Giáo án môn Đại số và giải tích 11 - Tiết 1 đến tiết 75

Tieỏt 1-4: Đ1 HAỉM SOÁ LệễẽNG GIAÙC

I. Muùc tieõu : H/S cần nắm

*Kiến thức:- Giúp học sinh nắm được bảng giá trị LG. Nám được điịnh nghĩa

Sự biến thiên, tính tuần hoàn và các tính chất của hàm số: y=sinx; y=cosx; y=tanx; y=cotx.

 - Biết được TXĐ, TGT của hàm số lượng giác, sự biến thiên và biết cách vẽ đồ thị của chúng.

*Kỹ năng:- Học sinh diễn tả được tính tuần hoàn, chu kì và sự biến thiên của các hàm số lượng giác. vẽ được đồ thị của các hàm số lượng giác, mối quan hệ giữa các hàm số lượng giác.

 - HS xác định được TXĐ, TGT của các hàm số lượng giác, áp dụng các t/c tìm giá trị lơn nhất nhỏ nhất của hàm số lượng giác.

*TD-TĐ:- TD logic, nhơ và biết vận dụng linh hoạt trong giải toán.

 - Tích cực trong học tập, chủ động sáng tạ, biết quy lạ thành quen.

II. Phửụng phaựp daùy hoùc :

Gợi mở+vấn đáp đan xen với trực quan và các hoạt động.

III. Chuaồn bũ cuỷa GV - HS :

1.Chuẩn bị của GV : Cỏc phiếu học tập , hỡnh vẽ ,

2. Chuẩn bị của HS : Ôn bài cũ và xem bài trước

- Bảng phụ, MTBT.

 

doc146 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 528 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn Đại số và giải tích 11 - Tiết 1 đến tiết 75, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
p dụng hưỡng dẫn đI từ đ/n phép thử và kgông gian mẫu để tìm ra câu trả lời cho từng câu hỏi.
*HS: Trả lời được:
HS: Đưa ra nhận xét bổ sung nếu cần.
H1: A={SS}; B={SN,NS}; C={SS, NS, SN}
H2: n(W) = 4; n(A)= 1; n(B) = 2; n(C) = 3.
H3: P(A)=; 
H4:P(B) = P(C) = 
Vớ duù 3:
HS: Nghe N/vụ
* Thảo luận tìm ra câu trả lời.
*HS: áp dụng hưỡng dẫn đI từ đ/n phép thử và kgông gian mẫu để tìm ra câu trả lời cho từng câu hỏi.
*HS: Trả lời được:
HS: Đưa ra nhận xét bổ sung nếu cần.
H1: W={1,2,3,4,5,6}
H2: A={2,4,6}; B={3,6};C={3,4,5,6}
n(W)=6; n(A)=3; n(B)=2; n(C)=4
 H2: 
HĐ2: Cũng cố.
4. Tóm tắt KT của tiết.
- Đ/nghĩa XS. Công thức tính XS.
*HS ghi nhớ.
*GV: Nêu câu hỏi: 
- Để làm bài toán tính XS ta cần mays bước.
*HS: áp dụng được từ các VD đưa ra được.
- Gồm 3 bbước: 
B1: Xđ không gian mẫu.
B2: Xđ số phần tử của BC.
B3: áp dụng được công thức tính Xs.
5. Dặn Dò:
GV: Yêu cầu xem lại toàn nội dung của tiết vừa học.
Yêu cầu về nhà đọc tiếp phần còn lại.
Làm BT 1,2 SGK:
Tiết32: 
IV.Tiến trỡnh bài học:
1.Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 
H1: Nêu đ/n XS?
H2: Nêu các bước thực hiện bài toán tính XS?
*HS: Nêu nhanh cho P/án đúng.
3. Bài mới: tiết32
HĐ1: TÍNH CHAÁT CUÛA XAÙC XUAÁT.
HĐ của GV 
HĐ của HS
HĐTP1: Hình thành t/c và áp dụng t/c hq vào Bt.
*GV cho hoùc sinh ủoùc ủũnh lớ ụỷ saựch giaựo khoa.
*GV: Cũng cố bằng việc cho HS thực hiện HĐ2 SGK:
*GV: Nêu Đ/lí SGK.
+ GV cho HS thửùc hieọn D2
H1: n(ặ)=? Tớnh P(ặ); P(W)=?
+ Xỏc suất của biến cố A cú khi nào õm hhoặc vượt quỏ 1 khụng?
H2: Nếu A và B là hai biến cố xung khắc (A ầ B = ặ) thỡ P(A ẩ B) = ?
*GV: neõu heọ quaỷ vaứ yeõu caàu hoùc sinh veà nhaứ tửù chửựng minh.
*GV: Cũng cố đ/lí và t/chất bằng việc cho HS thực hiện vd5 SGK:
*GV: Nêu câu hỏi gợi mở.
H1: Khụng gian mẫu ?
H2: Mỗi lần lõy đồng thời hai quả trong 5 quả , hỏi cú bao nhiờu cỏch lấy? ( n(W) = ? )
H3: Cú mấy cỏch chọn quả cầu trắng ? quả đen?
H4: Số cỏch lấy một quả trắng và một quả cầu đen? ( n(A) = ? )
H5: Số cỏch lấy hai quả cầu cựng màu? ( n(B) = ?)
H6 Tớnh xỏc suất của biến cố A và biến cố B?
*GV: Nêu có thể dùng cách khác:
+ Tỡm mối quan hệ giữa A và B?
+ P() = ?
*GV: HD áp dụng đ/n, T/c, HQ.
*GV: KIểm tra bổ sung thiếu xót kịp thời.
*GV: Đưa ra Kl đúng.
Ví duù 6 :
*GV: Nêu câu hỏi gợi mở.
H1:Neõu khoõng gian maóu vaứ caực keỏt quaỷ cuỷa bieỏ coỏ A,B,C
H2: A ầ B = ?
H3: n(A)= ? n(B) = ? n(A ầ B) =? và n(C)= ?
H4: Tớnh xỏc suất của biến cố A, B, C và A ầ B?
*GV: HD áp dụng đ/n, T/c, HQ.
*GV: KIểm tra bổ sung thiếu xót kịp thời.
*GV: Đưa ra Kl đúng.
*HS: Đọc đ/lí SGK.
ẹũnh lớ
a). P(ặ)= 0 ; P(W)=1
b). 0Ê P(A) Ê 1 với mọi biến cố A
c). Neỏu A vaứ B xung khaộc thỡ 
 P(A ẩ B) = P(A) + P(B).
*HS: Ghi Nhớ.
HS: Nghe N/vụ
* Thảo luận tìm ra câu trả lời.
H1: n(ặ) = 0 => P(ặ) = 
 P(W) = 
 0Ê P(A) Ê 1 với mọi biến cố A
 H2: Vỡ A ầ B = ặ nờn n (A ẩ B) = n(A) + n(B). Do đú, P(A ẩ B) =
*HS nêu HQ:
Với mọi biến cố A , ta cú P() = 1 – P(A).
HS: Nghe N/vụ
* Thảo luận tìm ra câu trả lời.
*HS: áp dụng hưỡng dẫn đI từ đ/n phép thử và kgông gian mẫu để tìm ra câu trả lời cho từng câu hỏi.
*HS: Trả lời được:
HS: Đưa ra nhận xét bổ sung nếu cần.
Vớ duù 5 : : W = { quả trắng, quả đen)
H1: n(W) = = 10
 Số cỏch chọn quả cầu trắng: 3
Số cỏch chọn quả cầu đen : 2
 H2:n(A) = 3x2 = 6
H3:n(B)= (hoặc hai trắng hoặc hai đen) 
 H4:P(A) = 
 H5:P(B) =
H6: Vỡ chỉ cú hai màu đen hoặc trắng nờn: B = 
+ P(B) = P() = 1 - = 
 Vớ duù 6:
HS: Nghe N/vụ
* Thảo luận tìm ra câu trả lời.
*HS: áp dụng hưỡng dẫn đI từ đ/n phép thử và kgông gian mẫu để tìm ra câu trả lời cho từng câu hỏi.
*HS: Trả lời được:
HS: Đưa ra nhận xét bổ sung nếu cần.
 W={1,2,3,,19,20}
A ={2, 4 , 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20}; B ={3 ,6 ,9 ,12 ,15 ,18 };
C ={1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 15 ,16 ,17 , 19 , 20}
H1: A ầ B ={6,12,18}
H2: n(A)= 10; n(B) = 6; n( A ầ B) = 3
 n(C )= 17
H3: P(A) =; P(B) =
 P(C) = ; P( A ầ B) =
HĐ2: CAÙC BIEÁN COÁ ẹOÄC LAÄP, COÂNG THệÙC NHAÂN XAÙC XUAÁT.
HĐ của GV 
HĐ của HS
HĐTP2: Một số công thức áp dụng.
*GV: Nêu một số câu hỏi gợi vấn đề.
H1: Gọi W1, W2 lần lượt là khụng gian mẫu của con sỳc sắc và đồng xu. 
Tỡm W 1 ,W 2 và khụng gian mẫu gian mẫu của phộp thử W?
H2: {S,N} x {1,2,3,4,5,6} “thực hiện như phộp nhõn phõn phối”.
H3: Viết cỏc biến cố A,B,C dưới dạng tạp hợp?
H4: Tỡm n(W) =? n(A)= ? n(B)=? n(C) =?
H5: Tớnh xỏc suất của cỏc biến cố tương ứng?
H6: A ầ B=? (A.B=?)
 A ầ C=? (A.C=?)
H7: n(A.B)=? n(A.C) =?
H8: Tớnh P(A.B); P(A.C)?
GV: Hình thành công thức SGK. 
*GV: Nêu
*Nếu sự xảy ra của một biến cố khụng ảnh hưởng đến xỏc suất xảy ra một biến cố khỏc thỡ ta núi hai biến cố độc lập. 
*HS: Nghe n/v thực hiện
H1: W 1={1,2,3,4,5,6}
 W 2={S,N}
Vỡ hai biến cố xảy ra đồng thời nờn W= { S1, S2, S3, S4, S5, S6, N1, N2, N3, N4, N5, N6}.
 A={S1, S2, S3, S4, S5, S6}
 B={S6,N6}; C={S1,S3,S5,N1,N3,N5}
 n(W) = 12; n(A) = 6; n(B) = 2; n(C) = 6.
 P(A) = ; P(B) = ; P(C) =.
 A.B = {S6}; A.C = {S1,S3,S5}
 n(A.B)= 1; n(A.C) = 3
P(A.B)== P(A).P(B); 
P(A.C)=
A và B là hai biến cố độc lập khi và chỉ khi P(A.B)=P(A).P(B).
 = P(A).P(C)
HS: Ghi nhận và nhớ công thức nhân XS.
HĐ3: Cũng cố toàn bài.
4. Tóm tắt kiến thức bài học:
- Nêu đ/n Xs?
- Nêu các bước thực hiện bài toán tính XS?
- Nêu t/c và Hq áp dụng trong bài toán tính XS?
- Nêu công thức nhân XS?
*HS: Thực hiện trả lời cho P/án đúng.
*GV: Kiểm tra Nx đưa ra KL đúng.
Bổ sung thiếu xót kịp thời.
5. Dặn Dò: Xem lại toàn bộ kiến thức của bài.
-Ghi nhớ các bước tính XS.
-Ghi nhớ các công thức và tính chất của XS.
-Làm các bài tập SGK: 1-7 tr 74-75
-Làm thêm các bài tập trong SBT.
-Đọc và học lại toàn bộ kiến thức của chương chuẩn bị là làm câu hỏi và bt ôn tập chương.
HS: Ghi nhận.
Tiêt 33: Luyện tập
*Qua bài học HS cần nắm vững hơn hơn mặt KT :
* Kieỏn thửực : Giuựp hoùc sinh naộm vững hơn ủửụùc ủũnh nghúa coồ ủieồn cuỷa xaực suaỏt, tớnh chaỏt cuỷa cuỷa xaực suaỏt, khaựi nieọm vaứ tớnh chaỏt cuỷa bieỏn coỏ ủoọc laọp, qui taộc nhaõn xaực suaỏt.
* Kyừ naờng : Tớnh thaứnh thaùo xaực suaỏt cuỷa moọt bieỏn coỏ, vaọn duùng caực tớnh chaỏt cuỷa xaực suaỏt ủeồ tớnh toaựn moọt baứi toaựn.
* Thaựi ủoọ : Tửù giaực, tớch cửùc hoùc taọp, saựng taùo tử duy, lieõn heọ thửùc teỏ moọt caựch loõgic vaứ heọ thoỏng.
II.Chuẩn bị của GV và HS: 
*GV: Kiến thức đã học. KT trong thực tế, câu hỏi gợi mở, các dạng bài luyện tập
*HS: Học và đọc và làm bài trước ở nhà.
III. Phương phỏp: Gợi mở vấn đáp đan xen với các Hđ
*Vận dụng các phương pháp dạy học tích cực hoá hoạt động của học sinh qua các hoạt và liên hệ với thực tiễn và các môn khoa học khác.
IV.Tiến trỡnh bài học:
1.Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 
H1: Nêu đ/n phép thử?
H2: Nêu đ/n không gian mẫu?
H3: Nêu đ/ nghĩa biến cố và các bước tớnh XS?
HS: THực hiện cho p/sn đúng.
3. Nội dung bài học:
HĐ1: Các dạng toán luyện tập.
HĐ của GV 
HĐ của HS
B1:(Sgk).
GV: HD. áp dụng đ/n không gian mẫu và quy tắc tớnh XS.
*Gv: Chia HS theo nhúm yêu cầu thực hiện:
*GV: Yêu cầu các nhúm đưa ra nx và kl nƠu cần.
*GV: Nêu câu hỏi: 
H1: Hãy liệt kê không gian mẫu?n(Ω)=?
H2: A={?}; n(A)=?
H3: B={?}; n(B)=?
H4: P(A)=? P(B)=?
*GV: Kiểm tra nx, bổ sung thiếu xút kịp thời đưa ra KL đúng.
B2: SGK.
*GV: Thực hiện các bước như bài 1: 
*GV: Yêu cầu Hs thực hiện.
*GV: HD vì không phân biệt thức tự và rút không hoàn lại.
H1: Vởy không gian mẫu là như thế nào?
H2: n(Ω)=?
H3: n(A)=?
H4: n(B)=?
H5: P(A)=?
H6: P(B)=?
*GV: Kiểm tra nx, bổ sung thiếu xút kịp thời đưa ra KL đúng.
B3: SGK.
GV: HD.
Vì một đôi giầy cả hai chiếc khác nhau nên bốn đôi giầy khác cho 8 chiếc giầy khác nhau. Vì chon ngẫu nhiên hai chiếc giầy tư 4 đôi dầy nên mỗi lần chon ta Kq là một tổ hợp chập hai của 8 phần tử.
*GV: Yêu càu Hs thực hiện các bước còn lại và đưa ra Kl .
B4: HD: 
n(Ω)=6.
∆=b2-8≥0.
P(A)=2/3
P(B)=1/3
P(C)=1/6
HS: HĐ theo nhom nháp bài tìm phương án đúng.
*Hs: Cử đại diện nhúm thực hiện.
*HS: NHận xet bổ sung giữa các nhúm( Nêu cần).
*H1: Hs liệt kê được. 
n(Ω)=36
H2: Hs đưa ra được A={..} suy ra được n(A)=6.
H3: TT Hs đưa ra được: n(B)=11.
H4: P(A)=1/6; P(B)=11/36.
HS: HĐ theo nhom nháp bài tìm phương án đúng.
*Hs: Cử đại diện nhúm thực hiện.
*HS: NHận xet bổ sung giữa các nhom( Nêu cần).
HS: Thực hiện được cho p/án đúng.
H2: n(Ω)==4
H3: n(A)=1
H4: n(B)=2
H5: P(A)=1/4
H6: P(B)=1/2
HS: HĐ theo nhom nháp bài tìm phương án đúng.
*Hs: Cử đại diện nhúm thực hiện.
*HS: NHận xet bổ sung giữa các nhom( Nêu cần).
HS: Thực hiện được cho p/án đúng.
HS: áp dụng Hd đưa ra được đáp sos đúng.
HS: Ghi nhận.
HĐ2: Cũng cố
GV: Yêu cầu Hs làm lại toàn bộ các bài toán đã học.
Về Nhà làm cỏc bài cũn lại
Thực hiện học và ôn tập toàn bộ các kt của chương.	
HS: Ghi nhận.
Bt V làm: 
Cõu1: Trong một phộp thử với là khụng gian mẫu, A là một biến cố..
	 Ta cú kớ hiệu: thỡ A là :
A. biến cố khụng thể.	B. biến cố xung khắc của 
C. biến cố chắc chắn	D. biến cố đối của 
* Gieo 3 đồng tiền một lần. Ta cú: 
Cõu2: biến cố A: “ mặt sấp xuất hiện một lần” thỡ A ?
A. 	B. 
C. 	D. 
Cõu3: biến cố B: “ mặt ngửa xuất hiện hai lần” thỡ B ?
A. 	B. 	
C. 	D. 
* Gieo một con sỳc sắc. Ta kớ hiệu , , , 
Cõu4: biến cố C là:
A. biến cố cú thể.	B. biến cố đối của biến cố A
C. biến cố chắc chắn	D. biến cố khụng thể.
Cõu5: biến cố B là :
A. biến cố cú thể.	B. biến cố đối của biến cố A
C. biến cố chắc chắn	D. biến cố khụng thể.
Cõu6: Giả sử A và B là 2 biến cố trong một phộp thử. 
 Khi đú: là biến cố:	
 ớt nhất một trong hai biến cố A, B xảy ra.
 cả hai biến cố A và B cựng xảy ra.
 chỉ một trong hai biến cố A hoặc B xảy ra.
D. cả hai biến cố A và B khụng xảy ra.
 Cõu7: Một hộp chứa 3 quả cầu được đỏnh số 1,2,3. Lấy ngẫu nhiờn liờn tiếp 2 quả cầu (mỗi lần một quả). Biến cố A: “ Hai chữ số bằng nhau” thỡ A ?
 A. 	B. 
 C. 	D. 
 Cõu8: Cho cỏc biến cố: A: “ Hai bi cựng màu trắng”
	 B: “ Hai bi cựng màu đỏ”
	 C: “ Hai bi cựng màu”
	 D: “ Hai bi khỏc màu”
 A. A và B là hai biến cố đối nhau.	B. C và D là hai biến cố đối nhau.
 C. C và B là hai biến cố đối nhau.	D. C và A là hai biến cố đối nhau.	 
 Cõu9: Gieo một đồng tiền hai lần và với cỏc biến cố:
 , ,,
 Khoanh trũn khẳng định đỳng:
A. 	B. 
C. 	D. 
 Cõu10: Gieo một đồng tiền hai lần và với cỏc biến cố:
 , ,,
 Khoanh trũn khẳng định đỳng:
A. 	B. 
C. 	D. 
Tiết 34. THỰC HÀNH GIẢI TOÁN TRấN MTBT CASIO VÀ VINACAL
I.Mục tiờu: Học sinh cần nắm.
*KT: Biết sử dụng và pp sử dụng mtđt để giải bài toán về xs.
*KN: Sử dụng MTĐT thành thạo và ứng dụng của nó trong xs.
*TD-TĐ: Phát hiện nhanh, cẩn thận chính xác.
II.Chuẩn bị của GV và HS: *GV: Các dạng toán thực hành, Mt.
HS: MTĐT
III. Phương phỏp: + Phương pháp gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy
IV.Tiến trỡnh bài học:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra: 
H1: Nờu cụng thức tớnh hoỏn vị?
H2: Nờu cụng thức tớnh số chỉnh hợp?
H3: Nờu cụng thức tớnh số tổ hợp?
HS: Nờu nhanh cho P/ỏn đỳng.
3. Bài mới:
HĐ của GV 
HĐ của HS
HĐ1
I. Sử dụng MTBT trong tớnh toỏn tổ hợp và xỏc suất.
*GV: GV giới thiệu: Khi giải cỏc bài toỏn về tổ hợp và xỏc suất, chỳng ta thường phải tớnh cỏ biểu thức số cú 
chứa cỏc dạng nk, n!, .
HĐTP1: Tớnh nk:
*GV: HD
*Tổ hợp phớm: n k 
hoặc: n k .
*GV: Nờu bài tập ỏp dụng
VD1: Tớnh 510 ;415?
*GV: Kiểm tra N/xột đưa ra Kl đỳng.
HĐTP2: GV hướng dẫn cỏc trường hợp.
*Tớnh n!:
Tổ hợp phớm: 
n x! 
*Tớnh :
Tổ hợp phớm:
n k 
Vớ dụ: Tớnh 
* Tớnh :
Tổ hợp phớm:
n k .
GV: Nờu cỏc vd ỏp dụng:
1)Tớnh:
a) 410; b)12!; c); 
d ) 
*GV: Chia Hs làm 4 nhúm yờu cầu thực hiện cỏc cõu trờn. 
*GV: Yờu cầu cỏc nhúm nhận xột bổ sung.
GV: Kiểm tra bổ sung thiếu xút kịp thời: 
GV: Đưa ra Kl đỳng.
HĐTP3: 5. Tỡm hệ số của xk trong khai triễn nhị thức Niu-tơn: (x+ a)n
*GV: Nờu.
Hệ số xk trong khai triễn nhị thức Niu-tơn là: 
GV: Nờu Vd: Áp dụng.
VD: Tỡm hệ số x9 trong khai triển nhị thức (x+2)19.
GV: Kiểm tra bổ sung thiếu xút kịp thời: 
GV: Đưa ra Kl đỳng.
VD2: 
a) Tỡm hệ số x5 trong khai tiển nhị thức: (x+1)18
b)Tỡm hệ số x5 trong khai triển nhị thức: 
*GV: Chia Hs làm 4 nhúm yờu cầu thực hiện cỏc cõu trờn. 
*GV: Yờu cầu cỏc nhúm nhận xột bổ sung.
GV: Kiểm tra bổ sung thiếu xút kịp thời: 
GV: Đưa ra Kl đỳng.
*HS: Chỳ ý nghe HD.
Thực hiện sử dụng maýt tớnh.
HS: Ghi nhõn cỏch sử dụn mỏy tớnh.
HS: Áp dụng tớnh được:
15 10 
HS: Thực hiện được cỏch hai.
HS: Ghi nhận và nhớ
*HS: Nghe n/vụ thực hiện nhỏp bài theo nhúm.
*HS: Cử đại diện thực hiện.
*HS: Giữa cỏc nhúm nhõn xột bổ sung nếu cần?
*Hs: Thực hiện cỏc thao tỏc bấm mỏy như đó HD: 
*HS: Thực hiện được:
a. 4 10 
b.12 x! 
T2 Hs thực hiện nhanh cho p/ỏn đỳng.
HS: Ghi nhận và nhớ.
*HS: Nghe n/vụ thực hiện nhỏp bài.
*Hs: Thực hiện cỏc thao tỏc bấm mỏy như đó HD: 
*HS: Thực hiện được:
*Hệ số x9 trong khai tiển nhị thức (x + 2)19 là 
*HS: Thực hiện bấm mỏy:
Tổ hợp phớm: 1910210.
Kết quả: 94 595 072.
HS cỏc nhúm thảo luận và suy nghĩ tỡm lời giải, ghi lời giải vào bảng phụ.
HS đại diện nhúm lờn bảng trỡnh bày lời giải (cú giải thớch)
HS nhận xột, bổ sung và sửa chữa ghi chộp.
HS trao đổi và rỳt ra kết quả:
HS: Ghi nhận:
HĐ2: Cũng cố 
4: Túm tắt kiến thức:
Yờu cầu Hs nhớ cỏc tổ hợp phớm trong cỏc trường hợp trờn:
HS: Ghi nhớ
*GV: Yờu cấu Hs về nhà thực hiện lại cỏc bài đó làm: 
*HS: Ghi nhận:
5. Dặn Dũ: Yờu cầu về nhà xem bài ụn tập chươngIII.
------------------------------------------------
Tiết35. ễN TẬP CHƯƠNG II
I. Mục tiờu: HS Cần ụn tập và nắm vững.
 * Kieỏn thửực: Ôn tập nắm vững về mặt kiến thức: HV, TH, CH chập k của n phân tử.
- Nẵm vưng ct và pp khai triển nhị thức NewTơn.
- Năm vững phép thử, biến cô, xs.
*KN: Vận dụng thành thạo kiến thức và kĩ năng giải toán của chương vào giải các dạng trên.
*TD-TĐ: Logic hệ thống vấn đề, phát huy tính chủ động, tích cực sáng tạo trong học tập.
- Cẩn thận chính xác.
II.Chuẩn bị của GV và HS: 
*GV: Chuẩn bị kiến thức ôn tập, các dạng toán ôn tập.
*HS: Ôn tậo và chuẩn bị bài trước ở nhà, dụng cụ học tập và MTĐT.
III. Phương phỏp:
 Về cơ bản là gợi mở, vấn đỏp, đan xen hoạt động nhúm.
IV.Tiến trỡnh bài học:
1. Ổn địng lớp.
2. Kiểm tra: Lồnh vào bài học.
3. Bài Mới:
HĐ1: (ễn tập lại lý thuyết thụng qua bài tập 1, 2 và 3, bài tập ỏp dụng quy tắc đếm)
HĐ của GV 
HĐ của HS
HĐTP1: Hai quy tắc đếm.
*GV: Gọi Hs thực hiện.
-Gọi HS nờu:
- Quy tắc đếm và cho vớ dụ ỏp dụng.
-Nờu quy tắc nhõn và cho vớ dụ ỏp dụng.
-Phõn biệt sự khỏc nhau giữa chỉnh hợp và tổ hợp chập k của n phần tử.
*GV: Ktra đưa ra Kl đỳng:
*BT: Áp dụng.
Bài tập 4: (SGK trang 76)
*GV: Cho HS cỏc nhúm thảo luận và gọi đại diện 2 nhúm trỡnh bày lời giải cõu a) và b).
*GV: gọi HS nhận xột, bổ sung (nếu cần)
*GV: Nhận xột và nờu lời giải chớnh xỏc .
a. 1176 (số)
b. Suy ra ta cú 120+300=420 số
HĐTP2: Bài tập 5 SGK
*GV gọi một HS nờu đề bài tập 5.
GV cho HS cỏc nhúm thảo luận và gọi HS đại diện nờu đỏp số nhanh và đỳng.
*GV gọi HS nhận xột, bổ sung (nếu cần)
*GV nờu lời giải đỳng
*HS: Nghe N/vụ 
*HS: Thực hiện nhanh cho p/ỏn đỳng.
*HS: Nhận xột bổ sung nếu cần:
HS nờu sự khỏc nhau giữa chỉnh hợp và tổ hợp chập k của n phần tử.
HS: Ghi nhận Kt.
*HS: Nghe N/vụ 
*HS: Thực hiện xem và nhỏp bài tập số 4.
*HS cỏc nhúm thảo luận và suy nghĩ tỡm lời giải.
*HS đại diện lờn bảng trỡnh bày lời giải (cú giải thớch).
HS nhận xột, bổ sung và sửa chữa ghi chộp.
HS trao đổi và rỳt ra kết quả:
a)Giả sử số tạo thành là: Vỡ số tạo thành cú cỏc chữ số cú thể lặp lại .
Vậy .
Theo quy tắc nhõn ta cú: 
6.7.7.4 = 1176 (số)
b. Vỡ cỏc chữ số khỏc nhau nờn cỏc số chẵn cú bốn chữ số khỏc nhau tạo thành từ bảy chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 bao gồm:
+Cỏc chữ số hàng đơn vị bằng 0 cú (cỏch)
+Cỏc số cú chữ số hàng đơn vị khỏc 0: 2, 4, 6 thỡ theo quy tắc nhõn ta cú: 3.5.20 = 300 (số)
*Hs nờu đề và thảo luận tỡm lời giải, cử đại diện lờn bảng trỡnh bày.
*HS nhận xột, bổ sung và sữa chữa ghi chộp.
*HS trao đổi và rỳt ra kết quả: ..
HĐ2: Xỏc Suất.
*GV: Yờu cầu Hs nờu đ/n phộp thử?
 - Yờu vầu Hs: Nờu đ/n và cỏch xđ Kg mẫu?
 - Yờu cầu nờu đ/n XS và cỏc bbước tớnh XS?
*HS: Thực hiện nhanh cho P/ỏn đỳng.
GV: Yờu cầu nhận xột bổ sung Kt cũn thiếu kịp thời.
HĐ của GV 
HĐ của HS
HĐTP1: Bài tập về XS:
Bài tập 6: (SGK trang 76)
*GV: Cho HS cỏc nhúm thảo luận và gọi đại diện 2 nhúm trỡnh bày lời giải cõu a) và b).
GV: HD: 
H1: Tỡm 	
H2: Tỡm: 
H3: P(A)=?
H4: Tỡm 	
H5: Tỡm: 
H6: Tỡm P(B).
*GV: gọi HS nhận xột, bổ sung (nếu cần)
*GV: Nhận xột và nờu lời giải chớnh xỏc .
a. P(A)= 
b. P(B) =
HĐTP2: (Bài tập 7 SGK).
*GV: Cho HS cỏc nhúm thảo luận và gọi đại diện 2 nhúm trỡnh bày lời giải cõu a) và b).
GV: HD: 
H1: X/đ tập hợp khụng gian mẫu.
H2: X/đ 
H3: 
H4: P(A)=? Và P()=?
*GV: gọi HS nhận xột, bổ sung (nếu cần)
*GV: Nhận xột và nờu lời giải chớnh xỏc .
- P(A) 
- P()
*HS: Chỳ ý:
*HS: Nghe N/vụ 
*HS: Thực hiện xem và nhỏp bài tập số 6.
*HS cỏc nhúm thảo luận và suy nghĩ tỡm lời giải.
*HS đại diện lờn bảng trỡnh bày lời giải (cú giải thớch).
*HS nhận xột, bổ sung và sửa chữa ghi chộp.
*HS trao đổi và rỳt ra kết quả:
a)Ký hiệu A là biến cố:”Bốn quả lấy ra cựng màu”. Ta cú:
b)B là biến cố: “Trong 4 quả lấy ra cú ớt nhất một quả màu trắng”.
Khi đú là biến cố: “Cả 4 quả lấy ra đều màu đen”
Vậy P(B) = 1-P()=
*HS: Nghe N/vụ 
*HS: Thực hiện xem và nhỏp bài tập số 7.
*HS cỏc nhúm thảo luận và suy nghĩ tỡm lời giải.
*HS đại diện lờn bảng trỡnh bày lời giải (cú giải thớch).
*HS nhận xột, bổ sung và sửa chữa ghi chộp.
*HS trao đổi và rỳt ra kết quả:
Khụng gian mẫu:
Theo quy tắc nhõn: (phần tử đồng khả năng)
Ký hiệu A: “Khụng lần nào xuất hiện mặt 6 chấm” thỡ là biến cố:”Ít nhất một lần xuất hiện mặt 6 chấm”
Vỡ n(A) = 53(theo quy tắc nhõn) nờn 
P(A) 
Vậy P()=1- P(A)=1-
HĐ3: Cũng Cố.
4. Túm tắt KT cần nhớ.
1. Hai quy tắc đếm.
2. HV-CH-TH.
- Phõn biệt giữa HV-Ch-Th.
3. Đ/n Phộp thử.
- Đ/n Khụng gian mẫu và cỏch X/đ Kg mẫu.
- Đ/n XS và cỏc bước tớnh XS.
4. Nờu Cụng thức khai triển nhị thức NewTon.
HS: Ghi nhớ.
Dặn Dũ: Về nhà ụn tập toàn bộ kiến thức đó học.
Làm lại toàn bộ cỏc bài tập ụn tập chương.
Câu hỏi và bài tập chương Iii.
 A. TNKQ.
 1. Tỉ số bằng số nào sau đõy?
	a	30	b	2!	c	12	d	4
 2. Kết quả nào sau đõy đỳng?
	a	b	c	0!=0	d	
 3. Với một đa giỏc lồi 10 cạnh thỡ số đường chộo là:
	a	90	b	45	c	30	d	35
 4. Cú bao nhiờu cỏch xếp khỏc nhau cho 5 người ngồi vào một bàn dài?
	a	5	b	120	c	20	d	25
 5. Cú bao nhiờu cỏch xếp đặt để một đụi nam nữ ngồi trờn một hàng gồm 10 ghế để người nữ ngồi bờn phải ngươi nam?
	a	90	b	45	c	9	d	100
 6. thỡ n cú giỏ trị là:
	a	5	b	3	c	2	d	4
 7. Trong biểu thức khia triển của , hệ số của số hạng chứa là:
	a	20	b	-6	c	-8	d	-20
 8. Cú bao nhiờu số gồm 3 chữ số khỏc nhau được thành lập từ cỏc số 6, 7, 8, 9?
	a	8	b	4	c	16	d	24
 9. Cú bao nhiờu cỏch xếp đặt để một đụi nam nữ ngồi trờn một hàng gồm 10 ghế để người nữ ngồi bờn phải ngươi nam?
	a	45	b	9	c	90	d	100
10 Cú bao nhiờu cỏch xếp khỏc nhau cho 5 người ngồi vào một bàn dài?
	a	120	b	5	c	25	d	20
11. Với một đa giỏc lồi 10 cạnh thỡ số đường chộo là:
	a	90	b	30	c	45	d	35
 12. Trong biểu thức khia triển của , hệ số của số hạng chứa là:
	a	-8	b	-20	c	20	d	-6
 13. Kết quả nào sau đõy đỳng?
	a	b	c	d	0!=0
 14. Tỉ số bằng số nào sau đõy?
	a	4	b	12	c	2!	d	30
 15. Cú bao nhiờu số gồm 3 chữ số khỏc nhau được thành lập từ cỏc số 6, 7, 8, 9?
	a	16	b	4	c	24	d	8
b. Tự Luận:
Cõu 1. Tỡm n biết 
Cõu 2. Tớnh số hạng của x7 trong khai triển của (1 +x)11
Cõu 3. Một tỳi chứa 6 bi xanh và 4 bi đỏ. Rỳt ngẫu nhiờn 2 bi. Tớnh xỏc suất để được:
a) Hai quả đều đỏ.
b) Một quả màu xanh.
Cõu 4. Tỡm n biết 
Cõu 5. Tớnh số hạng của x7 trong khai triển của (1 +x)11	
Cõu 6. Một tỳi chứa 6 bi xanh và 4 bi đỏ. Rỳt ngẫu nhiờn 2 bi. Tớnh xỏc suất để được:
a) Hai quả đều đỏ.
b) Một quả màu xanh.
Cõu 7. Tớnh số hạng của x7 trong khai triển của (1 +x)11
Cõu 8. Một tỳi chứa 6 bi xanh và 4 bi đỏ. Rỳt ngẫu nhiờn 2 bi. Tớnh xỏc suất để được:
a) Hai quả đều đỏ.
b) Một quả màu xanh.
Cõu9. Khai trieồn nhũ thửực 
Cõu10. Tỡm soỏ haùng thửự 5 trong khai trieồ

File đính kèm:

  • docGA DSO OKK.doc
Bài giảng liên quan