Giáo án Đại số 10 - Tuần 14 đến tuần 24

I.Mục tiêu

 Giới thiệu cho học sinh khái niệm cơ bản: bất phương trình, hệ bất phương trình 1 ẩn: nghiệm và tập nghiệm của bất phương trình, điều kiện của bất phương trình, giải bất phương trình.

 Giúp học sinh làm quen với một số phương pháp biến đổi bất phương trình thường dùng.

II. Chuẩn bị phương tiện dạy học

GV:

 Chuẩn bị các bảng kết quả của mỗi họat động.

 Chuẩn bị phiếu học tập. SGK

HS: Xem trước bài mới

III.Phương pháp

Gợi mở vấn đáp thông qua các họat động điều khiển tư duy, đan xen họat động nhóm.

IV.Tiến hành bài học và các họat đông.

Hoạt động 1: Giới thiệu bất phương trình 1 ẩn.

 

doc31 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 494 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Đại số 10 - Tuần 14 đến tuần 24, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
oán (ghi lời giải của bài toán)
● Tất cả trình bày tương tự như HĐ 1. Nhưng cần chú ý:
+ Thực hiện bằng MT:
 - Hướng dẫn h/s sử dụng máy tính một cách chi tiết (cụ thể thành thuật toán cho cả hai dạng hệ pt)
 - sMáy tính báo lỗi thì hệ pt vô nghiệm hay vô số nghiệm
+ Thực hiện bằng các phương pháp đã biết
Gợi ý h/s giải
Nhận kết quả của h/s và chính xác kết quả
Trình bảy bài giải ngắn gọn
HĐ 4. Giải bài toán bằng cách lập pt vàhpt
Mục tiêu mong muốn của hoạt động: h/s đạt được kỹ năng tự lập được pt, hpt khi thực hiện các bài toán bằng cách lập pt vàhpt
HĐ 5. Củng cố
GV yêu cầu h/s xem lại các dạng bài tập cơ bản để chuẩn bị kiểm tra một tiết.
Ngày soạn: 
PPCT: 32
Tuần: 18	§ 2. TRẢ BÀI KIỂM TRA HKI
I. Mục tiêu 
- HS có thể kiểm tra lại lời giải của bài làm với KQ đúng 
- Thấy được chỗ sai của lời giải hoặc bài toán chưa giải được
- Hệ thống kiến thức trọng tâm của HKI
II. Chuẩn bị
GV: Đề thi HKI và đáp án đúng 
HS : Chuẩn bị câu hỏi thắc mắc về đề thi ?
II. Tiến hành
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Giọi HS giải nhưng câu đã biết cách giải
- Đưa ra đáp án đúng 
- Quan sát , phân tích lời giải
- Tìm chỗ sai trong lời giải của mình 
Ngày soạn: 
PPCT: 33-34
Tuần: 19	§ 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
	Số tiết: 2
I.Mục tiêu
Giới thiệu cho học sinh khái niệm cơ bản: bất phương trình, hệ bất phương trình 1 ẩn: nghiệm và tập nghiệm của bất phương trình, điều kiện của bất phương trình, giải bất phương trình.
Giúp học sinh làm quen với một số phương pháp biến đổi bất phương trình thường dùng.
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học
GV:
Chuẩn bị các bảng kết quả của mỗi họat động.
Chuẩn bị phiếu học tập. SGK 
HS: Xem trước bài mới
III.Phương pháp
Gợi mở vấn đáp thông qua các họat động điều khiển tư duy, đan xen họat động nhóm.
IV.Tiến hành bài học và các họat đông.
	TIẾT 1
Họat động 1:Giới thiệu bất phương trình chứa tham số.
Họat động của học sinh
Họat động của giáo viên
Nội dung
Ghi nhận kiến thức.
Ví dụ: Cho 2 bất phương trình:
2(m-1)x +3 < 0
x2-mx+1 0
x: là ẩn số
m: xem như là hằng số( và cách giải hệ bất phương trình 1 được gọi là tham số)
3.Bất phương trình chứa tham số(SGK)
Hoạt động 2:Hệ bất phương trình 1 ẩn
Họat động của học sinh
Họat động của giáo viên
Nội dung
Nghe và hiểu nhịệm vụ
Trình báy riêng nghiệm của từng bất phương trình (1); (2).
Lấy giao tập nghiệm của bất phương trình(1) ; (2)
Chỉnh sửa và hòan thiện (nếu có)
Cho 2 bất phương trình 1 ẩn:
3-x 0 (1)
x+1 0 (2)
kết hợp 2 bất phương trình (1); (2) ta được:
đây là hệ bất phương trình 1 ẩn.
Thế nào là nghiệm của hệ bất phương trình 1 ẩn.
Phương pháp giải hệ bất phương trình 1 ẩn?
II. Hệ bất phương trình 1 ẩn SGK trang 81
Hoạt động 3: Một số phương pháp biến đổi bất phương trình
Họat động của học sinh
Họat động của giáo viên
Nội dung
Nghe và hiểu nhịệm vụ
Tìm tập nghiệm T1 của bất phương trình (1)
Tìm tập nghiệm T2 của bất phương trình (2).
So sánh.
Kết luận.
Bất phương trình (1) và bất phương trình (2) có tương đương nhau không?Vì sao?
Thế nào là 2 hệ bất phương trình tương đương?
III. Một số phương pháp biến đổi bất phương trình
1)Bất phương trình tương đương SGK.
	TIẾT 2
Hoạt động 4:Phép biến đổi tương đương
Họat động của học sinh
Họat động của giáo viên
Nội dung
So sánh các tập nghiệm của (1) và (1’);(2) và (2’).nhận xét.
Ghi nhận kiến thức.
Khai triển và rút gọn
 2x2+3x-4 2x2+2x+3
Chuyển vế:
2x2+3x-4-(2x2+2x+3)0
Rút gọn: x-10
Tập nghiệm: (-;1]
Hoạt động của học sinh:
Ghi nhận kiến thức.
Hoạt động của học sinh:
x2+2>0 ,
x2+1>0 , 
(x2+2)(x2+1)>0 ,
Nhân 2 vế với mẫu thức chung:
Chuyển vế và rút gọn:-x+1>0x<1
Tập nghiệm:x<1
Điều kiện xR
Bình phương 2 vế
x2+2x+2>x2-2x+3
Chuyển vế và rút gọn:
 4x > 1
Tập nghiệm x>
Nhận xét
Điều kiện: 3-x0
Chuyển vế và rút gọn
x>
Kết hợp với điều kiện ta được hệ
Điều kiện:x1
Xét hai trường hợp khi:
x<1 bất phương trình vô nghiệm
và x>1 nhân 2 vếbất phương trình với x-1 ta được 1
Nghiệm bất phuơng trình la ønghiệm của hệ:
 1 < x < 2
Ghi nhận kiến thức.
.Điều kiện: xR
Xét 2 trường hợp:
x+<0 x<
Tập nghiệm: x< (a)
x+0 x
Bình phương 2 vế ta được bất phương trình tương đương: 
Nghiệm của bất phương trình là nghiệm của hệ:
 (b)
Từ (a) và (b) ta có : 
Trở lại ví dụ 1.giáo viên cho học sinh nhận xét hai hệ bất phương trình:
 và 
Hai hệ phương trình tương đương và viết :
Ví dụ 2:Giải bất phương trình:
(x+2)(2x-1)-2 x2+(x-1)(x+3)
Giaó viên hướng dẫn học sinh giải các bất phương trình trên.
Khai triển vá rút gọn từng vế 
Chuyển vế => vế phải = 0 
Rút gọn
Tập nghiệm
Qua kết quả ví dụ Giáo viên cho học sinh rút ra nhận xét.
Ví dụ 3: Giải bất phương trình:
 >
Nhận xét mẫu thức của bài tóan .
Nhân 2 vế bất phương trình với mẫu thức chung: (x2+2)(x2+1)
Chuyển vế và rút gọn
Tập nghiệm
Ví dụõ 4: Giải bất phương trình:
 > 
Điều kiện.
Bình phương 2 vế
Chuyển vế và rút gọn
Tập nghiệm
Qua ví dụ: Giáo viên chú ý học sinh khi biến đổi biểu thức ở 2 vế bất phương trình điều kiện có thể bị thay đổi.
Tổng quát hóa cách giải bất phương trình dạng :
 > 
Ví dụ 5:Giải bất phương trình:
Hướng dẫn học sinh làm ví dụ
Điều kiện
Chuyển vế và rút gọn
Kết hợp điều kiện => tập nghiệm
Ví dụ 6: Giải bất phương trình:
Điều kiện
Xét 2 trường hợp
x1
Nhận xét kết quả bài tóan và rút ra kết luận SGK
Ví dụ 7:Giải bất phương trình
Điều kiện 
Xét 2 trường hợp
và 
Tổng hợp 2 kết quả ở 2 trường hợp ta được tập nghiệm của bất phương trình
Dạng tổng quát:
4) Nhân chia SGK trang 84
5) Bình phương SGK
6) Chú ý: SGK
Củng cố:
1) Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn điềi kiện của mỗi bất phương trình sau: 
a) b)
2) Các bất phương trình sau có tương đương nhau không? Vì sao?
a) 2x-3 > 0 và -2x+3 < 0
b) x2+1 < 2x2 -3 và -x2+4 < 0
c) và 
Bài tập vế nhà: Bài tập 1, 2, 3, 4, 5 SGK trang 88. 
Ngày soạn: 
PPCT:35-36
Tuần: 20	§ 3. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT
Số tiết : 2
Mục tiêu 
Về kiến thức : + Khái niệm về nhị thức bậc nhất , định lý về dấu của nhị thức bậc nhất. 
 + Cách xét dấu tích , thương của nhị thức bậc nhất. 
 + CaÙch bỏ dấu giá trị tuyệt đối trong biểu thức chứa giá trị tuyệt đối của nhị thức bậc nhất. 
* Về kỷ năng : + Thành thạo các bước xét dấu nhị thức bậc nhất 
 + Hiểu và vận dụng thành thạo các bước lập bảng xét dấu 
 + Biết cách vận dụng giải các bất phương trình dạng tích ,thương hoặc có chứa giá trị tuyệt đối của nhị thức bậc nhất 
Về tư duy : Nắm được cách chứng minh định lý về dấu của nhị thức bậc nhất 
 Biết biến đổi cái lạ về cái quen 
Về thái độ : Cẩn thận , chính xác ,biết ứng dụng định lý về dấu của nhị thức bậc nhất.
Chuẩn bị phương tiện dạy học 
Thực tiễn : HS biết cách giải bất phương trình bậc nhất
 HS đã học đồ thị của hàm số y = ax + b
Phương tiện : sách giáo khoa 10
Phương pháp : dùng phương pháp vấn đáp gợi mở thông qua các hoạt động điều khiển tư duy và hoạt động nhóm .
Tiến trình của bài học và các hoạt động 
TIẾT 1
Kiểm tra bài củ 
Hoạt động 1: giải các bất phương trình sau: a) 5x – 2 > 0 b) - 4x + 3 > 0
 Thời gian :7 phút
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung cần ghi 
Giải bất phương trình trên 
*Giao nhiệm vụ cho HS
*Gọi HS lên bảng 
*HS nhận xét ,GV nhận xét
*Dựa vào đó để xây dựng bài mới 
2)Bài mới 
Hoạt động 2: xây dựng định lý . Xét dấu f(x) = 3x – 6 
Thời gian: 7 phút
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung cần ghi
*Tìm nghiệm 
 cho f(x) = 0x = 2 
*Biến đổi 
3.f(x) = 3(3x – 6) 
= 32(x - 2)
*Xét dấu 
3.f(x) > 0 x >2
3.f(x) < 0 x< 2
*Kết luận 
f(x) > 0 khi x > 2
f(x) < 0 khi x < 2
f(x) = 0 khi x = 2
*GV giúp HS tiến hành các bước xét dấu
*Tìm nghiệm 
*Biến đổi a.f(x)
= a(ax +b) = a2(x + )
(a 0 )
*Xét dấu af(x) > 0 ,
 af(x) > 0 khi nào ?
*Bảng xét dấu 
*Kết luận 
*Nhận xét 
*Minh hoạ bằng đồ thị 
1) Nhị thức bậc nhất có dạng f(x) = ax + b (a )
2) Các bước xét dấu nhị thức bậc nhất : SGK
Hoạt động 3: phát biểu định lý SGK. Thời gian : 2 phút
Hoạt động 4: Chứng minh định lý về dấu của f(x) = ax+ b (a 0)
Thời gian : 7 phút
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung cần - HS ghi
*Tìm nghiệm 
 cho f(x) = 0x = 
*Biến đổi 
a.f(x) = a .(ax +b ) 
= a2 (x + )
*Xét dấu 
a.f(x) > 0 x > 
3.f(x) < 0 x< 
*Kết luận 
Hướng dẫn HS từng bước chứng minh định lý 
*Tìm nghiệm
*phân tích thành tích
*Xét dấu af(x)
*Kết kuận 
*Minh hoạ bằng đồ thị
Qui tắc : xét dấu nhị thức bậc nhất trong “trái “ ngoài “cùng”
Họat động 5: Rèn luyện kỷ năng .
Thời gian : 10 phút
Xét dấu a) f(x) = - 3x +2 b) f(x) = mx – 1 ( m )
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung cần ghi
a)Tìm nghiệm x = 
Lập bảng xét dấu :
 x +
f(x) + 0 -
kết luận :
f(x) > 0 khi x < 
f(x) 
f(x) = 0 khi x = 
b) giống như SGK
*giao bài tập cho HS
*hướng dẫn HS
*gọi HS lên bảng
*gọi HS nhận xét 
*GV nhận xét ,sửa chửa sai lằm (nếu có )
*yêu cầu HS giải bài tập nâng cao
Hoạt động 6: Củng cố định lý .Vận dụng xét dấu dạng tích , thương .
Thời gian : 12 phút 
Xét dấu : 1) f(x) = x – x2 2) f(x) = 
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung cần - HS ghi
*đặt thừa số chung
f(x) = x( 1 – x ) 
*Tìm nghiệm x = 0 , x = 1
*Bảng xét dấu :
x 0 1 
x - 0 + +
1-x + + 0 - 
f(x) - 0 + 0 -
Kết luận : 
f(x) > 0 khi 0 < x <1
f(x) 1
f(x) = 0 khi x = 0 hoặc x= 1
2)quy đồng MSC : 2x – 1
f(x) = 
tìm nghiệm x = 0 , x = 
Bảng xét dấu 
x 0 
2x - 0 + +
2x-1 - - 0 + 
f(x) + 0 - || +
Kết luận:
f(x) > 0 khi x < 0 hoặc
 x > 
f(x) < 0 khi 0 < x< 
f(x) = 0 khi x = 0
f(x) không xác định khi
 x = 
*GV hướng dẫn HS phân tích thành tích các nhị thức bậc nhất
*Gọi HS lên bảng giải
*Gọi HS nhận xét
*GV nhận xét 
3)ta quy đồng đưa về dạng thương 
Từng bước giống như bài 1
*Chú ý: bảng xét dấu 
nhấn mạnh chổ không xác định
Cách xét dấu nhị thức dạng tích , thương
*Biến đổi thành dạng tích , thương ( nếu có )
*Tìm nghiệm của từng nhị thức bậc nhất 
*Xét dấu trên cùng 1 bảng xét dấu (nếu là tích thì nhân dấu , thương thì chia dấu)
*Kết luận
TIẾT 2
Hoạt động 7: Vận dụng định lý giải bất phương trình dạng tích , thương
 Thời gian : 23 phút
Giải bất phươnh trình : 1) ( - 6 – 3x ) ( x + 1) > 0 2) 1
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung cần ghi
*Xét dấu 
f(x) = ( - 6 – 3x ) ( x + 1)
*Tìm nghiệm : x = -2,
 x = -1
x - -2 -1 +
-6-2x + 0 - -
x + 1 - - 0 +
f(x) - 0 + 0 - 
*Kết luận : - 2 < x < - 1 
2) Quy đồng 
ta có : 
tìm nghiệm , lập bảng xét dấu 
Kết luận : 1 x < 3
*Giao nhiệm vụ cho HS
*Hướng dẫn HS từng bước 
*Xét dấu vế trái
*Dựa vào bảng xét dấu kết luận 
*Biến đổi thành phương trình tương đương
*Tìm nghiệm 
*Xét dấu 
*Kết luận 
Các bước giải bất phương trình :
*Biến đổi để được 1 vế bằng 0
*Xét dấu vế khác không
*Kết luận
Hoạt động 8: Vận dụng định lý giải bất phương trình chứa giá trị tuyệt đối
 Thời gian : 15 phút
Giải bất phương trình : | 4 – 2x | < x 
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS
Nội dung cần ghi
*Tìm nghiệm 
4 – 2x = 0 x = 2
x - 2 +
4 -2x + 0 - 
* x 2 . Ta có hệ pt: 
x 
* x < 2 . Ta có hệ pt:
x 
*Kết luận : < x < 2 
Nhắc lại:định nghĩa về giá trị tuyệt đối
| a| = a nếu a > 0 hoặc
| a | = - a nếu a < 0
*GV hướng dẫn HS từng bước 
*Gọi HS lên bảng 
*Xét biểu thức trong giá trị tuyệt đối
*giải bpt trên từng khoảng, nửa khoảng
*Hợp tất cả các khoảng, nửa khoảng
*Kết luận
Củng cố: 5 phút
Phát biểu định lý về dấu của nhị thức bậc nhất
Nêu các bước xét dấu một tích, thương 
Nêu cách giải bpt chứa giá trị tuyệt đối của nhị thức bậc nhất 
 5. Bài tập về nhà : ( 2 phút ).Bài 1, 2 , 3 trong SGK
Ngày soạn: 
PPCT: 37,38
Tuần: 21	§ 4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
 Số tiết: 2 
I Mục tiêu
 a) Về kiến thức
 Hiểu khái niệm bất phương trình,hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
 Hiểu khái niệm nghiệm và miền nghiệm của bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
 b)Về kĩ năng
 Vẽ được miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ
 c)Về tư duy
 Hiểu,biết và vận dụng kiến thức vào làm bài tập tìm nghiệm,biểu diễn hình học tập nghiệm bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
 d)Về thái độ
 Cẩn thận, chính xác
II Chuẩn bi phương tiện dạy học:
Thực tiển
 Hoc sinh đã học đồ thị hàm số y= ax +b
 Học sinh đã học bất phương trình bậc nhất một ẩn
Phương tiện
 SGK,sách bài tập,phiếu học tập
Phương pháp
 PP gợi mở vấn đáp
III Tiến trình bài học và các hoạt động
TIẾT1
A) Kiểm tra bài cũ
Hoạt động 1:Vẽ đồ thị hàm số 2x+ y = 3 hay(y = 3 – 2x)
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Nội dung cần ghi
Vẽ đồ thị như đã học
Giao nhiệm vụ cho HS
Gọi HS lên bảng
Kiểm tra bài củ các HS khác.Thông qua kiểm tra kiến thức củ chuẩn bị cho bài mới
B) Bài mới
 Hoạt động 2: Đn bất phương trình bậc nhất hai ẩn
 Hoạt động 3:Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình 2x + y3
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Nội dung cần ghi
() chia mp ra thành 2 nữa mp
0 (0;0) ,0() và 2* 0 + 03
GV gọi HS nhận xét đồ thị hàm số 
() chia mp ntn?
Nữa mp nào chứa nghiệm của 2x + y3 ?
Bài giải VD1 trang 96
 Hoạt động 4:Đn miền nghiệm và quy tắc vẽ miền nghiệm trên hệ truc toạ độ 
 Hoạt động 5:Biểu diễn hình hoc tập nghiệm của bất phương trình -3x + 2y > 0
Hoạtđộngcủahọc sinh
Hoạt động của giáo viên
Nội dung cần - HS ghi
 Có 4 bước
 Aùp dụng làm từng bước
 Gọi HS nhắc quy tắc vẽ miềm nghiệm
GV hướng dẫn các bước tìm.
+Vẽ (d):-3x + 2y = 0
+Tìm M (x;y) ;M(d) sao cho -3x+ 2y> 0
+Nữa mp bờ (d) chứa M là miền nghiệm của bất phương trình trên
TIẾT 2
 Hoạt động 6:Đn hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
 Tập nghiệm hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
 Hoạt động 7: VD2 Biểu diễn hình học tập nghiệm hệ bất phương trình sau.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Nội dung cần ghi
Vẽ (đặc điểm) :3x + y = 6
Vẽ (d): x + y = 4
 (d):x = 0 ( trục tung)
 (d) :y= 0 ( trục hoành)
M (x;y) ,M(d), M (d), M(d), M(d) sao cho:
Gọi HS nhắc các bước tìm miền nghiệm của bất phương trình
Hương dẫn HS tìm nghiệm hệ bất phương trình
GV gọi HS lên bảng vẽ(d) , (d)
Hướng dẫn HS tìm miền nghiệm của hệ
VD 2 trang 96 SGK
 Hoạt động 8: VD3 Biểu diễn hình học tập nghiệm hệ sau:
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Nội dung cần - HS ghi
GV hướng dẫn HS biến đổi
Tìm miền nghiệm tương tự như VD2
 Hoạt động 9 Aùp dụng bài toán kinh tế
 Bài toán áp dụng trang 97 SGK 
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Nội dung cần ghi
Gọi x,y là số tấn sp loại I và loại II sản xuất trong 1 ngày ( x 0 :y 0 )
2x + 1,6y
3x + y
x + y
Ta có hệ bất phương trình
GV hướng dẫn HS giải
Đặt ẩn x,y chú ý đk gì?
Tiền lãi mỗi ngày?
Số giờ máy M làm?
Số giờ máy M làm?
Do giới hạn giờ làm của Mvà Mnên có đk gì?
Bài toán trở thành giải hệ bất phương trình 2 ẩn và tìm nghiệm (x,y) sao cho 2x + 1,6y lớn nhất
 +Tìm miền nghiệm của hệ
 +Tìm(x,y) trong miền nghiệm sao cho 2x + 1,6yđạt giá trị lớn nhất
Bài giải trang 97 SGK
C) Củng cố
 Câu hỏi:
 Quy tắc biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
D) Bài tập về nhà 1,2,3 trang 99
Ngày soạn: 
PPCT: 39	§ 5 : LUYỆN TẬP
Tuần:21
I Mục tiêu
 a) Về kiến thức
 Cũng cố bất phương trình,hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn khái niệm nghiệm và miền nghiệm của bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
 b)Về kĩ năng
 Vẽ được miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ
 c)Về tư duy
 Hiểu,biết và vận dụng linh hoạt kiến thức vào làm bài tập tìm nghiệm,biểu diễn hình học tập nghiệm bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
 d)Về thái độ
 Cẩn thận, chính xác
II Chuẩn bi phương tiện dạy học:
Thực tiển
 Hoc sinh đã học đồ thị hàm số y= ax +b
 Học sinh đã học bất phương trình bậc nhất một ẩn
Phương tiện
 SGK,sách bài tập,phiếu học tập
Phương pháp
 PP gợi mở vấn đáp
III Tiến trình bài học và các hoạt động
A) Kiểm tra bài cũ
Hỏi:Vẽ miền No của BPT: 2x- y > 1 
	(1HSTL )
Hoạt động 1:Xác định miền nghiệm của bpt, hbpt
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Biểu diễn trên hệ trục toạ độ ý nghĩa hình học của miền nghiệm.
- Giải trên bảng 
Bài 1, 2/99 
Hướng dẫn và kiểm tra các bước tìm miền nghiệm của bpt.
- NX lời giải của hs
Hoạt động 2: Bài toán vận dụng.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Gọi x , y lần lượt là tổng sp loại I và loại II
 Lãi L = 3x + 5y
Ta được hbpt 
Đỉnh miền đa giác ABCDEF là: A(4;1), B(2;2), C(0;2), E(0;0), F(5;0) . Lập bảng giá trị (x;y)---L .Suy ra KQ: x=4,y=7
Bài 3/99
Biểu diễn hình học miền nghiệm của hbpt
Hướng dẫn học sinh và chỉnh sửa các sai sót.
C) Củng cố
 Câu hỏi:
 Quy tắc biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
Ngày soạn: 
PPCT: 40,41	§ 5 : DẤU CỦA TAM THỨC BẬC H AI
Tuần: 22
Mục tiêu :
Về kiến thức : nắm được dấu tam thức bậc hai , 
Về kỷ năng : vận dụng dấu tam thức bậc hai giải bất phương trình bậc hai một ẩn Về tư duy : Rèn luyện năng lực tìm tòi , phát hiện và giải quyết vấn đề .
Về thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác .
2 . Chuẩn bị phương tiện dạy học : 
a/ Thực tiển : học sinh về xem lại bài hàm số bậc hai , dấu tam thức bậc nhất 
b/ Phương tiện : 
	tài liệu và dụng cụ học tập : SGK , thướt , viết 
	thiết bị dạy học : bảng , thướt , phấn 
c/ Phương pháp : vấn đáp gợi mở , làm việc theo nhóm .
3. Tiến trình bài học và các hoạt động : 
Hoạt động 1 : 
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung 
* Cho tam thức bậc hai 
Tính 
* Có nhận xét gì về dấu của chúng ? 
* tìm nghiệm của tam thức bậc hai ?
* Hướng dẫn học sinh làm bài 
* xác nhận kết quả bài làm của hoc sinh .
* x=1 là nghiệm của tam thức bậc hai . 
I 

File đính kèm:

  • docDS10CBC4.doc