Giáo án Tự chọn 12 tiết 24: Bài tập về tọa độ trong không gian

IV.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC

 1/Ổn định lớp (1/)

 2/ Kiểm tra bài cũ : (kiểm tra lồng vào hoat động trong tiết học )

 3/ Bài học :

Hoạt động 1: ( 17/ )Trong không gian Oxyz cho A( 1;0;-1) ,B(3;4;-2) , C(4;-1;1) , D(3;0;3)

 a/ Chứng minh A,B,C,D không đồng phẳng

 b/ Viết ptmp (ABC)

 c/ Tính khoảng cách từ D đến (ABC)

 d/ Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD

 d/ Tính thể tích của khối tứ diện ABCD

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 773 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Giáo án Tự chọn 12 tiết 24: Bài tập về tọa độ trong không gian, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
BÀI TẬP VỀ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
●Tuần : 24
●Tiết : 24
●Ngày soạn : 19/1/12 
--- ˜&™--
I.MỤC TIÊU : 
1/ Kiến thức : Ôn tập toạ độ của điểm và của vector, biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ, tích vô 
hướng, ứng dụng của tích vô hướng, phương trình mặt cầu 
2/ Kĩ năng : Viết phương trình mặt cầu 
II.PHƯƠNG PHÁP : Thuyết trình , vấn đáp , gợi mở 
III.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 
	1/Giáo viên: Hệ thống kiến thức trong tâm và bài tập vận dung 
	2/ Học sinh : Học bài và chuẩn bị bài tập theo sự phân công của giáo viên 
IV.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 
	1/Ổn định lớp (1/) 
	2/ Kiểm tra bài cũ : (kiểm tra lồng vào hoat động trong tiết học )
	3/ Bài học : 
Hoạt động 1: ( 17/ )Trong không gian Oxyz cho A( 1;0;-1) ,B(3;4;-2) , C(4;-1;1) , D(3;0;3) 
	a/ Chứng minh A,B,C,D không đồng phẳng 
	b/ Viết ptmp (ABC) 
	c/ Tính khoảng cách từ D đến (ABC) 
	d/ Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD 
	d/ Tính thể tích của khối tứ diện ABCD 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng-trình chiếu
Hướng dẫn học sinh thực hiện và theo dõi kiểm tra sửa sai (nếu có ) 
Thực hiện theo hướng dẫn hoàn thành bài giải 
a/,
•
•Ptmp (ABC):5x-7y-11z -16=0
Vậy A,B,D,C không đồng phẳng
b/ Ptmp (ABC):5x-7y-11z -16=0 
c/Gs(S) x2+y2+z2-2ax-2by-2cz+d=0 
 +: 2-2a+2c +d = 0 (1)
 +: 29 -6a -8b+4c+d= 0 (2)
 +: 18 -8a+2b-2c+d = 0 (3) 
 +:18 -6a -6c +d = 0 (4)
 Giải hệ gồm pt (1),(2),(3),(4) được
 a= 3; b= 2;c= 1/2 ;d= 3 
d/ B= = 
 h = d(D,(ABC))= 
VABCD= = 
Giải
a/Ta ó:(ABC):5x-7y-11z -16=0 
Mà 
 A,B,D,C không đồng phẳng 
b/ Ptmp (ABC):5x-7y-11z -16=0 
c/(S)x2+y2+z2-6x-4y-z +3 = 0 
d/ VABCD= = 
Hoạt động 2: (17/ ) Viết ptmc 
	a/ Có tâm I(-3;2;1) , bk r = 5
	b/ Có tâm I(4;-4;2), đi qua gốc tọa độ 
	c/ Có tâm I(3;1;-2) , tiếp xúc mp (P) x+2y+z – 1 = 0 
	d/ Có đường kính AB với A(0;2;-4), B(-2;2;0) 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng-trình chiếu
Hướng dẫn học sinh thực hiện và theo dõi kiểm tra sửa sai (nếu có ) 
Thực hiện theo hướng dẫn hoàn thành bài giải 
a/ (x+3)2+ (y-2)2 +(z-1)2 = 25
b/ Tâm I(4;-4;2) , Bk r = OI= 6 
Ptmc (x-4)2+ (y+4)2 +(z-2)2 = 36
c/ Bk r = d(I,(P))=,tâmI(3;1;-2)
Ptmc (x-3)2+ (y-1)2 +(z+2)2 = 
d/ Tâm I trung điểm AB:I(-1;2;-2)
Bk r = = 
Ptmc (x+1)2+ (y-2)2 +(z+2)2 = 5 
Giải
a/ (x+3)2+ (y-2)2 +(z-1)2 = 25
b/ Ptmc (x-4)2+ (y+4)2 +(z-2)2 = 36
c/ Ptmc (x-3)2+ (y-1)2 +(z+2)2 = 
d/ Ptmc (x+1)2+ (y-2)2 +(z+2)2 = 5 
4.Củng cố bài : (5/ )
- Cách lập phương trình mặt phẳng , mặt cầu 
- biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ, tích vô hướng, ứng dụng của tích vô hướng 
- Công thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến mặt phẳng 
5.Hướng dẫn và nhiệm vụ về nhà : Xem lại các bài tập vừa giải , ôn tập lại kiến thức cũ

File đính kèm:

  • docTiet 24.doc