Giáo án Tự chọn 12 tiết 7: Biện luận số nghiệm phương trình bằng đồ thị viết phương trình tiếp tuyến tại điểm

 Hoạt động 2: ( 16/ ) Cho hàm số y = x4 +2 (m-2)x2 +m2 -5m+5 ( Cm)

 a/ Khảo sát và vẽ đồ thị (c ) khi m = 1

 b/ Viết pttt của (c ) tại tại điểm có hoành độ thỏa pt f//(x0) = 0

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 901 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Giáo án Tự chọn 12 tiết 7: Biện luận số nghiệm phương trình bằng đồ thị viết phương trình tiếp tuyến tại điểm, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
● BIỆN LUẬN SỐ NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH BẰNG ĐỒ THỊ 
 VIẾT PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN TẠI ĐIỂM 
Tuần : 7
●Tiết : 7
●Ngày soạn : 15/9/11
 ˜&™
I/MỤC TIÊU : Rèn luyện cho học sinh kĩ năng biện luận số nghiệm phương trình bằng đồ thị và viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm 
II/CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 
	1.Giáo viên: Giáo án , Sgk , bảng phụ , hệ thống bài tập 
	2.Học sinh : Ôn tập sơ đồ khảo sát , pttt của đồ thị hàm số tại điểm 
III.PHƯƠNG PHÁP : 
IV.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC :
Ổn định lớp : ( 2/ ) 
Kiểm tra bài cũ : (5/ ) 
● Phương trính tiếp tuyến của đồ thị (c ) y = f(x) tại điểm M(x0;y0) 
● Cho hàm số y = x3 -6x2 +9x (c ) .Viết pttt của (c) tại điểm M ( 2; -2) 
Bài học : 
Hoạt động 1 : ( 17/ ) Cho hàm số y = -x4 +2x2 +3 ( c) 
	a/ Khảo sát sbt và vẽ đồ thị của hàm số 
	b/ Dùng đổ thị ( c) biện luận theo m số nghiệm pt x4 -2x2 +m -1= 0 
	c/ Viết pttt của ( c) tại điểm có hoành độ x0 = -2 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng – trình chiếu
- Y/c học sinh nhắc lại sơ đồ khảo sát hàm số chung , từ đó vẽ đồ thị (c ) 
Pp chung dùng đồ thị (c ) y = f(x) biện luận số nghiệm pt f(x) = f(m) ? 
Pttt của đồ thị (c) tại M(x0;y0) ? 
- Nhắc lại sơ đồ và vẽ đồ thị (c ) hàm số
-Nhắc lại pp chung dùng đồ thị biện luận số nghiệm của pt 
-Tùy theo m kết luận số nghiệm pt
 + m > 0 : pt vn
 + m = 0 hoặc m <-1: pt có 2 nghiệm 
 + m = -1: pt có 3 nghiệm
 + -1< m < 0 : pt có 4 nghiệm
-Nhắc lại pttt của đồ thị (c) tại M(x0;y0)
- Tìm y0 , f/(x0) và viết pttt 
Giải
 a/ y = -x4 +2x2 +3 ( c) 
d:y = m+4
 b/ Ta có : 
 • -x4 +2x2 +3 = m +4 
 • Số nghiệm pt là số giao điểm của ( c) 
 và đường thẳng d: y = m +4 
 + m > 0 : pt vn
 + m = 0 hoặc m <-1: pt có 2 nghiệm 
 + m = -1: pt có 3 nghiệm
 + -1< m < 0 : pt có 4 nghiệm 
c/ x0 = -2 ; y0 = -5 ; f/(-2) = 24 
pttt y = 24x + 43 
 Hoạt động 2: ( 16/ ) Cho hàm số y = x4 +2 (m-2)x2 +m2 -5m+5 ( Cm) 
	a/ Khảo sát và vẽ đồ thị (c ) khi m = 1 
	b/ Viết pttt của (c ) tại tại điểm có hoành độ thỏa pt f//(x0) = 0 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng – trình chiếu
Theo dõi,kiểm tra và hoàn thiện kết quả 
Thực hiện các bước kssbt vẽ đồ thị hàm số - viết pttt 
Giải
a/ y = x4 -2x2 +1 (c ) 
b/ Pttt : y = 
4.Củng cố bài : ( 5/ ) 
- Sơ đồ khảo sát hàm số 
- Phương trính tiếp tuyến của đồ thị (c ) y = f(x) tại điểm M(x0;y0)
5.Hướng dẫn và nhiệm vụ về nhà : Xem lại các bài tập vừa giải và ôn tập lại :Sơ đồ khảo sát hàm số ,phương trính tiếp tuyến của đồ thị (c ) y = f(x) tại điểm M(x0;y0)

File đính kèm:

  • docTiet 7.doc