Siêu âm 3 tháng đầu thai kỳ

 Kết quả nghiên cứu

- 100 trứng thụ tinh 84 zygote 69 implantation

- 27 hư thai - menstrual abortion

- 42 tồn tại - clinical prenancy

- 99% trứng bất thường NST hư thai

- Thai sẩy > 6 tuần 70% bất thường NST

Plastocyte HCG HCG .

 

ppt45 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1578 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Siêu âm 3 tháng đầu thai kỳ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
SIÊU ÂM 3 THÁNG ĐẦU THAI KỲCKII.BS. HUỲNH VĂN NHÀN1I/ ĐẠI CƯƠNG: 6 tuần  70% bất thường NSTPlastocyte  HCG  HCG .3II/ Sự phát triển của phôi bình thường trong giai đoạn SA( NORMAL EARLY EMBRYONIC DEVELOPMENT)Sự phát triển phôi bình thường giai đoạn sớm- Giai đoạn thụ tinh- Giai đoạn rụng trứng- Giai đoạn phôiBuồng trứng: nang tiên khởi  noãn trưởng thành > 14 1  rụng trứng  2nd oocyte  ống dẫn trứng  1/3 ngoài tai vòi + tinh trùng  zygote vào trong  two cells  four cells  eight cells  góc tử cung: morula  lòng tử cung: blastocyte4- thời gian rụng trứng  two cells # 24 giờ (1 ngày)- two cells  morula # 3 ngày- rụng trứng  lòng tử cung # 1 tuần lễChu kỳ kinh 28 – 30 ngày  3 tuần lễ SA  phân biệt plano test - thai quá nhỏ không rõ- GEU10w – 12w màng ối áp sát vào chorion  decidura capsalaris II/ Sự phát triển của phôi bình thường trong giai đoạn SA( NORMAL EARLY EMBRYONIC DEVELOPMENT)5III/ CƠ THỂ HỌC S A TRONG TK SỚM (NORMAL SONOGRAPHIC ANATOMY) Nhận định sớm nhất là:1/ Túi thai:Hình bầu dụcTử cung lòng echo trốngChung quanh túi thai mật độ SA trung bình là lớp tế bào nuôi trophoblasticTúi thai gắn 1 bên thành tử cung chung quanh có echo dầy hình ảnh double decidura61/ Túi thai:* Chẩn đoán phân biệt giữa hình ảnh không là thai và hình ảnh là thai dựa vào double deciduraChảy máu: vùng echo trống không trophoblaste, không gắn 1 bênViêm nội mạc tử cungCyste nội mạc tử cungPseudo sac  GEU + HCG  71/ Túi thai:* Đo túi thaiCắt dọc	đo chiều dài = length đo chiều cao = heightCắt ngang đo chiều ngang transectionTiêu chuẩn: lấy lớp chorionic tissue với dịch trong túi thai làm chuẩnMSD = đk trung bình túi thai Chiều dài + chiều cao + chiều ngang / 3 xem bảng- gestation sac - gestation ageKết quả:SA âm đạo: MSD – 2-3mm # 4 tuần 3 ngàySA bụng: MSD = 5 mm # 5 tuần82/ Phôi:SA ngã bụng:- MSD = 15 mm sẽ thấy được phôi gồm:- yolk sac- Amminotique sac-  thấy hoạt động tim thai  SA ngã âm đạoMSD = 2-3 mm phôi 4 tuần 3 ngàyCRL (crow rum length): chiều dài đầu mông đo được khi phôi # 5 mm cạnh bên yolk sac tách rời lúc này MSD túi thai 15-18 mm # thai 6,5 tuần9III/ Cơ thể học siêu âm trong thai kỳ sớm(NORMAL SONOGRAPHIC ANATOMY)3/ Màng Amnion 12w áp sát 4/ Màng chorion: nhau10IV/ ĐÁNH GIÁ TUỔI THAI (EVALUATION OF GESTATIONAL AGE )1/ 5w – 6,5w: xác định bằng MSD của túi thai là chính xác nhất trong 3 tháng đầu2/ > 6,5w – 10w : xác định bằng CRL chính xác nhất3/ > 10w: xác định bằng BPD = đk lưỡng đỉnhFML = chiều dài xương đùi11V/ BỆNH LÝ THAI1/ Doạ hư thai – threatened abortionChẩn đoán SAperi sac bleeding: chảy máu quanh túi thai 4 dạng intra amniotique sac bleedingsub chorion (dưới màng)intra chorinic sac bleedingperi sac bleedingMáu chiếm 40 – 50% túi thai  xấu121/ Doạ hư thai – threatened abortionLâm sàng:Đau bụng 	Huyết âm đạo 	 Cổ tử cung đóng kín 5 mm mà không tim thai mới xác định thai hư (chú ý phôi 2-3mm)Khảo sát phôi phải cẩn thận Thấy rõ phôi trước khi đi tìm TT (phân biệt yolk sac)tìm TT > 6 phút mới q địnhTỷ lệ 25% thai kỳ  50% hư thai132/ Hư thai khó tránh – inevitable abortion:Chẩn đoán SA:T/c + ctc bị hởTúi thai nằm thấp sụtTụ máu lòng tử cung + cổ tử cungPhôi còn hoạt động hoặc không143/ Hư thai trọn – complete abortionChẩn đoán SA:Lần 1: xác định có túi thaiLần 2 : lòng tử cung trống không có lớp nội mạc không có mô bất thường154/ Hư thai lưu – Missed abortionChẩn đoán SA:Có phôi không có TTKhông cử động thaiTử cung nhỏ so với tuổi thai165/ Trứng trống – Blighted ovumChẩn đoán SA: túi thai không phôiMSD phải  30 mm không phôi có thể là lưu thai bị tiêu176/ Hư thai nhiễm trùng – Septic abortionChẩn đoán SAMô t/c lòng tử cung phản âm không đồng nhấtEcho hỗn hợp (nhau + thai)Bóng lưng do gas VT sinh hơi18Cách đo CRLCách 1:Đường cắt thấy TTThế nghiênChờ cho phôi duỗi thẳngCách 2: phôi ít cử động: đo 2 lần cộng tổng sốchú ý không đo yolk sac19Cách đo CRLTiêu chuẩn túi thai bất thườngtúi thai  25mm MSD không phôi	 túi thai  25mm không yolk saclớp phản ứng màng rụng mỏng 30mm mà không thấy phôi thai thì gọi là: trứng trống, trứng không phôi, túi thai trống.Khoảng 7 tuần vô kinh có thể thấy phôi với chiều dài đầu mông khoảng 10 mm.Nếu phôi 10 mm không thấy tim thai thì nên ghi: tim thai không rõ, đề nghị siêu âm lại sau 1 tuần.Thai kỳ này dễ thấy đa thai.293031MSD =2mm32MSD =3-4mm33MSD =7mm34MSD =10mm , yolk sac = 3mm( 5 tuần VK )35CRL phôi + yolk sac = ( 5,5 tuần VK )36CRL phôi= 05mm , yolk sac =4mm ( 06 tuần VK )37CRL=09mm (07 tuần VK)38CRL=13mm (7,5 tuần VK)39CRL=18mm ( 08 tuần VK )40CRL=20 mm (8,5 tuần VK)41CRL=29mm (9,5 tuần VK)42CRL=39mm (10,5 tuần VK)43Giới tính nam ( 11 tuần VK)44Thoát vị rốn sinh lý ( 11 tuần VK)45

File đính kèm:

  • pptSieu_am_3_thang_dau_thai_ky.ppt
Bài giảng liên quan