Giáo án Tự chọn 12 tiết 14: Giải phương trình logarit

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

 1. Giáo viên: Các phiếu học tập, đúc kết một số dạng bài tập, chuẩn bị một số bài tập

 2. Học sinh: Phải nắm được tính chất lũy thừa , cách giải giải phương trình logarit cơ bản và phương trình logarit

 đơn giản

III.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC

 1.Ổn định lớp (1/)

 2.Kiểm tra bài cũ :( 4/)

 ● Cách giải pt logarit cơ bản và các pt logarit thường gặp

 ● Áp dụng : Giải pt log2x = 1/2

 3.Bài học

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 965 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Giáo án Tự chọn 12 tiết 14: Giải phương trình logarit, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
●Tuần : 14
●Tiết : 14
●Ngày soạn : 4/11/11
-- ˜&™--
MỤC TIÊU: 
 1 . Kiến thức: Ôn cách giải phương trình logarit cơ bản , các dạng phương trình logarit đơn giản 
 2. Kỹ năng: Rèn luyện cho học sinh thành thạo vận dung cách giải để giải phương trình logarit cơ bản ,một số 
 phương trình logarit thường gặp 
 3. Tư duy và thái độ:
 - Phát huy tính độc lập của học sinh.
 - Có tinh thần học tập nghiêm túc, có tinh thần hợp tác, cẩn thận trong tính toán.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
 1. Giáo viên: Các phiếu học tập, đúc kết một số dạng bài tập, chuẩn bị một số bài tập 
 2. Học sinh: Phải nắm được tính chất lũy thừa , cách giải giải phương trình logarit cơ bản và phương trình logarit 
 đơn giản 
III.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 
 1.Ổn định lớp (1/) 
 2.Kiểm tra bài cũ :( 4/) 
 ● Cách giải pt logarit cơ bản và các pt logarit thường gặp 
 ● Áp dụng : Giải pt log2x = 1/2 
 3.Bài học
Hoạt động 1: (15/ )Giải các phương trình sau 
a/ log3x + log9 x = (1)	 b/ log2(x+3) +log2(x-1) =log25(2) c/ log5x(x+4) = 1(3) d/ log3(5x+3) = log3(7x+5) (4)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng – trình chiếu
Hướng dẫn , gọi hs lên bảng thực hiện theo dõi kiểm tra sửa sai ( nế có ) 
Thực hiện theo hướng dẫn và yêu cầu của giáo viên 
a/Đk x >0 
trở thành log3x = 1 x = 3
b/ Đk: x>1
Pt (2)trở thành log2(x+3)(x-1)= log25
 (x+3)(x-1) = 5
 x2 +2x -8 = 0
 x= 2 hoặc x= -4 (loại)
c/ Đk: x0 
Pt (3) trở thành x(x+4) = 5
 x2 +4x -5 = 0
 x= 1 hoặc x =-5
d/ Đk x> 
Pt (4) trở thành 5x +3 = 7x + 5
 2x = -2
 x= -1 (loại ) 
Giải
a/ S= {3}
b/ S= {2} 
c/ S = {-5;1}
d/ S = 
Hoạt động 2: (20/ )Giải các phương trình sau 
 a/ (log2x)2 -3 = 2log2 x	(1) 	b/ logx2 + 2log4 x + 2 = 0 (2) c/ (3) d/ log2(5-2x)=2-x (4)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng – trình chiếu
Hướng dẫn , gọi hs lên bảng thực hiện theo dõi kiểm tra sửa sai ( nế có ) 
Thực hiện theo hướng dẫn và yêu cầu của giáo viên 
a/ Đk: x >0 
Đặt t = log2x 
Pt (1) trở thành t2 -2t -3 = 0
t =-1 hoặc t = 3 
t = -1 log2x = -1 x = 1/2 
t = 3 log2x = 3 x = 8 
b/ Đk x >0 , x 1
Đặt t= log2x 
Pt (2) trở thành 
 t2 + 2t + 1 = 0 
 t = 1
 log2x = 1x = 2
c/ 
Đk : x>0 , 
Đặt t = logx
Pt (3) trở thành 
t = 2logx =2 x = 100
t=3 logx = 3 x = 1000
d/Đk : 5- 2x > 02x < 5x < log25
Pt (4) trở thành 5- 2x = 22-x 
 + 2x + 5 = 0 
(2x)2 +5.2x +4 = 0 
2x = -1 (loại) hoặc 2x = 4 
*2x = 4 x = 2
Giải
a/ S = {1/2 ; 8}
b/ S = {2}
c/ S ={100; 1000}
d/ S = {2}
4. Củng cố bài : (5/ )Cách giải pt logarit cơ bản và các pt logarit thường gặp 
5.Hướng dẫn và nhiệm vụ về nhà: Xem lại các bài tập vừa giải và ôn tập lại cách giải bpt mũ 

File đính kèm:

  • docTiet 14.doc