Qui luật phân li độc lập

2/ Nội dung quy luật:

Các cặp nhân tố di truyền qui định các tính trạng khác nhau phân li độc lập trong qua trình hình thành giao tử

Quy ước gen:

A là gen quy định hạt màu vàng

a . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .xanh

B. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . trơn

b . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .nhăn

 

ppt10 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1085 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Qui luật phân li độc lập, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
QUI luật phân li độc lậpI/ NỘI DUNG1/ THÍ NGHIỆMPXThuần chủngF1F2315 vàng, trơn108 xanh, trơnVàng trơnXanh nhănVàng trơn101 vàng, nhăn32 xanh, nhăn(9)(3)(3)(1)Tỉ lệ kiểu hỡnh ở F2 về từng cặp tớnh trạng là bao nhiờu ?Phõn tớch tỉ lệ phõn li của từng cặp tớnh trạng riờng rẽ vàng, xanh; trơn,nhăn thu được kết quả như thế nào ? Xét riêng từng cặp tính trạng ở F2 ta có: Tỉ lệ phân ly chung về 2 cặp tính trạng ở F2 là:(3:1) x (3:1) = 9 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhănTrơnNhăn=VàngXanh=315 vàng, trơn101 vàng, nhăn108 xanh, trơn32 xanh, nhănTỉ lệ mỗi kiểu hỡnh bằng tích các tính trạng hợp thành nó Quy ước gen:A là gen quy định hạt màu vànga . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . .xanhB. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . trơnb . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .nhăn2/ Nội dung quy luật:Các cặp nhân tố di truyền qui định các tính trạng khác nhau phân li độc lập trong qua trình hình thành giao tửAB AbaBbaGiao tử của F1:ABbaGiao tử của P:AaBbAaBb(Vàng, trơn)F1:II/ Cơ sở tế bào họcAAAABBaabbbbBBaa(Vàng, trơn)(Xanh, nhăn)XPt/c: AABB ( hạt vàng, trơn) x aabb ( hạt xanh, nhăn)G: AB abF1: AaBb( 100% hạt vàng, trơn)GF1: AB, Ab, aB, abF2:aabbaaBbAabbAaBbabaaBbaaBBAaBbAaBBaBAabbAaBbAAbbAABbAbAaBbAaBBAABbAABBABabaBAbABF2:Dựa vào đõu mà Menden cú thể đi đến kết luận cỏc cặp nhõn tố di truyền trong thớ nghiệm trờn lại phõn li độc lập trong quỏ trỡnh hỡnh thành giao tử ?í NGHĨA CỦA ĐỊNH LUẬT MENDENNếu biết được cỏc gen qui định cỏc tớnh trạng nào đú phõn li độc lập thỡ cú thể dự đoỏn được kết quả phõn li kiểu hỡnh ở đời sau.Khi cỏc cặp alen phõn li độc lập thỡ qua trỡnh sinh sản hữu tớnh sẽ tạo ra một số lượng lớn biến dị tổ hợp.Số cặp gen dị hợp tử (F1)Số loại giao tử của F1Số loại kiểu gen ở F2Số loại kiểu hỡnh ở F2Tỉ lệ kiểu hỡnh ở F212323 : 124949 : 3 : 3 : 13827827 : 9 : 9 : 9 : 3 : 3 : 3 : 1...............n????III/ Cụng thức tổng quỏtgiả sử cỏc cặp gen khỏc nhau nằm trờn cỏc cặp NST tương đồng khỏc nhau. Hóy điền cỏc số liệu vào chỗ cú dấu (?) trong bảng 9 và rỳt ra cụng thức tổng quỏt cho tỉ lệ cỏc loại giao tử, kiểu gen, kiểu hỡnh, trong phộp lai n tớnh trạng.Số cặp gen dị hợp tử (F1)Số loại giao tử của F1Số loại kiểu gen ở F2Số loại kiểu hỡnh ở F2Tỉ lệ kiểu hỡnh ở F212323 : 124949 : 3 : 3 : 13827827 : 9 : 9 : 9 : 3 : 3 : 3 : 1...............n2n3n2n(3:1)n

File đính kèm:

  • pptquy_luat_phan_li_doc_lapppt.ppt
Bài giảng liên quan