Giáo án Hình học 10 - Trường THPT Tân Hiệp - Tiết 12: Hệ trục tọa độ

Cho các nhóm HS thảo luận hai bài tập 29, 30 trang 30, 31 .

GV: Cho = (a1; a2) ,

 = (b1 ; b2 )

+ ĐK để =

+ Biểu diễn theo hai vectơ và .

Gọi hs yếu trong các nhóm trả lời các câu hỏi ở câu 29

( có giải thích )

doc2 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 740 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Giáo án Hình học 10 - Trường THPT Tân Hiệp - Tiết 12: Hệ trục tọa độ, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Tiết dạy : 12 .	LUYỆN TẬP : &4. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ 
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức : Giúp học sinh :	
+ Hiểu được tọa độ của véctơ và của điểm trên một hệ trục
+ Biết được biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ và tọa độ trung điểm của đoạn thẳng, tọa độ trọng tâm của tam giác .
Kỹ năng : Giúp học sinh :
+ Tính được tọa độ của một vectơ khi biết tọa độ hai điểm đầu mút của nó . Sử dụng được biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ .
+ Hiểu và vận dụng được điều kiện để hai vectơ cùng phương , điều kiện để 3 điểm thẳng hàng 
+ Xác định được tọa độ trung điểm của đoạn thẳng, tọa độ trọng tâm của tam giác .
II/ CHUẨN BỊ :
	+ GV: Bài giải , các bảng phụ .
	+ HS: SGK, chuẩn bị bài tập SGK .
III. KIỂM TRA BÀI CŨõ : 
	Cho tam giác ABC biết A(2; 3) , = (1 ; -4) và C( - 2, 5) .
Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC .
Tìm tọa độ điểm M thỏa .
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HĐ1 : Oân tập tọa độ vectơ
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung 
Cho các nhóm HS thảo luận hai bài tập 29, 30 trang 30, 31 .
GV: Cho = (a1; a2) ,
	 = (b1 ; b2 )
+ ĐK để = 
+ Biểu diễn theo hai vectơ và .
Gọi hs yếu trong các nhóm trả lời các câu hỏi ở câu 29 
( có giải thích )
Các nhóm thảo luận 
HS lắng nghe câu hỏi .
HS trả lời .
HS khác nhận xét . 
HS lên bảng trả lời và giải thích .
 29) Trả lời 
a) S
b) Đ
c) S
d) S
e) Đ
GV gọi HS yếu trong các nhóm trả lời .
HS lên bảng trả lời và giải thích .
Gọi HS các nhóm khác nhận xét .
30) Tọa độ vectơ 
a) = (- 1; 0)
b) = (0; 5)
c) = 3; - 4)
d) = ( - ½ ; ½ )
e) = (0, 15 ; 1, 3)
f) = (p , - cos240 ) 
HĐ2 : Thực hành các phép toán vectơ
GV: Tìm tọa độ của vectơ
k. + l . 
GV cho HS thảo luận các bài 31, 33, 35 .
Gọi HS trung bình lên bảng làm bài 31.
HS lắng nghe câu hỏi và trả lời .
Các nhóm thảo luận
HS lên bảng giải .
Các nhóm khác nhận xét .
31) 
a) = ( 2, - 8) 
b) = ( - 6; 1) 
c) k= 4, 4 và l = - 0, 6 .
HĐ3 : Oân tập tọa độ điểm 
GV gọi HS TB, Yếu trả lời .	
HS trả lời 
33) Xét tính đúng sai của mệnh đề 
a) Đ	b) S
c) Đ	d) S
GV vẽ hình.
Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi .
35) Cho điểm M(x; y) 
M1 đối xứng M qua Ox : M1( x, - y)
M2 đối xứng M qua Oy : M2( - x, y)
M’ đối xứng M qua O : M’(- x, - y)
HĐ4 : Aùp dụng điều kiện 2 vectơ cùng phương , 3 điểm thẳng hàng .
HS nhắc lại đk để hai vectơ cùng phương .
HS trả lời .
HS lên bảng giải .
32) = ( ½ , - 5) , = (k; - 4) 
 cùng phương => k = 2/ 5.
ĐK để 3 điểm A, B, C thẳng hàng .
Hệ thức trung điểm .
HS trả lời .
HS khá lên bảng giải
Các nhóm khác nhận xét .
34) A( - 3; 4) , B(1; 1) và C(9; - 5) .
a) => . . . => A, B, C thẳng hàng .
b) A là trung điểm BD 
	xD = 2xA – xB = -7
	yD = 2yA – yB = 7 .
c) A, B, E thẳng hàng ĩ .
=> E(7/3; 0) .
HĐ4 : Aùp dụng công thức trọng tâm của tam giác .
Công thức trọng tâm của tam giác .
GV gọi 2 hs trong cùng nhóm làm câu a) và b) 
ĐK để tứ giác ABCD là hình bình hành ?
HS trả lời .
 HS khá lên bảng giải
Các nhóm khác nhận xét .
Các nhóm HS thảo luận .
36) A( - 4; 1) , B(2; 4) và C(2; - 2) .
a) Trọng tâm tam giác ABC :
G( ); 1)
b) Tìm D sao cho C là trọng tâm tam giác ABD : D(8, - 11) .
c) ABCE là hình bình hành 
=> => E( -4; - 5) .
V : CŨNG CỐ :
Gọi Hs nhắc lại các công thức 
+ Tọa độ véctơ, tọa độ điểm 
+ Chứng minh 3 điểm thẳng hàng .
+ Công thức tọa độ trung điểm đoạn thẳng , tọa độ trọng tâm tam giác .
+ PP tìm đỉnh thứ tư củahbh .
VI: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
+ Chuẩn bị ôn tập chương I .
+ HS tự hệ thống lại kiến thức về Vectơ và Tọa độ vectơ – Tọa độ điểm trên mặt phẳng Oxy .

File đính kèm:

  • doc&5.bai tap he toa doa.doc