Đề thi giải toán trên máy tính

Bài 1: (1 điểm) Tìm số dư trong phép chia số 103103103 cho số 2006.

Bài 2: (1 điểm) Tìm ƯCLN (24614205 , 10719433).

Bài 3: (2 điểm) Giải phương trình 1,85432x2 – 3,21458x – 2,45971 = 0

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 604 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề thi giải toán trên máy tính, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
PGD HUYỆN LONG HỒ	ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH (2009 – 2010)
	Thời gian làm bài: 120 phút (60 phút)
Bài 1: (1 điểm) Tìm số dư trong phép chia số 103103103 cho số 2006.
Bài 2: (1 điểm) Tìm ƯCLN (24614205 , 10719433).
Bài 3: (2 điểm) Giải phương trình 1,85432x2 – 3,21458x – 2,45971 = 0
Bài 4: (2 điểm) Giải hệ phương trình sau: 	
Bài 5: (2 điểm) Cho hai đường thẳng (d1): y = x + và (d2): y = x + cắt nhau tại A. Một đường thẳng (d3) đi qua điểm H(5,0) và song song với trục Oy cắt lần lượt đường thẳng (d1) và (d2) theo thứ tự tại B và C.
	a/ Vẽ đồ thị các đường thẳng (d1), (d2), (d3) trên cùng một hệ trục tọa độ.
	b/ Tìm tọa độ các điểm A, B, C (dưới dạng phân số).
Bài 6: (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 2AB = 2a, với a = 123,75cm. Ở phía ngoài tam giác ABC, vẽ hình vuông BCDE và tam giác đều ABF.
	a/ Tính số đo các góc B, C, cạnh AC của tam giác ABC.
	b/ Tính diện tích của tam giác ABC, ABF và diện tích hình vuông BCDE.
PGD HUYỆN LONG HỒ	ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH (2009 – 2010)
	Thời gian làm bài: 120 phút (60 phút)
Bài 1: (1 điểm) Tìm số dư trong phép chia số 103103103 cho số 2006.
Bài 2: (1 điểm) Tìm ƯCLN (24614205 , 10719433).
Bài 3: (2 điểm) Giải phương trình 1,85432x2 – 3,21458x – 2,45971 = 0
Bài 4: (2 điểm) Giải hệ phương trình sau: 	
Bài 5: (2 điểm) Cho hai đường thẳng (d1): y = x + và (d2): y = x + cắt nhau tại A. Một đường thẳng (d3) đi qua điểm H(5,0) và song song với trục Oy cắt lần lượt đường thẳng (d1) và (d2) theo thứ tự tại B và C.
	a/ Vẽ đồ thị các đường thẳng (d1), (d2), (d3) trên cùng một hệ trục tọa độ.
	b/ Tìm tọa độ các điểm A, B, C (dưới dạng phân số).
Bài 6: (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 2AB = 2a, với a = 123,75cm. Ở phía ngoài tam giác ABC, vẽ hình vuông BCDE và tam giác đều ABF.
	a/ Tính số đo các góc B, C, cạnh AC của tam giác ABC.
	b/ Tính diện tích của tam giác ABC, ABF và diện tích hình vuông BCDE.
PGD HUYỆN LONG HỒ	ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH (2009 – 2010)
	Thời gian làm bài: 120 phút (60 phút)
Bài 1: (1 điểm) Tìm số dư trong phép chia số 103103103 cho số 2006.
Bài 2: (1 điểm) Tìm ƯCLN (24614205 , 10719433).
Bài 3: (2 điểm) Giải phương trình 1,85432x2 – 3,21458x – 2,45971 = 0
Bài 4: (2 điểm) Giải hệ phương trình sau: 	
Bài 5: (2 điểm) Cho hai đường thẳng (d1): y = x + và (d2): y = x + cắt nhau tại A. Một đường thẳng (d3) đi qua điểm H(5,0) và song song với trục Oy cắt lần lượt đường thẳng (d1) và (d2) theo thứ tự tại B và C.
	a/ Vẽ đồ thị các đường thẳng (d1), (d2), (d3) trên cùng một hệ trục tọa độ.
	b/ Tìm tọa độ các điểm A, B, C (dưới dạng phân số).
Bài 6: (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 2AB = 2a, với a = 123,75cm. Ở phía ngoài tam giác ABC, vẽ hình vuông BCDE và tam giác đều ABF.
	a/ Tính số đo các góc B, C, cạnh AC của tam giác ABC.
	b/ Tính diện tích của tam giác ABC, ABF và diện tích hình vuông BCDE.

File đính kèm:

  • docDe thi Casio huyen Long Ho (2009-2010).doc