Đề thi: Sinh học 6

I.Hãy khoanh tròn phương án trả lời đúng( nếu muốn chọn phương án khác thì đánh chéo phương án vừa chọn và khoanh tròn phương án mới) : ( 4 điểm)

1. Sự lớn lên và phân chia tế bào có ý nghĩa gì đối với thực vật?

A. Giúp cho thực vật dài ra và ra nhiều quả. B. Giúp cho thực vật to ra và ra nhiều hoa.

C. Giúp cho thực vật duy trì và phát triển nòi giống D. Gíup cho thực vật sinh trưởng và phát triển.

5. Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là đặc điểm chung của thực vật?

A. Thực vật có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ. B. Thực vật rất phong phú và đa dạng.

C. Thực vật có khả năng lớn lên, sinh sản và vận động. D. Thực vật sống khắp mọi nơi trên Trái Đất.

6. Sự thoát hơi nước qua lá có ý nghĩa gì?

A. Giúp cho lá quang hợp tốt B.Giúp cholá vận chuyển nước và muối khoáng dễ dàng

C. Giúp cho lá hô hấp dễ dàng. D. Giúp cho lá tạo nhiều khí ôxi và chất hữu cơ.

7. Trong các miền của rễ, miền nào quan trọng nhất? Vì sao?

A. Miền sinh trưởng vì làm cho rễ dài ra. B. Miền chóp rễ vì che chở cho đầu rễ.

C. Miền hút vì hút nứơc và muối khoáng hoà tan. D. Miền trưởng thành vì có chức năng dẫn truyền.

 

doc4 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1158 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề thi: Sinh học 6, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Họ và tên: ..: Mã đề số:1
Lớp : :  ..
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Điểm
 SỞ GD- ĐT SÓC TRĂNG MÔN THI: SINH H ỌC 6 
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN TÁM THỜI GIAN: 45 PHÚT 
I.Hãy khoanh tròn phương án trả lời đúng( nếu muốn chọn phương án khác thì đánh chéo phương án vừa chọn và khoanh tròn phương án mới) : ( 4 điểm)
1. Sự lớn lên và phân chia tế bào có ý nghĩa gì đối với thực vật?
A. Giúp cho thực vật dài ra và ra nhiều quả.	B. Giúp cho thực vật to ra và ra nhiều hoa.
C. Giúp cho thực vật duy trì và phát triển nòi giống	D. Gíup cho thực vật sinh trưởng và phát triển.
5. Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là đặc điểm chung của thực vật?
A. Thực vật có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ.	B. Thực vật rất phong phú và đa dạng.
C. Thực vật có khả năng lớn lên, sinh sản và vận động.	D. Thực vật sống khắp mọi nơi trên Trái Đất.
6. Sự thoát hơi nước qua lá có ý nghĩa gì?
A. Giúp cho lá quang hợp tốt	B.Giúp cholá vận chuyển nước và muối khoáng dễ dàng
C. Giúp cho lá hô hấp dễ dàng.	D. Giúp cho lá tạo nhiều khí ôxi và chất hữu cơ.
7. Trong các miền của rễ, miền nào quan trọng nhất? Vì sao?
A. Miền sinh trưởng vì làm cho rễ dài ra.	B. Miền chóp rễ vì che chở cho đầu rễ.
C. Miền hút vì hút nứơc và muối khoáng hoà tan.	D. Miền trưởng thành vì có chức năng dẫn truyền.
8. Phần lớn nước sau khi được rễ hút vào cây được:
A. Dùng làm nguyên liệu quang hợp.	B. Thoát ra môi trường. 
C.Dùng làm nguyên liệu hô hấp. D.Tích lại trong tế bào.
9. Lá xương rồng biến thành gai có ý nghĩa gì?
A. Dự trữ nước. B. Chứa chất dự trữ.
C. Hạn chế sự thoát hơi nước. D.Bảo vệ thân cây.
10. Thân dài ra do:
A. Sự lớn lên và phân chia tế bào mô sinh ở tầng sinh tr ụ. B. Sự lớn lên và phân chia tế bào mô sinh ở tầng sinh vỏ
C. Sự lớn lên và phân chia tế bào mô sinh ở ngọn. D.Sự lớn lên và phân chia tế bào mô sinh ở tầng phát sinh.
11. Thân trưởng thành khác với thân non ở điểm nào?
A. Có màu lục	B. Một số tế bào có chứa diệp lục
C. Có tầng phát sinh	D. Mạch rây ở ngoài, mạch gỗ ở trong
12. Ph ần th ịt v ỏ của th ân non khác v ới ph ần th ịt v ỏ của mi ền h út ở đi ểm nào?
A. Mạch gỗ nằm ở ngoài, mạch rây ở trong.	B. Một số tế bào có chức chất diệp lục.
C. G ồm nhiều lớp t ế b ào có đ ộ lớn khác nhau.	D. M ạch r ây ở trong m ạch g ỗ ở ngo ài
13. Qua 3 lần phân bào từ một tế bào ban đầu tạo ra bao nhiêu tế bào mới?
A. 6	B. 16	C. 4	D. 8
14. Bộ phận nào của tế bào có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?
A. Nhân 	B. Không bào	C. Màng sinh chất	D. Chất tế bào
 Hoïc sinh khoâng ñöôïc vieát vaøo oâ naøy
15. Trong những nhóm c ây sau đây, nhóm nào toàn là cây có rễ chùm?
A. Cây bưởi, cây ngô, cây hành.	B. Cây hành, cây lúa, cây ngô.	
C. Cây hành, cây lúa, cây cải.	 D. Cây xoài, cây mít, cây đậu.
16. Đặc điểm chứng tỏ lá rất đa dạng:
A. Có nhiều kiểu gân lá: hình m ạng, song song, hình cung	B. Có 2 loại lá: đơn và lá kép.
C. Phiến lá có nhiều dạng và kích thước khác nhau.	D. Có 3 kiểu xếp lá trên thân và cành
17. Sinh vật trong tự nhiên chia thành 4 nhóm lớn là :
A. Nấm- Thực vật- Rêu- Tảo B. Dương xỉ- Vi khuẩn- Nấm- Thực Vật – Rêu.
C. Vi khuẩn- Nấm- Thực vật- Động vật D. Tảo – Rêu- Địa Y- Dưởng xỉ.
18. Trong các nhóm cây sau, nhóm nào gồm toàn cây có hoa ?
A. Lúa, ngô, rêu, xoài. B. Mít, mận, hồng xiêm, đào. C. thông, trắc bách diệp, tuế, hồ tiêu. D. Ớt, Cà, Dương, thông.
19. trong các nhóm cây sau đây nhóm nào gồm toàn cây một năm :
A. Lúa, ngô, khoai. B. Mít, mận, xoài. C. Hồng xiêm, hành, hẹ. D. Cải, dưa chuột, dừa.
20. Trong cấu tạo kính hiển vi, bộ phận nào quan trọng nhất ? vì sao ?
A. Chân kính vì nó giúp kính đứng vững trên bàn để quan sát. B. Bàn kính vì nó cố định tiêu bản để quan sát.
C. Gương phản chiếu ánh sáng vì lấy ánh sáng để quan sát. D. Ống kính vì nó giúp phóng to vật.
21. Về mặt cấu tạo thì thực vật có điểm chung là :
A. Đều có hoa. B. Đều có quả.. C. Đều có hạt. D.Đều cấu tạo bằng tế bào.
22. Tế bào ở bộ phận nào mới có khả năng phân chia ?
A. Tế bào mô mềm. C. Tế bào mô nâng đỡ. B. Tế bào mô phân sinh. D. Tất cả 3 loại mô trên.
23. Tế bào ở giai đoạn nào mới có khả năng phân chia ?
A. tế bào non. B. Tế bào đang lớn C. Tế bào trưởng thành. D. Tế bào già.
24. Cấu tạo của rễ gồm 4 miền được xếp từ dưới lên trên là :
A. miền trưởng thành- miền hút- miền sinh trưởng- miền chóp rễ 
B. miền chóp rễ, miền sinh trưởng- miền hút- miền trưởng thành.
C. miền sinh trưởng- miền chóp rễ- miền trưởng thành- miền hút.
D. miền hút- miền sinh trưởng- miền trưởng thành- miền chóp rễ.
25. Cấu tạo trong của rễ( miền hút) gồm có 2 bộ phận chính là :
A. mạch gây và mạch gỗ. B. biểu bì và thịt vỏ. C. vỏ và trụ giữa. D. thịt vỏ và ruột.
26. Vì sao nói mỗi lông hút là một tế bào vì :
 A. Có vách, tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, lục lạp và không bào.
 B. Có vách, tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, diệp lục và không bào.
 C. Có vách, tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, vách tế bào bên cạnh và không bào.
 D. Có vách, tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, nhân và không bào.
27. Lông hút có tồn tại mãi không ? Vì sao ?
 A. Có vì nếu không có lông hút cây sẽ chết B. Không vì không có lông hút cây vẫn sống bình thường.
 C. Không vì khi già sẽ rụng đi và thay vào lông hút mới. D. Có vì nếu không có lông hút rễ sẽ chết.
28. Tế bào lông hút khác với tế bào thực vật ở điểm :
 A. có chất diệp lục. B. không chất diệp lục. C. có nhân và không bào D. có màng sinh chất và chất tế bào.
29. Qua 4 lần phân bào từ một tế bào mẹ ban đầu cho ra bao nhiêu tế bào con ?
 A. 8 B. 16. C. 20 D. 32
30. Mạch gỗ và mạch râycủa rễ được xếp như thế nào ?
 A. Xen kẻ B. Mạch gỗ ngoài, mạch rây trong. C. Mạch rây ngoài, mạch gỗ trong. D. Mạc rây- ruột- mạch gỗ.
31. Muốn phong to một vật để quan sát người ta dùng loại kính :
A. kính cận thị. B. kính viễn thị C. kính loạn thị D. kính hiển vi và kính lúp.
32. Con đường hút nước và muối khoáng của rễ là :
A. Lông hút- vỏ- trụ giữa. B. Lông hút- biểu bì- ruột. C. Lông hút- vỏ- mahj rây. D. Lông hút- vỏ mạch gỗ.
II. T ự Lu ận: ( 6 đi ểm)
1. C ấu t ạo trong c ủa phi ến l á g ồm nh ững b ộ ph ận n ào? N êu c ấu t ạo v à ch ức n ăng t ừng b ộ ph ận? ( 3 đ)
2. N êu kh ái ni ệm v à vi ết s ơ đ ồ t óm t ắt qu á tr ình quang h ợp ? ( 1,5 đ)
3. Vi ết s ơ đ ồ t óm t ắt qu á tr ình hô hấp ở th ực v ật? Gi ải th ích: v ì sao quang hợp và hô hấp là hai quá trình tr ái ng ư ợc nhau nh ưng c ó m ối quan h ệ ch ặt ch ẽ nhau? ( 1,5 đ)
Bài Làm

File đính kèm:

  • docKIEM TRA SINH 6 1TIET.doc
Bài giảng liên quan