Giáo Án Điện Tử Tin Học Lớp 7 - Bài 4: Sử Dụng Các Hàm Để Tính Toán

2. Cách sử dụng hàm

b1. Chọn ô cần nhập hàm

b2. Gõ dấu =

b3. Nhập hàm theo đúng cú pháp

b4. Nhấn Enter.

Chú ý: Khi nhập hàm vào một ô tính giống như với công thức, dấu = ở đầu là kí tự bắt buộc.

 

ppt14 trang | Chia sẻ: haiha89 | Lượt xem: 2473 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung Giáo Án Điện Tử Tin Học Lớp 7 - Bài 4: Sử Dụng Các Hàm Để Tính Toán, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Kiểm tra bài cũ:? Nêu các bước nhập công thức.Bµi 4 SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁNGi¸o ¸n ®iÖn tö tin häc líp 7Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN1. Hàm trong chương trình bảng tính:35Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN1. Hàm trong chương trình bảng tính:7.2Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN1. Hàm trong chương trình bảng tính: + Hàm là công thức được định nghĩa từ trước. + Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể. Ví dụ 1: Ví dụ 2:2. Cách sử dụng hàm= SUM(5,2,4)1. Chọn ô cần nhập hàm2. Gõ dấu =3. Nhập hàm theo đúng cú pháp4. Nhấn Enter2. Cách sử dụng hàmBài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN=Average(C3:H3)7.2 Chú ý: Khi nhập hàm vào một ô tính giống như với công thức, dấu = ở đầu là kí tự bắt buộc.b1. Chọn ô cần nhập hàmb2. Gõ dấu =b3. Nhập hàm theo đúng cú phápb4. Nhấn Enter. 2. Cách sử dụng hàmBài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN55Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính=Sum(A2:C2)=Sum(A2,B2,C2)=Sum(12,18,25)a. Hàm tính tổng:=Sum(A2:C2)=Sum(A2,B2,C2)=Sum(12,18,25)a. Hàm tính tổng: SUMChức năng: Tính tổng một dãy các số.Cú pháp: =SUM(a,b,c,)Trong đó:- Các biến a, b, c,... là các số hay địa chỉ của các ô tính, đặt cách nhau bởi dấu “phẩy”. - Số lượng các biến là không hạn chế.Ví dụ 1: =SUM(12,18, 25) Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính a. Hàm tính tổng: SUM Ví dụ 2: Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính=SUM(6,A2,B2,C2)=SUM(A2,B2,C2)22 Tính tống các số theo bảng dưới 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính= SUM(A1,A3,B1,B2,B3,B4,B5,B6,B7)Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁNa. Hàm tính tổng: SUMVí dụ 3:= SUM(A1,A3,B1,B2,B3,B4,B5,B6,B7)=SUM(A1,A3,B1:B7)66=SUM(A1,A3,B1:B7)=SUM(A1,A3,B1:B7)TRẮC NGHIỆMBài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁNBài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁNBài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN 1. Hàm trong chương trình bảng tính: + Hàm là công thức được định nghĩa từ trước. + Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể. 2. Cách sử dụng hàmb1. Chọn ô cần nhậpb2. Gõ dấu = b3. Gõ hàm theo đúng cú pháp của nóB4. Nhấn Enter3. Một số hàm trong chương trình bảng tính.a. Hàm tính tổng: SUMCú pháp: =SUM(a,b,c,)Trong đó:- Các biến a, b, c,... là các số hay địa chỉ của các ô tính, đặt cách nhau bởi dấu “phẩy”. - Số lượng các biến là không hạn chế.

File đính kèm:

  • pptTIN HOC7_ BAI4.ppt
  • jpganh1.jpg
  • xlsbang phu 1.xls
  • xlsbang phu 2.xls
  • xlsbang phu 3.xls
  • xlsbang phu 4.xls
  • xlsbang phu.xls