Tập huấn soạn giáo án điện tử trên phần mềm Microsòt PowerPoint

a) Mẫu Slide: Format - Slide Layouts - Chọn một mẫu có sẵn trong cửa sổ Text Layouts

b) Nền cho các Slide:

? Tạo màu nền: Format - Background.-Chọn màu nền - Apply (áp dụng với Slide đang chọn) hoặc Apply All (áp dụng cho tất cả các Slide)

? Tạo nền từ mẫu có sẵn: Format – Slide Design – Chọn một nền tuỳ ý (Nếu chỉ áp dụng cho Slide đang chọn thì nhấn chuột phải - Chọn Apply to Selection Slide

 

ppt34 trang | Chia sẻ: vuductuan12 | Lượt xem: 2878 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tập huấn soạn giáo án điện tử trên phần mềm Microsòt PowerPoint, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
tập huấn soạn giáo án điện tử Trên phần mềm Microsoft PowerPoint Đơn vị tổ chức: Phòng GD-ĐT Lý Nhân Lý Nhân, ngày tháng 11 năm 2007 tập huấn soạn giáo án điện tử Trên phần mềm Microsoft PowerPoint Đơn vị tổ chức: Phòng GD-ĐT Lý Nhân tập huấn Nội dung Phần này II – Chèn hình ảnh, âm thanh, Video, biểu tượng ... III– Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide 1. Các thuộc tính của hiệu ứng: 2. Tạo hiệu ứng cho một đối tượng 4. Thiết lập một số thuộc tính của hiệu ứng: 3. Thiết lập một số thuộc tính của hiệu ứng: IV– Tạo Liên kết 1. Liên kết giữa một đối tượng (cụm từ) với một Slide khác hoặc một ứng dụng khác Nội dung Phần này II – Chèn hình ảnh, âm thanh, Video, biểu tượng ... III– Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide 1. Các thuộc tính của hiệu ứng: 2. Tạo hiệu ứng cho một đối tượng 4. Thiết lập một số thuộc tính của hiệu ứng: 3. Thiết lập một số thuộc tính của hiệu ứng: IV– Tạo Liên kết 1. Liên kết giữa một đối tượng (cụm từ) với một Slide khác hoặc một ứng dụng khác Cơ bản về Microsoft PowerPoint I. Một số khái niệm 1. Microsoft office * Là một bộ phần mềm văn phòng của hãng Microsoft * Gồm các sản Phẩm: 	- Microsoft word 	- Microsoft PowerPoint 	- Microsoft Ecell 	 … 2. Microsoft PowerPoint Là phần mềm cho phép thiết kế, xây dựng các tài liệu thực hiện công việc trình diễn trong các hội nghị, hội thảo ... 3. Slide Là một “trang” thông tin, mỗi Slide là một phần của bài giảng II. Thông tin có thể được tích hợp trong mỗi Slide: Văn bản – Text Hình ảnh – Picture Âm thanh – Sounds Phim – Video Liên kết - Hiperlink III. ưu điểm khi sử dụng PowirPoint để xây dựng và thiết kế bài giảng * Khả năng thể hiện thông tin phong phú * Các đối tượng trong mỗi Slide có thể xuất hiện phù hợp trong mỗi tiến trình lên lớp * Thao tác thể hiện thông tin trong mỗi Slide đơn giản * Các liên kết trong Slide tạo điều kiện thuận lợi cho việc rẽ nhánh trong nội dung học tập * Màu sắc, hình ảnh Phong phú, tạo hứng thú học tập cho HS, tạo điểm nhấn trong những nội dung cơ bản IV. Quy trình thiết kế bài dạy * Bước 1: Lựa chọn thông tin cần thể hiện trong bài dạy * Bước 2: Chia nhỏ thông tin thành các môđun, mỗi môđun thông tin sẽ được hiển thị trong một Slide * Bước 3: Lựa chọn tối đa các đối tượng Multimedia để có thể dùng minh hoạ cho nội dung học tập * Bước 4: Chuẩn bị tài nguyên (phim, ảnh tĩnh, ảnh động, văn bản, âm thanh, mô hình, mô phỏng...) bằng các công cụ, phần mềm khác nhau * Bước 5: Sử dụng PP để tích hợp nội dung trên vào các Slide * Bước 6: Quy định cách thức hiển thị thông tin trong mỗi Slide ( Animation) * Bước 7: Quy định hình thức chuyển đổi giữa các Slide * Bước 8: Trình diễn thử và sửa đổi IV. Quy trình thiết kế bài dạy cách soạn một giáo án điện tử A. Thêm, xoá, di chuyển và định dạng slide 1. Tạo một Slide mới 	Chọn Slide cần chèn Slide mới vào sau - Insert - NewSlide (Ctrl + M) 3. Di chuyển vị trí của Slide 	Chọn Slide cần di chuyển - Nhấn giữ chuột và di chuyển đến vị trí thích hợp 4. Xoá một Slide 	Chọn Slide cần cần xoá - Nhấn chuột phải - Delete Slide 2. Tạo một bản sao của một Slide đã có 	Chọn Slide cần cần tạo bản sao - Insert - Duplicate Slide 5. Định dạng Slide a) Mẫu Slide: Format - Slide Layouts - Chọn một mẫu có sẵn trong cửa sổ Text Layouts b) Nền cho các Slide:  Tạo màu nền: Format - Background...-Chọn màu nền - Apply (áp dụng với Slide đang chọn) hoặc Apply All (áp dụng cho tất cả các Slide)  Tạo nền từ mẫu có sẵn: Format – Slide Design – Chọn một nền tuỳ ý (Nếu chỉ áp dụng cho Slide đang chọn thì nhấn chuột phải - Chọn Apply to Selection Slide A. Thêm, xoá, di chuyển và định dạng slide 5. Định dạng Slide c) Định dạng Font cho các đối tượng văn bản: Format – Font – chọn kiểu chữ, cỡ chữ, màu chữ, dáng chữ d) Định dạng chung cho các Slide bằng Slide Master - Mở Slide Master: View-Master-Slide Master - Đóng Slide Master: Close Slide Master A. Thêm, xoá, di chuyển và định dạng slide B - chèn đối tượng vào slide I – chèn văn bản trong một Slide 1. Tạo một hộp văn bản mới 	Insert - Text box – Chọn vị trí, nhấn rê chuột - Nhập văn bản 1.2 Định dạng văn bản Chọn font chữ, màu chữ b) Canh chỉnh chữ c) Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng 	Format – Line Spaceing… II – Chèn hình ảnh, âm thanh, Video, biểu tượng ... 1. Chèn hình ảnh:  Chèn hình từ thư viện ảnh của Office: Insert - Picture - From Clip Art  Chèn hình từ File: Insert - Picture - From File...  Chèn hình từ Camera hoặc máy quét ảnh: Insert - Picture - From Scanner or Camera  Chèn hình từ thư viện AutoShapes: Insert - Picture - AutoShapes  Chèn biểu đồ: Insert - Picture - Oganization Chart Trở lại II – Chèn hình ảnh, âm thanh, Video, biểu tượng ... 2. Âm thanh, Video: 	+ Chèn âm thanh: Insert – Movies and Sound – Sound from file (Sound from Clip Organizer) 	+ Chèn Video: Insert – Movies and Sound – Movies from file(Movies from Clip Organizer) 3. Đồ thị: Insert – Chart 4. Kí tự, biểu tượng đặc biệt: Insert – Symbol; Object hoặc các nút lệnh trên thanh Drawing 5. Bảng biểu: Insert - Table Trở lại C– Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide 1. Các thuộc tính của hiệu ứng: - Kiểu hiệu ứng - Thời gian 	+ Thời gian tính từ lúc bắt đầu có lệnh đến khi kết thúc một hiệu ứng. 	+ Thời gian duy trì hiệu ứng - Số lần hiệu ứng được lặp lại. - Âm thanh kèm theo hiệu ứng - Cách thể hiện hiệu ứng - Lệnh thực hiện hiệu ứng Trở lại - Chọn đối tượng - Slide Show – Custom Animation: + Chọn hiệu ứng: Add Effect – chọn nhóm hiệu ứng – Chọn một trong các hiệu ứng Sao xanh – hiệu ứng vào Sao đỏ – Kiểu thoát Sao vàng – Làm nổi 	* Sao Trắng – di chuyển theo đường định sẵn + Lệnh thực hiện hiệu ứng: Start - On Click hoặc After Previous hoặc With Previous + Tốc độ trình chiếu: Speed – Fast hoặc Slow ... 2. Tạo hiệu ứng cho một đối tượng C– Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide 3. Thiết lập một số thuộc tính của hiệu ứng: Nhấn chuột phải vào hiệu ứng - Chọn Effect Options. Trong cửa sổ tuỳ chọn "Fly In" có 3 Tab Iii – Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide a) Tab Effect: + Direction: Gồm các tuỳ chọn chiều thể hiện hiệu ứng + Sound: Chèn âm thanh vào hiệu ứng + After Animation: Biến đổi màu sắc ngay sau khi hiệu ứng kết thúc + Animate: Hiệu ứng xảy ra với thành phần (từ, chữ, tất cả đối tượng) Trở lại 4. Thiết lập một số thuộc tính của hiệu ứng: Iii – Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide b) Tab Timing (Tuỳ chọn thời gian của một hiệu ứng): + Delay: Thời gian tính từ lúc có lệnh đến khi bắt đầu hiệu ứng. + Spleet: Thời gian của một hiệu ứng c) Tab Text Animation: (Hiệu ứng với từng đoạn văn bản trong một textbox) + Automaticcally After: Thời gian cách nhau giữa hiệu ứng của các đoạn văn bản + In Reverce Order: Hiệu ứng ngược từ đoạn cuối trở lên Trở lại Iii – Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide 5. Huỷ bỏ hiệu ứng: + Chọn hiệu ứng của đối tượng - Remove (hoặc Click chuột phải vào hiệu ứng của đối tượng - Chọn Remove) 6. Thay đổi thứ tự của các hiệu ứng trong một Slide + Chọn hiệu ứng - Nhấn rê chuột hoặc nhấn vào mũi tên đi lên (mũi tên đi xuống) 7. Xem thử hiệu ứng + Nhấn Play hoặc Slide Show - View Show Trở lại IV– Tạo Liên kết 1. Liên kết giữa một đối tượng (cụm từ) với một Slide khác hoặc một ứng dụng khác a) Cách 1: Chọn đối tượng (cụm từ) - Action Settings 	- Tab Mouse Click: (Thực hiện liên kết khi Click chuột vào đối tượng) 	- Tab Mouse Over: (Thực hiện liên kết khi di chuyển chuột vào đối tượng) + Hypelinkto: Liên kết để nối đến Slide sau hoặc kết thúc một Slide Show hoặc liên kết tới một địa chỉ của một tệp tin khác ... + Run program: Liên kết để chạy một chương trình ứng dụng khác. + Run Macro: Liên kết để chạy một Macro đã tạo trong Slide b) Cách 2: Chọn đối tượng - Hyperlink...- Chọn một địa chỉ của một tệp tin trong cửa sổ Insert Hyperlink Trở lại IV– Tạo Liên kết 2. Chỉnh, sửa liên kết, huỷ bỏ liên kết 	Nhấn chuột phải vào đối tượng đã tạo liên kết 	- Chọn Action Setting để bỏ hoặc chỉnh sửa lại liên kết 	- Chọn Edit Hyperlink (sửa liên kết) hoặc Remove Hyperlink (bỏ liên kết) Trở lại IV– Trình chiếu 1. Trình chiếu: Slide Show – View Show 2. Các lệnh khi đang trình chiếu: - Chuyển đến một đối tượng trước hoặc sau: + Đối tượng trước: Nhấn chuột trái (hoặc nhấn phím , ) + Đối tượng sau: Nhấn phím  hoặc  - Chuyển đến một Slide bất kì: Nhấn chuột phải + Next: Slide kế tiếp + Priview: Slide trước + Go to Slide: Đến Slide bất kì - Vẽ: Pointer Options IV– Trình chiếu 3. Kết thúc trình chiếu: + Chuột phải: End Show + Bàn phím: phím "-" Một số ví dụ và bài tập Hãy thiết kế một số bài tập sau Bài 4 Bài 2 Toán Bài 3 Văn Bài 1 Văn học Một số ứng dụng khác Dùng Violet Công thức toán Phần mềm dạy học vật lý Vẽ hình – thiết kế mạch điện Minh hoạ 

File đính kèm:

  • ppttai lieu tap huan soan bai tren Power Point.ppt