10m2 + 10m + 2)x + 2 = 0 :
	A). Luôn luôn là các số nguyên dương.	B). Không là các số nguyên.
	C). Luôn luôn là các số nguyên.	D). Luôn luôn là các số hữu tỷ.
 43). Tìm m để phương trình có nghiệm.
	A). 0 < m £ 	B). 
	C). 	D). m ³ 
 44). Tìm m để phương trình có nghiệm.
	A). 4 £ m £ 6	B). 4 £ m £ 5	C). 6 £ m £ 8	D). 4 £ m £ 8
 45). Tìm m để phương trình có nghiệm.
	A). m £ 1	B). m ³ 1	C). 0 £ m £ 1	D). m £ 0
 46). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {- 1; 3}	B). {1; 3}	C). {- 1}	D). {- 1; - 3}
 47). Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 có 2a + 3b + 6c = 0 thì phương trình :
	A). Vô nghiệm.	B). Có 2 nghiệm thuộc khoảng (0;2).
	C). Có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 1).	D). Có 2 nghiệm thuộc khoảng (0;1).
 48). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {- 1; - 3}	B). {1; - 3}	C). {- 1; 3}	D). {1; 3}
 49). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {0; - 1}	B). {- 1; 1}	C). {0;1}	D). {0; - 1; 2}
 50). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {1; }	B). {1; }	C). {1; }	D). {1; }
Ñeà kieåm tra : Phương trình lần 2
Thời gian làm bài : 90 phút
Noäi dung ñeà soá : 246
 1). Phương trình có tập nghiệm bằng : 
	A). {1; 5}	B). {1; 2}	C). [1; 2]	D). {2; 10}
 2). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {- 2; - ; }	B). {2; - ;}	C). {- 2; - ;}	D). {2; - ;}
 3). Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 có 2a + 3b + 6c = 0 thì phương trình :
	A). Có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 1).	B). Có 2 nghiệm thuộc khoảng (0;2).
	C). Có 2 nghiệm thuộc khoảng (0;1).	D). Vô nghiệm.
 4). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {0; 2}	B). {0; 1}	C). {2; - 1}	D). {0; - 1}
 5). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {1; }	B). {1; }	C). {1; }	D). {1; }
 6). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {1; - 2; }	 B). {- 1; 2; } C). {- 1; - 2; } D). {1; - 2 ; }
 7). Phương trình a2x2 - ax + 1 - 7a2 = 0 có nghiệm nguyên khi và chỉ khi.
	A). a = 1 v a = 0 v a = 4	 B). a = ± 2	C). a = ± 3	D). a = ± 1
 8). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {2; 1; - 1}	B). {- 1; 1}	C). {1; 2}	D). {- 1; 2}
 9). Tìm m để phương trình (m - 2)x2 + (m + 1)x + 2m - 3 = 0 có hai nghiệm x1, x2 sao cho x1< 1 < x2.
	A). 2 2	 D). - 1 < m < 2
 10). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {0; 1; - 7; 8}	B). {0; 1; 7; 8}	C). {0; - 1; 7; 8}	D). {0; - 1; 7; - 8}
 11). Tìm m để phương trình (m - 1)x2 - 2mx + m + 5 = 0 có hai nghiệm lớn hơn 2.
	A). 1 < m £ 	B). 1 < m £ v m < - 1	C). 1 < m £ 	D). - 1 < m £ 
 12). Tìm m để phương trình mx2 + 2(m + 2)x + 2m + 7 = 0 có hai nghiệm x1, x2 sao cho -1 < x1< x2 < 1 .
	A). - 4 < m < 1	B). - 4 < m < 	C). - 4 < m < - 1	D). - 4 < m < - 3
 13). Tìm m để phương trình có nghiệm.
	A). m £ 	B). m £ 1	C). m ³ 	D). m ³ 1
 14). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {0;1}	B). {- 1; 1}	C). {0; - 1}	D). {0; - 1; 2}
 15). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {7; - 1}	B). {- 1; 2}	C). {2; 7}	D). {2; - 2}
 16). Phương trình có tậpnghiệm bằng :
	A). {1; - 3}	B). {1; - 2}	C). {1; 5}	D). {1}
 17). Tìm m để phương trình có nghiệm.
	Đeà soá : 246
	A). - 2 < m < 2	B). - 1 < m < 2	C). - 1 < m < 1	D). - 2 < m < 1
 18). Tìm m để phương trình có nghiệm.
	A). 4 £ m £ 5	B). 4 £ m £ 6	C). 4 £ m £ 8	D). 6 £ m £ 8
 19). Tìm m để phương trình có nghiệm.
	A). 0 < m £ 	B). 
	C). 	D). m ³ 
 20). " a, b, c Î R . Phương trình ab(x - a)(x- b) + bc(x- b)(x - c) + ca(x - c)(x - a) = 0.
	A). Luôn vô nghiệm.	B). Luôn có nghiệm kép.
	C). Luôn có 2 nghiệm phân biệt.	D). Luôn có nghiệm.
 21). Nếu m Î Z thì nghiệm của phương trình x2 - (10m2 + 10m + 2)x + 2 = 0 :
	A). Không là các số nguyên.	B). Luôn luôn là các số nguyên dương.
	C). Luôn luôn là các số nguyên.	D). Luôn luôn là các số hữu tỷ.
 22). Hai phương trình x2 + a1x + b1 = 0 và x2 + a2x + b2 = 0 có a1a2 ³ 2(b1 + b2) . Hãy chọn phương án đúng.
	A). Cả hai phương trình có nghiệm kép.	B). ít nhất một trong hai phương trình có nghiệm.	C). Cả hai phương trình có nghiệm.	D). Cả hai phương trình vô nghiệm.
 23). Phương trình có tập nghiệm bằng:
	A). {2}	B). {1;5}	C). Æ	D). {2; 5}
 24). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {- 2; - 1; }	B). {2;- 1; }	C). {2; - 1; - }	D). {- 2; 1; }
 25). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {3; 11}	B). {3; 2}	C). {3; 11;- 5}	D). Æ
 26). Phương trình có tập nghiệm bằng:
	A). { 2; - 1 }	B). { 2; 1; - 3}	C). {- 2; 1; 6}	D). {- 2; 1}
 27). Tìm m để phương trình có nghiệm.
	A). 0 £ m £ 2	B). - £ m £ 2	C). - 2 £ m £ 	D). 2 £ m £ 
 28). Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm.
	A). - 1 < m £ 	B). 0 < m < 	C). 0 £ m < 	D). 0 £ m £ 
 29). Tìm m để phương trình mx2 - 2(m + 1)x + 4m = 0 có hai nghiệm x1, x2 sao cho x1< 1 < 2 < x2.
	A). 0 1 hoặc m < 0
 30). Cho f(x) = ax2 + bx + c . Nếu phương trình f(x) = x vô nghiệm thì phương trình af2(x) + bf(x) + c = x .
	A). Có 1 nghiệm. B). Vô nghiệm. C). Có hai nghiệm phân biệt.	D). Có 4 nghiệm phân biệt.
 31). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {1; 16}	B). {4; 9}	C). {9;16}	D). {1; 4}
 32). " a, b, c > 0 thì phương trình a(x - b)(x - c) + b(x - a)(x - c) + c(x - a)(x - b) = 0.
	A). Luôn có 2 nghiệm phân biệt. B). Luôn vô nghiệm. C). Luôn có nghiệm kép.	D). Luôn có nghiệm.
 33). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {2; 3}	B). {- 2; 3}	C). {- 2; - 3}	D). {2;- 3}
 34). Tìm m để phương trình có nghiệm.
	Đeà soá : 246
	A). m ³ 8	B). 0 < m £ 8	C). 0 < m £ 4	D). m ³ 4
 35). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {1; - 3}	B). {- 1; 3}	C). {1; 3}	D). {- 1; - 3}
 36). Tìm m để hai phương trình x2 + mx + 1 = 0 , x2 + x + m = 0 có nghiệm chung.
	A). m = 2	B). m = - 6	C). m = - 12	D). m = - 2
 37). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {2; - 3}	B). {2;}	C). {-3;}	D). {2;}
 38). Tìm m để phương trình có nghiệm.
	A). m > 0	B). m ³ 0	C). m ³ 2 + 2	D). m ³ 
 39). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {}	B). {}	C). {1}	D). {0 }
 40). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {1}	B). {5}	C). {2}	D). {9}
 41). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {3 ; }	B). {3;; }
	C). {3; }	D). {3; - 2; ; }
 42). Tìm m để phương trình mx2 - 2(m + 1)x + m + 5 = 0 có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn x1 < 0 < x2 < 2.
	A). - 5 < m < 2	B). - 5 < m < - 1	C). - 5 < m < 1	D). - 5 < m < - 2
 43). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {1; 2}	B). {1}	C). Æ	D). {2}
 44). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {- 1}	B). {1; 3}	C). {- 1; 3}	D). {- 1; - 3}
 45). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {8}	B). {13}	C). {4}	D). {5}
 46). Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm.
	A). 4 < m £ 6	B). 5 < m < 6	C). 5 < m £ 6	D). 4 < m £ 5
 47). Tìm m để phương trình có nghiệm.
	A). m ³ 1	B). 0 £ m £ 1	C). m £ 1	D). m £ 0
 48). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {0}	B). {0; - 1; - 6}	C). {0; - 1}	D). {0; 1}
 49). Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất.
	A). m = 4	B). m = 2	C). m = 5	D). m = 3
 50). Tìm m để hai phương trình x2 + 3x + 2m = 0 và x2 + 6x + 5m = 0 đều có hai nghiệm phân biệt và giữa hai nghiệm của phương trình này có đúng một nghiệm của phương trình kia.
	A). 1 < m £ 	B). - 1 < m < 0	C). 0 < m < 1	D). 0 < m £ 

Ñeà kieåm tra : Phương trình lần 2
Thời gian làm bài : 90 phút
Noäi dung ñeà soá : 357
 1). Phương trình có tập nghiệm bằng:
	A). {- 2; 1}	B). {- 2; 1; 6}	C). { 2; - 1 }	D). { 2; 1; - 3}
 2). Tìm m để phương trình mx2 + 2(m + 2)x + 2m + 7 = 0 có hai nghiệm x1, x2 sao cho -1 < x1< x2 < 1 .
	A). - 4 < m < - 1	B). - 4 < m < - 3	C). - 4 < m < 1	D). - 4 < m < 
 3). " a, b, c Î R . Phương trình ab(x - a)(x- b) + bc(x- b)(x - c) + ca(x - c)(x - a) = 0.
	A). Luôn có nghiệm.	B). Luôn có 2 nghiệm phân biệt. C). Luôn có nghiệm kép.	 D). Luôn vô nghiệm.
 4). Tìm m để phương trình mx2 - 2(m + 1)x + m + 5 = 0 có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn x1 < 0 < x2 < 2.
	A). - 5 < m < - 1	B). - 5 < m < 2	C). - 5 < m < 1	D). - 5 < m < - 2
 5). Tìm m để phương trình có nghiệm.
	A). 	B). m ³ 
	C). 0 < m £ 	D). 
 6). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {0; 1}	B). {0; - 1; - 6}	C). {0}	D). {0; - 1}
 7). Tìm m để hai phương trình x2 + mx + 1 = 0 , x2 + x + m = 0 có nghiệm chung.
	A). m = - 12	B). m = - 6	C). m = - 2	D). m = 2
 8). Tìm m để phương trình có nghiệm.
	A). 0 £ m £ 1	B). m ³ 1	C). m £ 0	D). m £ 1
 9). Cho f(x) = ax2 + bx + c . Nếu phương trình f(x) = x vô nghiệm thì phương trình af2(x) + bf(x) + c = x .
	A). Có 1 nghiệm.	B). Có 4 nghiệm phân biệt. C). Có hai nghiệm phân biệt. D). Vô nghiệm.
 10). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {1; 2}	B). Æ	C). {2}	D). {1}
 11). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {1; 3}	B). {- 1}	C). {- 1; 3}	D). {- 1; - 3}
 12). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {- 2; - ; }	B). {2; - ;}	C). {- 2; - ;}	D). {2; - ;}
 13). Phương trình a2x2 - ax + 1 - 7a2 = 0 có nghiệm nguyên khi và chỉ khi.
	A). a = ± 3	B). a = ± 2	C). a = ± 1	D). a = 1 v a = 0 v a = 4
 14). Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 có 2a + 3b + 6c = 0 thì phương trình :
	A). Vô nghiệm.	B). Có 2 nghiệm thuộc khoảng (0;2).
	C). Có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 1).	D). Có 2 nghiệm thuộc khoảng (0;1).
 15). Tìm m để phương trình có nghiệm.
	A). 4 £ m £ 8	B). 4 £ m £ 5	C). 4 £ m £ 6	D). 6 £ m £ 8
 16). Phương trình có tập nghiệm bằng : 
	A). [1; 2]	B). {2; 10}	C). {1; 5}	D). {1; 2}
 17). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {4}	B). {8}	C). {5}	D). {13}
 18). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {1; }	B). {1; }	C). {1; }	D). {1; }
Đeà soá : 357 
19). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {1; - 2 ; }	 B). {1; - 2; } C). {- 1; - 2; } D). {- 1; 2; }
 20). Phương trình có tậpnghiệm bằng :
	A). {1}	B). {1; - 3}	C). {1; 5}	D). {1; - 2}
 21). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {3; - 2; ; }	B). {3;; }
	C). {3 ; }	D). {3; }
 22). Phương trình có tập nghiệm bằng:
	A). Æ	B). {1;5}	C). {2; 5}	D). {2}
 23). Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất.
	A). m = 2	B). m = 3	C). m = 5	D). m = 4
 24). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {2;- 3}	B). {- 2; 3}	C). {2; 3}	D). {- 2; - 3}
 25). Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm.
	A). 4 < m £ 5	B). 5 < m < 6	C). 4 < m £ 6	D). 5 < m £ 6
 26). Tìm m để phương trình có nghiệm.
	A). m ³ 0	B). m > 0	C). m ³ 	D). m ³ 2 + 2
 27). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {0;1}	B). {0; - 1; 2}	C). {- 1; 1}	D). {0; - 1}
 28). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {1; 16}	B). {1; 4}	C). {4; 9}	D). {9;16}
 29). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {- 1; 3}	B). {- 1; - 3}	C). {1; - 3}	D). {1; 3}
 30). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {2;}	B). {2; - 3}	C). {-3;}	D). {2;}
 31). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {1; 2}	B). {- 1; 1}	C). {- 1; 2}	D). {2; 1; - 1}
 32). Tìm m để phương trình (m - 1)x2 - 2mx + m + 5 = 0 có hai nghiệm lớn hơn 2.
	A). 1 < m £ 	B). - 1 < m £ 	C). 1 < m £ v m < - 1 	D). 1 < m £ 
 33). Tìm m để phương trình có nghiệm.
	A). - 2 < m < 1	B). - 1 < m < 2	C). - 1 < m < 1	D). - 2 < m < 2
Đeà soá : 357 
34). Hai phương trình x2 + a1x + b1 = 0 và x2 + a2x + b2 = 0 có a1a2 ³ 2(b1 + b2) . Hãy chọn phương án đúng.
	A). Cả hai phương trình có nghiệm kép.	B). ít nhất một trong hai phương trình có nghiệm.	C). Cả hai phương trình có nghiệm.	D). Cả hai phương trình vô nghiệm.
 35). Tìm m để phương trình mx2 - 2(m + 1)x + 4m = 0 có hai nghiệm x1, x2 sao cho x1< 1 < 2 < x2.
	A). 0 1 hoặc m < 0
 36). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {- 2; - 1; }	B). {2; - 1; - }	C). {2;- 1; }	D). {- 2; 1; }
 37). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {1}	B). {2}	C). {9}	D). {5}
 38). Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm.
	A). 0 < m < 	B). - 1 < m £ 	C). 0 £ m < 	D). 0 £ m £ 
 39). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {}	B). {}	C). {0 }	D). {1}
 40). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {0; 1; 7; 8}	B). {0; - 1; 7; - 8}	C). {0; - 1; 7; 8}	D). {0; 1; - 7; 8}
 41). Tìm m để phương trình (m - 2)x2 + (m + 1)x + 2m - 3 = 0 có hai nghiệm x1, x2 sao cho x1< 1 < x2.
	A). - 1 2	D). 2 < m < 3
 42). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {0; 2}	B). {2; - 1}	C). {0; 1}	D). {0; - 1}
 43). " a, b, c > 0 thì phương trình a(x - b)(x - c) + b(x - a)(x - c) + c(x - a)(x - b) = 0.
	A). Luôn có nghiệm kép.	B). Luôn có nghiệm.	C). Luôn có 2 nghiệm phân biệt.	D). Luôn vô nghiệm.
 44). Tìm m để hai phương trình x2 + 3x + 2m = 0 và x2 + 6x + 5m = 0 đều có hai nghiệm phân biệt và giữa hai nghiệm của phương trình này có đúng một nghiệm của phương trình kia.
	A). - 1 < m < 0	B). 1 < m £ 	C). 0 < m < 1	D). 0 < m £ 
 45). Tìm m để phương trình có nghiệm.
	A). - £ m £ 2	B). 2 £ m £ 	C). - 2 £ m £ 	D). 0 £ m £ 2
 46). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {2; - 2}	B). {- 1; 2}	C). {7; - 1}	D). {2; 7}
 47). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). Æ	B). {3; 11;- 5}	C). {3; 2}	D). {3; 11}
 48). Nếu m Î Z thì nghiệm của phương trình x2 - (10m2 + 10m + 2)x + 2 = 0 :
	A). Luôn luôn là các số nguyên.	B). Luôn luôn là các số hữu tỷ. 
	 C). Không là các số nguyên.	D). Luôn luôn là các số nguyên dương.
 49). Tìm m để phương trình có nghiệm.
	A). m ³ 8	B). 0 < m £ 4	C). 0 < m £ 8	D). m ³ 4
 50). Tìm m để phương trình có nghiệm.
	A). m ³ 1	B). m ³ 	C). m £ 	D). m £ 1

Ñeà kieåm tra : Phương trình lần 2
Thời gian làm bài : 90 phút
Noäi dung ñeà soá : 464
 1). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {1; - 2; }	 B). {1; - 2 ; } C). {- 1; - 2; }	D). {- 1; 2; }
 2). Tìm m để phương trình có nghiệm.
	A). - 2 < m < 2	B). - 1 < m < 2	C). - 1 < m < 1	D). - 2 < m < 1
 3). Tìm m để phương trình (m - 2)x2 + (m + 1)x + 2m - 3 = 0 có hai nghiệm x1, x2 sao cho x1< 1 < x2.
	A). m 2	B). - 1 < m < 2	C). 2 < m < 3	D). 1 < m < 2
 4). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {- 2; 1; }	B). {- 2; - 1; }	C). {2;- 1; }	D). {2; - 1; - }
 5). " a, b, c > 0 thì phương trình a(x - b)(x - c) + b(x - a)(x - c) + c(x - a)(x - b) = 0.
	A). Luôn vô nghiệm.	B). Luôn có 2 nghiệm phân biệt. C). Luôn có nghiệm kép. D). Luôn có nghiệm.
 6). Phương trình có tập nghiệm bằng:
	A). {- 2; 1; 6}	B). { 2; 1; - 3}	C). { 2; - 1 }	D). {- 2; 1}
 7). Tìm m để phương trình có nghiệm.
	A). - 2 £ m £ 	B). 0 £ m £ 2	C). 2 £ m £ 	D). - £ m £ 2
 8). Tìm m để phương trình có nghiệm.
	A). m ³ 	B). 
	C). 	D). 0 < m £ 
 9). Tìm m để phương trình (m - 1)x2 - 2mx + m + 5 = 0 có hai nghiệm lớn hơn 2.
	A). 1 < m £ v m < - 1	B). 1 < m £ 	C). 1 < m £ 	D). - 1 < m £ 
 10). Tìm m để phương trình mx2 - 2(m + 1)x + 4m = 0 có hai nghiệm x1, x2 sao cho x1< 1 < 2 < x2.
	A). 0 1 hoặc m < 0	 D). 0 < m < 
 11). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {0; 1}	B). {0; 2}	C). {0; - 1}	D). {2; - 1}
 12). " a, b, c Î R . Phương trình ab(x - a)(x- b) + bc(x- b)(x - c) + ca(x - c)(x - a) = 0.
	A). Luôn có nghiệm kép.	 B). Luôn vô nghiệm.	C). Luôn có nghiệm.	D). Luôn có 2 nghiệm phân biệt.
 13). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {1; }	B). {1; }	C). {1; }	D). {1; }
 14). Phương trình có tậpnghiệm bằng :
	A). {1; 5}	B). {1}	C). {1; - 3}	D). {1; - 2}
 15). Phương trình có tập nghiệm bằng:
	A). {2; 5}	B). {1;5}	C). Æ	D). {2}
 16). Tìm m để hai phương trình x2 + 3x + 2m = 0 và x2 + 6x + 5m = 0 đều có hai nghiệm phân biệt và giữa hai nghiệm của phương trình này có đúng một nghiệm của phương trình kia.
	A). 1 < m £ 	B). 0 < m £ 	C). - 1 < m < 0	D). 0 < m < 1
Đeà soá : 464 
17). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {0; 1; 7; 8}	B). {0; - 1; 7; 8}	C). {0; - 1; 7; - 8}	D). {0; 1; - 7; 8}
 18). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {1; 2}	B). {1}	C). {2}	D). Æ
 19). Tìm m để hai phương trình x2 + mx + 1 = 0 , x2 + x + m = 0 có nghiệm chung.
	A). m = - 6	B). m = - 2	C). m = - 12	D). m = 2
 20). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {1; 3}	B). {1; - 3}	C). {- 1; - 3}	D). {- 1; 3}
 21). Tìm m để phương trình có nghiệm.
	A). m £ 	B). m ³ 1	C). m ³ 	D). m £ 1
 22). Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất.
	A). m = 2	B). m = 5	C). m = 4	D). m = 3
 23). Phương trình a2x2 - ax + 1 - 7a2 = 0 có nghiệm nguyên khi và chỉ khi.
	A). a = ± 1	B). a = 1 v a = 0 v a = 4	C). a = ± 2	D). a = ± 3
 24). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {0; - 1; 2}	B). {0; - 1; - 6}	C). {0;- 1}	D). {0; 1}
 25). Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 có 2a + 3b + 6c = 0 thì phương trình :
	A). Có 2 nghiệm thuộc khoảng (0;1).	B). Vô nghiệm.
	C). Có 2 nghiệm thuộc khoảng (0;2).	D). Có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 1).
 26). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {2; 3}	B). {- 2; - 3}	C). {2;- 3}	D). {- 2; 3}
 27). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {5}	B). {4}	C). {8}	D). {13}
 28). Tìm m để phương trình có nghiệm.
	A). 0 < m £ 4	B). 0 < m £ 8	C). m ³ 4	D). m ³ 8
 29). Tìm m để phương trình mx2 + 2(m + 2)x + 2m + 7 = 0 có hai nghiệm x1, x2 sao cho -1 < x1< x2 < 1 .
	A). - 4 < m < - 3	B). - 4 < m < 1	C). - 4 < m < - 1	D). - 4 < m < 
 30). Hai phương trình x2 + a1x + b1 = 0 và x2 + a2x + b2 = 0 có a1a2 ³ 2(b1 + b2) . Hãy chọn phương án đúng.
	A). Cả hai phương trình vô nghiệm.	B). Cả hai phương trình có nghiệm.
	C). Cả hai phương trình có nghiệm kép.	D). ít nhất một trong hai phương trình có nghiệm.
 31). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {2;}	B). {2;}	C). {2; - 3}	D). {-3;}
 32). Cho f(x) = ax2 + bx + c . Nếu phương trình f(x) = x vô nghiệm thì phương trình af2(x) + bf(x) + c = x .
	A). Vô nghiệm.	B). Có 4 nghiệm phân biệt.
	C). Có hai nghiệm phân biệt.	D). Có 1 nghiệm.
 33). Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm.
	A). 5 < m < 6	B). 4 < m £ 6	C). 5 < m £ 6	D). 4 < m £ 5
 34). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {2; - ;}	B). {- 2; - ; }	C). {2; - ;}	D). {- 2; - ;}
Đeà soá : 464 
35). Tìm m để phương trình có nghiệm.
	A). m ³ 0	B). m ³ 	C). m > 0	D). m ³ 2 + 2
 36). Tìm m để phương trình có nghiệm.
	A). 4 £ m £ 8	B). 4 £ m £ 5	C). 6 £ m £ 8	D). 4 £ m £ 6
 37). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {2; - 2}	B). {2; 7}	C). {7; - 1}	D). {- 1; 2}
 38). Nếu m Î Z thì nghiệm của phương trình x2 - (10m2 + 10m + 2)x + 2 = 0 :
	A). Không là các số nguyên.	B). Luôn luôn là các số nguyên dương.
	C). Luôn luôn là các số hữu tỷ.	D). Luôn luôn là các số nguyên.
 39). Phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). {5}	B). {2}	C). {9}	D). {1}
 40). Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm.
	A). 0 £ m £ 	B). 0 £ m < 	C). 0 < m < 	D). - 1 < m £ 
 41). Phương trình có tập nghiệm bằng : 
	A). {1; 2}	B). {1; 5}	C). [1; 2]	D). {2; 10}
 42). Phương tr

File đính kèm:

  • docTN(Da Tron)_Phuong trinh_2.doc